ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 006.
4
2
f ( x )dx 16
Câu 1. Cho 0
A. I 32 .
. Tính
I f (2 x )dx
0
B. I 4
C. I 8 .
D. I 16 .
Đáp án đúng: C
1
ln 9 x 2 ln x 1 0
2
Câu 2. Tìm số nghiệm của phương trình
.
A. 2 .
Đáp án đúng: A
B. 3 .
D. 1 .
C. 0 .
1
ln 9 x 2 ln x 1 0
2
Giải thích chi tiết: Tìm số nghiệm của phương trình
.
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
9 x 2 0
x
1
0
Điều kiện:
x 0
x 1
Ta có:
1
1
ln 9 x 2 ln x 1 0 ln 9 x 2 ln x 1
2
2
ln 9 x 2 2 ln x 1 ln 9 x 2 ln x 1
2
1
x tm
2
2
9 x 2 x 1 9 x 2 x 2 2 x 1 8 x 2 2 x 1 0
x 1 tm
4
1 1
S ;
2 4 . Vậy phương trình có 2 nghiệm.
Vậy
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r 5cm và độ dài đường sinh l 7cm bằng
2
2
2
2
A. 60 (cm )
B. 175 (cm ).
C. 70 (cm ).
D. 35 (cm ).
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có S 2 rl 2. .5.7 70 .
Câu 4.
Cho hình chóp
cân tại
,
với đáy
là hình chữ nhật tâm
. Biết góc giữa
và
,
,
bằng
. Thể tích khối chóp
là:
1
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 5. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
log ab log a.log b
.
a
log log b log a
b
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 6.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
B.
log ab log a log b
.
a log a
log
b log b .
D.
A. y=− x 3+ 2 x − 2.
B. y=− x 3+ 2 x +2.
C. y=− x 4 +2 x2 −2.
D. y=x 4 + 2 x 2 − 2.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: (Thi thử lần 1 – 2020 – THPT Kinh Môn – Hải Dương) Hàm số nào dưới đây có đồ thị
như hình vẽ bên dưới?
A. y=x 4 + 2 x 2 − 2. B. y=− x 3+ 2 x − 2.
C. y=− x 3+ 2 x +2. D. y=− x 4 +2 x2 −2.
Lời giải
Đây là đồ thị hàm số bậc ba y=a x3 +b x 2 +cx +d ( a ≠ 0 ), hệ số a< 0 ⇒Loại đáp án A , C.
Đồ thị giao với trục Oy tại điểm tung độ âm d <0 ⇒Chọn đáp án B.
Câu 7. :Với các số thực a,b,a′,b′ và xét hai số phức z=a+bi,z′=a′+b′i. Hai số phức này bằng nhau khi và chỉ khi?
a b
a b
a a
a a
a
b
a
b
b
b
A.
B.
C.
D. b b
Đáp án đúng: D
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vng cạnh bằng 2, chiều cao bằng 3 . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. 18 .
B. 12 .
C. 4 .
D. 6 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vng cạnh bằng 2, chiều cao bằng 3 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
2
A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 18 .
Lời giải
2
Ta có : Đáy là hình vng cạnh bằng 2 Diện tích đáy B 2 4
1
1
V B.h .4.3 4
3
3
Thể tích khối chóp là :
5
z i 7 z
z
Câu 9. Tính tổng phần thực của tất cả các số phức z 0 thỏa mãn
.
A. 3 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 2 .
Đáp án đúng: A
z a bi a, b
Giải thích chi tiết: Đặt
.
5
z i 7 z z a bi i 5i 7 z a bi z 0
z
Theo giả thiết
a b 7 0
a 2 b2 a b 7 a b a 2 b 2 5 i 0
2
2
a b a b 5 0
a b 7
2
a b 7
2b 7 2b 2 14b 49 25
2
2b 7 2b 14b 49 5
2b 7 0
a b 7
b 7
2
a b 7
2
2
b
14
b
49
25
2b 7 0
2
1
2
2
4b 28b 98 49 2b 14b 49 25 0 2b 14b 49 2 loai
b 4
a 3
.
Vậy có một số phức thỏa mãn điều kiện là z 3 4i có phần thực là 3 .
