ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 046.
Câu 1.
Cho hình chóp
điểm
có đáy
thỏa mãn
. Gọi
là hình bình hành. Trên đường thẳng qua
với
. Gọi
là thể tích khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
lấy
là phần thể tích chung của hai khối chóp
. Tỉ số
.
và song song với
và
bằng
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
.
Gọi
,
khối
. Do
khi đó thể tích chung của hai khối chóp
nên giao tuyến
của hai mặt
và
và
phải song song với
là thể tích
.
.
.
.
1
.
.
Vậy
.
Câu 2. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất
một quý theo hình
thức lãi kép ( một quý bằng 3 tháng). Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất
như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được tính từ lần gửi ban đầu đến thời điếm sau khi gửi thêm tiền lần
thứ hai 1 năm, gần nhất với kết quả nào sau đây?
A.
triệu đồng.
B.
triệu đồng.
C.
triệu đồng.
Đáp án đúng: D
D.
triệu đồng.
Câu 3. Cho lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh
trùng với trung điểm
lăng trụ đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
của
mặt phẳng
trùng với trung điểm
của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
. B. . C.
Lời giải
. Góc tạo bởi cạnh bên
B. .
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ
. Hình chiếu vng góc của
C.
với mặt đáy bằng
.
có đáy là tam giác đều cạnh
của
. Góc tạo bởi cạnh bên
lên mặt phẳng
. Thể tích của khối
D. .
. Hình chiếu vng góc của
với mặt đáy bằng
lên
. Thể tích
. D. .
Chiều cao của lăng trụ là
.
;
là tam giác vuông cân tại
.
2
(đvtt).
Câu 4.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đườngcong trong hình bên ?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Do đây là dạng của đồ thị hàm số
với
nên hàm số cần tìm
là:
.
Câu 5. If I had enough money, I would have traveled around the world.
A. the
B. would have traveled
C. enough
D. world
Đáp án đúng: B
Câu 6. Cho hàm số thỏa mãn
nguyên hàm
,
;
. Tìm họ các
.
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tacó:
.
B.
.
D.
.
.
,
.
Mà
.
Câu 7. Cho
. Tính
3
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
kẻ từ
là
Đường thẳng
B.
Gọi
Vì
là trung điểm của
Mà
Gọi
cho tam giác
có
là trung điểm của
C.
.
.
qua
, suy ra
là trung điểm của
Do vậy điểm
và
.
khi đó ta có
tại
.
Kết hợp với
nên ta có
chọn VTCP của đường thẳng
Câu 9. Nếu
và
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Câu 10. Cho hàm số
(I) Hàm số
là
.
nên ta có phương trình
Gọi
của góc
D.
nên
nên
là điểm đối xứng với
D.
phương trình đường trung tuyến
phương trình đường phân giác trong
có một vectơ chỉ phương là
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Mặt khác
.
là
thì
bằng
.
C.
.
có đạo hàm
khơng có giá trị lớn nhất trên
D.
.
. Xét các khẳng định sau:
.
.
Số khẳng định đúng là
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
4
Đáp án đúng: C
Câu 11.
Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
Câu 12.
B.
C.
Vẽ bảng biến thiên, suy ra được hàm số nghịch biến trên khoảng
có bảng biến thiên như sau:
D.
( 52 ; 4) .Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ và
Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai?
I. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( − ∞; −5 ) và ( −3 ; − 2 ).
II. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞; 5 ) .
III.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −2 ;+ ∞ ).
IV.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞; − 2 ).
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞ ; − 2 );
nghịch biến trên khoảng ( −2 ;+ ∞ ).
Suy ra II. Sai; III. Đúng; IV. Đúng.
Ta thấy khoảng ( − ∞ ; −3 ) chứa khoảng ( − ∞; −5 ) nên I Đúng.
Vậy chỉ có II sai.
Câu 13. Giá trị lớn nhất M của hàm số y=x 3−5 x 2 +7 x+ 1 trên đoạn [ −1 ; 2 ] là
9
7
A. M = .
B. M =4.
C. M = .
D. M =3 .
2
2
Đáp án đúng: B
Câu 14. Trong không gian
cho mặt phẳng
. Mặt phẳng nào dưới đây song song với
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 15. Cho số phức
thức
D.
thỏa mãn
. Giá trị của
. Gọi
và
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
bằng
5
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
thỏa mãn
của biểu thức
. Giá trị của
A.
.
Lời giải
B.
.
Đặt
Vì
C.
nên
nên
.
. Gọi
D.
.
và
D.
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
bằng
.
.
. Do đó, ta có:
.
Ta lại có
.
Suy ra
.
Vậy
, với
. Dễ thấy
Ta có
,
,
,
Vậy giá trị lớn nhất của
Khi đó
Câu 16.
Cho
.
,
là
.
; giá trị nhỏ nhất của
là
.
.
là các số dương
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
.
Câu 17. Tính
A.
.
.
Do đó
Ta có:
liên tục trên đoạn
.
D.
.
kết quả là.
;
B.
;
6
C.
Đáp án đúng: C
Câu 18. Gọi
.
D.
là tập hợp tất cả các số phức
, giá trị lớn nhất của
A. .
Đáp án đúng: A
. C.
Ta có:
. Xét các số phức
.
C.
.
là tập hợp tất cả các số phức
thỏa mãn
A.
B.
Lời giải
thỏa mãn
. Xét các số phức
bằng
.
.