Vậy tổng phần thực của tất cả các số phức z là 3 .
2
Câu 10. Cho hàm số thỏa mãn
f x dx
nguyên hàm
.
1
sin 2 x sin 4 x C
A. 12
.
f x sin x f x cos x 2 sin x.cos 3 x x 0;
,
;
1
sin 4 x 2sin 2 x C
C. 12
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tacó:
f x sin x f x cos x 2sin 2 x.cos 3 x x 0;
,
1
f
4 3 . Tìm họ các
1
2sin 2 x sin 4 x C
B. 12
.
1
2sin 2 x sin 4 x C
D. 12
.
3
f x sin x f x cos x
2 cos 3x
sin 2 x
f x 2
sin 3 x C1
sin x 3
.
2
1
f C1 0 f x sin x.sin 3 x
3
Mà 4 3
2
1
1
f x dx sin x.sin 3x dx cos 2 x cos 4 x dx 2sin 2 x sin 4 x C
3
3
12
.
4
Câu 11. Cho hàm số y x 2021. Khẳng định nào dưới đây đúng?
;1 .
2021; .
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: D
4
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y x 2021. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1 .
; 0 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Lời giải
3
Ta có: y 4 x 0 x 0.
2021; .
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
;0 .
x
Câu 12. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e , trục hoành và hai đường thẳng
x = 0, x = ln 2 .
A. S e.
Đáp án đúng: D
B. S ln 2.
Câu 13. Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thoả mãn
z
bằng 78. Giá trị 3 bằng
A. 78
73 .
B. 5 .
C. S 2.
D. S 1.
z1 1, z2 7, z1 z2 2
C. 78
53 .
và giá trị lớn nhất của
3z1 2 z2 z3
D. 25 .
4
Đáp án đúng: A
z 1, z2 7, z1 z2 2
Giải thích chi tiết: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thoả mãn 1
và giá trị lớn nhất của
3z1 2 z2 z3
z
bằng 78. Giá trị 3 bằng
A. 78 53 . B. 25 .C. 78 73 . D. 5 .
Lời giải
Gọi w1 = a + bi; w2 = c + di; a, b, c, d Ỵ ¡ .
a
Ta có
2
2
b 2 c 2 d 2 ac bd 2
a 2 b2 2
a
2
a
2
b 2 c 2 d 2 2 ac bd
b 2 c 2 d 2 c 2 d 2 a 2 b 2 2ab c 2 d 2 2cd
a 2 b2 c2 d 2
2
2
a b c d
2
a2 b2 c2 d 2 a b c d
Hay
w1 w2 w1 w2
2
2
2
2
2
2
Giả sử z1 a1 b1i; z2 c1 d1i; a1 , b1 , c1 , d1 , khi đó a1 b1 1; c1 d1 7 .
2
Ta có
2
2
2 z1 z2 a1 c1 b1 d1 8 2 a1c1 b1d1 a1c1 b1d1 3
2
2
Mặt khác
2
3 z1 2 z2 3 a1 b1i 2 c1 d1i 3a1 2c1 3b1 2d1
9 a12 b12 4 c12 d12 12 a1c1 b1d1 73
Theo bất đẳng thức ta có
2
.
3 z1 2 z2 z3 3 z1 2 z2 z3 78 z3 78
73
.
: x y 2z 1 0 . Mặt phẳng nào dưới đây song song với
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
?
A.
P : x
y 2 z 2 0.
R : x y 2z 3 0.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 15.
Biết
là một nguyên hàm của
và
A.
.
B.
.
C.
D.
Đáp án đúng: B
B.
Q : x y 2 z 1 0.
D.
S : x
y 2 z 2 0.
. Chọn khẳng định đúng.
.
.
5
Câu 16. Xét các số phức
z 1 i z 1 4i
z a bi, a, b
Tìm P 16a 8b biết
đạt gá trị lớn nhất.
A. 58 .
Đáp án đúng: B
B. 40.
C. -36.
2
Giải thích chi tiết: Ta có
D. 58
2
z 1 2i 5 a 1 b 2 5 a 2 b 2 2a 4b.
2
2
2
M z 1 i z 1 4i a 1 b 1
Ta có
z 1 2i 5.
thỏa mãn
M 2 ( a 1) 2 (b 1)2 (a 1) 2
2
a 1 b 4 .
(b 4) 2 2 a b 10b 19
2
2
2
2[2(2a 4b) 10b 19] 2[4a 2b 19] 2[4(a 1) 2(b 2) 19]
Mặt khác
4( a 1) 2(b 2) 19
4
58
Do đó M đạt giá trị lớn nhất bàng
Suy ra P 16a 8b 40 .
Câu 17. Trong các nghiệm
thức T 2 x y bằng:
9
.
A. 8
Đáp án đúng: D
x; y
2
2
2
2 2 a 1 b 2 19 29
2
nên M 58 .
45
a
4
a
b
10
16
58 4a 2b 2 4b 17
b 5
8
khi
thỏa mãn bất phương trình
log x2 2 y 2 2 x y 1.
Giá trị lớn nhất của biểu
9
.
C. 4
B. 9.
9
.
D. 2
2
2
Giải thích chi tiết: Trường hợp 1: x 2 y 1 , bất phương trình trở thành
2
1
9
log x2 2 y 2 2 x y 1 2 x y x 2 y x 1 y 2
8
2 2
2
2
2
2
1
1 9
1
1 9
2
T 2 x 1
y 2
4 2 . x 1 y 2
2
2 2 4
2 2 4
Khi đó
9 9 9
9
. T
2 8 4
2
9
1
Tmax
x 2; y .
2 khi
2
Vậy
2
2
Trường hợp 2: x 2 y 1 , bất phương trình trở thành
T
log x2 2 y 2 2 x y 1 2 x y x 2 2 y 2 1 T 1
sin 2xdx
Câu 18. Tính
kết quả là.
1
cos 2 x c
A. 2
;
trường hợp này không xảy ra.
B.
1
cos 2 x c
2
;
6
1
sin 2 x c
C. 2
.
Đáp án đúng: C
Câu 19.
1
sin 2 x c
D. 2
;
Vẽ bảng biến thiên, suy ra được hàm số nghịch biến trên khoảng
( 52 ; 4) .Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ và
có bảng biến thiên như sau:
Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai?
I. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( − ∞; −5 ) và ( −3 ; − 2 ).
II. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞ ; 5 ) .
III.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −2 ;+ ∞ ).
IV.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞; − 2 ).
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ∞; − 2 );
nghịch biến trên khoảng ( −2 ;+ ∞ ).
Suy ra II. Sai; III. Đúng; IV. Đúng.
Ta thấy khoảng ( − ∞ ; −3 ) chứa khoảng ( − ∞; −5 ) nên I Đúng.
Vậy chỉ có II sai.
1
z 3i
3
Câu 20. Cho số phức
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
z 3i
1
3.
A.
Đáp án đúng: C
B.
z
82
3 .
C.
z
82
3 .
D.
z
1
3i
3
.
1
z 3i
3
Giải thích chi tiết: Cho số phức
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
z
82
1
z 3i
3 . B.
3.
82
1
z 3i
3 . D.
3
C.
.
Hướng dẫn giải
z
1
82
1
9
z 3i
9
3 ;
3
Ta có
Vậy chọn đáp án C.
z
Câu 21. Cho một hình trụ có đường cao h, đường sinh l và bán kính đáy r . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. l = h .
B. l = r .
7
2
2
2
C. l = h + r .
Đáp án đúng: A
D. h = r .
a
Câu 22. Cho 6i j khi đó
a
A. ( 6; 1) .
a
C. ( 6;1) .
a
B. (6;1) .
a
D. (6; 1) .
Đáp án đúng: D
Câu 23. Cho hình lập phương có độ dài đường chéo của một mặt bằng 4 . Tính thể tích khối lập phương đó.
16 2
D. 3 .
A. 16 .
B. 64 .
C. 16 2 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương có độ dài đường chéo của một mặt bằng 4 . Tính thể tích khối lập
phương đó.
16 2
A. 64 . B. 3 . C. 16 . D. 16 2 .
Lời giải
2
Do ABDC.EFGH là hình lập phương nên ABDC hình vng có đường chéo bằng 4 suy ra 2 AB 16
AB 2 8 AB 2 2 .