. Điểm biểu diễn của
Gọi
D.
thỏa mãn
, giá trị lớn nhất của
. D.
thỏa mãn
bằng
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
;
lần lượt là điểm biểu diễn của
Các số phức
thỏa mãn
hình bình hành
ta có:
thuộc đường trịn tâm
và bán kính
ta có:
là đường kính. Dựng
Xét :
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi hai vectơ
.
Câu 19. Modun của số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C. 8.
D. 10.
Giải thích chi tiết: Modun của số phức
A. 8. B.
Lời giải
Câu 20.
Biết
.
C. 10. D.
.
là một nguyên hàm của
và
A.
B.
. Chọn khẳng định đúng.
.
.
7
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
.
Câu 21. Cho số phức
. Phần ảo của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
. C.
.
Lời giải
FB tác giả: Cỏ Vô Ưu
D.
Ta có:
Câu 22.
bằng
C.
. Phần ảo của số phức
.
D.
.
bằng
.
.
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Diện tích hình phẳng gạch chéo được tính theo
cơng thức nào dưới đây
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Diện tích hình phẳng gạch
chéo được tính theo cơng thức nào dưới đây
8
A.
Lời giải
. B.
. C.
Dựa vào đồ thị:
. D.
.
.
Câu 23. Cho số phức
nhỏ nhất của bằng
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
và
.
C.
. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
thỏa mãn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
bằng
A.
. B.
Lời giải
Với
. C.
. D.
và
.
. Tổng giá trị lớn
.
ta có
+
,
+
+Vì tồn tại
Từ suy ra:
,
nên hệ và có nghiệm
thay vào được
,
Phương trình có nghiệm khi
Đươc:
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của bằng
Câu 24. Cho
là hai số thực dương và
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
9
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho
D.
là hai số thực dương và
A.
.
B.
Lời giải
Theo tính chất ta có đáp án.
Câu 25.
Gọi
.
.
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
C.
.
D.
.
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
quanh trục
. Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
xoay tạo thành khi quay tam giác
A.
Đáp án đúng: A
quanh trục
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
và
C.
. Gọi
và
là thể tích khối trịn
sao cho
D.
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
quanh trục
A.
B.
Lời giải
. Tìm
tại
C.
. Đường thẳng
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay tam giác
Ta có
.
cắt đồ thị hàm số
quanh trục
. Tìm
tại
. Gọi
sao cho
D.
.
10
Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
:
và
quanh trục
.
Ta có
Khi quay tam giác
quanh trục
Hình nón
có đỉnh
, chiều cao
Hình nón
có đỉnh
, chiều cao
tạo thành hình nón có chung đáy:
, bán kính đáy
.
, bán kính đáy
.
.
Theo đề bài
Câu 26. Trong khơng gian
A.
véc tơ nào dưới đây là một VTCP của đường thẳng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 27. Nguyên hàm của f ( x )=sin x +cos x là
A. cos x−sin x +C .
C. sin x +cos x +C .
Đáp án đúng: B
Câu 28. Cho hàm số
có đạo hàm trên
A.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
.
D.
.
B. sin x−cos x +C .
D. sin x +cot x+C .
thỏa mãn
và
C.
có đạo hàm trên
.
thỏa mãn
. Tính
D.
.
.
và
. Tính
.
A.
B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Ta có
11
Suy ra
.
Đặt
. Ta có
Câu 29. :Với các số thực a,b,a′,b′ và xét hai số phức z=a+bi,z′=a′+b′i. Hai số phức này bằng nhau khi và chỉ
khi?
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Câu 30. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
là
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 31. Phương trình
A. 3.
Đáp án đúng: B
có bao nhiêu nghiệm?
C. 0.
B. 1.
Câu 32. Cho hình chóp
khoảng cách
từ điểm
.
có đáy
là hình vng cạnh
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 33. Xét các số phức
D. 2.
và
. Tính
.
.
C.
.
thỏa mãn
khi biểu thức
;
D.
và
.
. Tính
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Xét các số phức
khi biểu thức
A.
Lời giải
.
Đặt
khi đó
B.
.
D.
thỏa mãn
.
và
. Tính
đạt giá trị nhỏ nhất.
. C.
.
D.
.
.
Ta có
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
hay
, vậy
.
12
Câu 34. : Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng có cạnh
bằng 2a. Diện tích tồn phần của khối trụ là:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 35. Xét các số phức
D.
thỏa mãn
Tìm
biết
đạt gá trị lớn nhất.
A. -36.
Đáp án đúng: C
B.
.
C. 40.
D. 58
Giải thích chi tiết: Ta có
Ta có
Mặt khác
Do đó
nên
đạt giá trị lớn nhất bàng
.
khi
Suy ra
.
Câu 36.
Trong các hình sau, hình nào là khối đa diện ?
(a) (b) (c)
A. Hình (a).
C. Hình (c).
Đáp án đúng: D
B. Hình (b).
D. Hình (a) và (c).
()
1 log x
Câu 37. Rút gọn biểu thức A=
là
7
1
1
A. A=
B. A=
x
5
7
C. A=5
D. A=x
13
Đáp án đúng: A
Câu 38. Tìm tập nghiệm
của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
.
C.
.
D.
.
.
Câu 39. Cho hàm số
Gọi
là tổng tất cả các giá trị của tham số
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn
đây?
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
Xét hàm số
bằng
Tổng
để hàm số
thuộc khoảng nào sau
D.
có
có
☞ Với
☞ Với
Tại
với
.
; tại
Khi đó
Mà
Vậy tổng các giá trị của
Câu 40. Trong không gian
đường thẳng ?
A.
C.
Đáp án đúng: D
là
, cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
B.
D.
----HẾT---
14