V2 2
3
16 2
.
Câu 24. Nghiệm của phương trình
A. x 2 .
Đáp án đúng: C
log 2 x 1 4
là
B. x 15 .
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 25.
log 2 x 1 4 x 1 24 x 1 16 x 17
Trong không gian với hệ tọa độ
,
và
sao cho
C. x 17 .
là trung điểm của
D. x 9 .
.
, cho điểm
. Đường thẳng
cắt
có phương trình là
và hai đường thẳng
,
lần lượt tại
8
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
,
và
A.
Lời giải
sao cho
.
là trung điểm của
B.
.
C.
, cho điểm
. Đường thẳng
cắt
có phương trình là
.
có dạng phương trình tham số là:
Phương trình đường thẳng
có dạng phương trình tham số là:
Suy ra
Đường thẳng
lần lượt tại
.
.
.
.
Và
Ta có
,
D.
Phương trình đường thẳng
Ta có
và hai đường thẳng
.
là trung điểm của
,
.
,
đi qua hai điểm
. Chọn
,
là 1 VTCP của
nên
.
.
9
z 1
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn
. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
P z 1 z 2 z 1
thức
. Giá trị của M .m bằng
3 3
A. 8 .
Đáp án đúng: C
3
B. 3 .
13 3
C. 4 .
13 3
D. 8 .
z 1
Giải thích chi tiết: Cho số phức z thỏa mãn
. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
P z 1 z 2 z 1
của biểu thức
. Giá trị của M .m bằng
13 3
A. 4 .
Lời giải
t z 1 z 1 2
Đặt
Vì
13 3
B. 8 .
z 1
3
3 .
C.
nên
t 0; 2
3 3
D. 8 .
.
nên z.z 1 . Do đó, ta có:
2
P z 1 z 2 z 1 z 1 z z z. z z 1 z 1 z
Ta lại có
.
2
t 2 z 1 z 1 . z 1 z 1 z 1 2 z z
.
2
Suy ra z z t 2 .
Vậy
P t t 2 3 f t
, với
t 0; 2
. Dễ thấy
f t
liên tục trên đoạn
0; 2 .
t t 2 3 khi
3 t 2
f t
2
t t 3 khi 0 t 3 .
Ta có
2t 1 khi
3 t 2
1
f t
f t 0 t
2
t
1
khi
0
t
3
2.
Do đó
,
1 13
f
f 3 3 f 2 3
f 0 3
Ta có:
, 2 4 ,
,
.
13
M
4 ; giá trị nhỏ nhất của P là m 3 .
Vậy giá trị lớn nhất của P là
13 3
M .m
4 .
Khi đó
Câu 27. Giá trị lớn nhất M của hàm số y=x 3−5 x 2 +7 x+ 1 trên đoạn [ −1 ;2 ] là
9
7
A. M =4.
B. M =3.
C. M = .
D. M = .
2
2
Đáp án đúng: A
Câu 28. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
m n
m n
A. x .x x .
m n
x
B.
x m
n
.
m
x
xm
ym .
C. y
x. y
D.
n
xn .y n
.
10
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
m
x
xm
ym .
B. y
m n
m n
A. x . x x .
Lời giải
Theo tính chất ta có đáp án.
x. y
C.
n
xn . y n
m n
.
x
D.
x m
n
.
Oxy là:
Câu 29. Trong không gian Oxyz , phương trinh của mặt phẳng
A. x y 0 .
B. z 0 .
C. y 0 .
D. x 0 .
Đáp án đúng: B
5 z i z 1 3i 3 z 1 i
z 2 3i
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất M của
B. M 1 13 .
10
M
3 .
D.
A. M 9 .
C. M 4 5 .
Đáp án đúng: C
A 0;1 B 1;3 , C 1; 1
Giải thích chi tiết: Gọi ,
. Ta thấy A là trung điểm của BC .
MB 2 MC 2 BC 2
BC 2
MA2
MB 2 MC 2 2 MA2
2 MA2 10
2
4
2
.
Ta lại có:
5 z i z 1 3i 3 z 1 i
5MA MB 3MC 10. MB 2 MC 2
25MA2 10 2 MA2 10 MA 2 5
.
Mà
z 2 3i z i 2 4i z i 2 4i z i 2 5 4 5
.
z i 2 5
a b 1
4 , với z a bi ; a, b .
Dấu " " xảy ra khi 2
z 2 3i loai
z 2 5i
.
Câu 31.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đườngcong trong hình bên ?
4
2
A. y x 2 x 1 .
4
2
C. y x 2 x 1 .
Đáp án đúng: A
B.
y
x 1
x2 .
3
2
D. y x x 1 .
11
Giải thích chi tiết: Do đây là dạng của đồ thị hàm số
4
2
là: y x 2 x 1 .
y ax 4 bx 2 c a 0
với a 0 nên hàm số cần tìm
x 0
d : y t
z 2 t
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
d
đường thẳng ?
u1 0;0; 2
u3 0;1;1
A.
B.
u 0;1; 2
u 0; 2; 2
C. 2
D. 4
Đáp án đúng: D
3
2
Câu 33. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 5 x 7 x 3 .
7 32
;
B. 3 27 .
0; 3 .
A.
Đáp án đúng: D
Câu 34.
Cho
là các số dương
C.
.
B.
.
Nếu hai điểm
D.
thoả mãn
A.
1;0 .
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 35.
7 32
;
D. 3 27 .
.
thì độ dài đoạn thẳng
.
bằng bao nhiêu?
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Nếu hai điểm
bao nhiêu?
.
thoả mãn
;
thì độ dài đoạn thẳng
bằng
A.
B.
C.
;
D.
.
Lời giải
Câu 36. Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vng cân có
cạnh huyền là a 2 . Thể tích khối nón tạo thành bởi hình nón đã cho là
a3 2
V
.
3
A.
a3
V
.
2
B.
12
a3 2
V
.
4
C.
Đáp án đúng: D
a3 2
V
.
12
D.
3
Câu 37. Cho hàm số
10
I
3 .
A.
f x
có đạo hàm trên thỏa mãn
1
xf ' x dx 10
0
và
f 3 6
8
I .
3
C.
B. I 24 .
. Tính
D.
I f 3x dx
I
0
.
8
3.
Đáp án đúng: C
3
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
f x
có đạo hàm trên thỏa mãn
xf ' x dx 10
0
và
f 3 6
. Tính
1
I f 3 x dx
0
.
8
8
10
I .
I
I
3 B.
3 . C.
3 . D. I 24 .
A.
Lời giải
3
Ta có
3
3
xf ' x dx xd f x xf x 0
0
0
3
3
f x dx 3 f 3
f x dx 10
0
0
3
Suy ra
f x dx 8
0
.
1
I f 3 x dx
3
3
1
1
1
8
f t dt f x dx .8 .
30
30
3
3
0
Đặt 3x t dt 3dx . Ta có
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm SA, AD .
MNO song song với mặt phẳng nào sau đây?
Mặt phẳng
SAD .
SCD .
SAB .
SBC .
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
2
Câu 39. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) 3x 1 là
x3
x C
A. 3
.
Đáp án đúng: B
3
B. x x C .
C. 6x C .
3
D. x C .
2
Giải thích chi tiết: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 3x 1 là
x3
x C
3
3
A. x C .
B. 3
. C. 6x C .
D. x x C .
Lời giải
3x
2
1 dx x3 x C .
.
Sử dụng mtct : đạo hàm đáp án, và calc đầu bài tại 2.
Câu 40.
13
Gọi V là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y 0 và x 4
x a 0 a 4
V
quanh trục Ox . Đường thẳng
cắt đồ thị hàm số y x tại M . Gọi 1 là thể tích khối trịn
V 2V1
xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox . Tìm a sao cho
3
a .
2
B.
A. a 2 2.
Đáp án đúng: D
5
a .
2
C.
D. a 3.
Giải thích chi tiết: Gọi V là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x , y 0 và x 4 quanh trục Ox . Đường thẳng x a 0 a 4 cắt đồ thị hàm số y x tại M . Gọi V1
V 2V1
là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox . Tìm a sao cho
3
5
a .
a .
2 B. a 2 2. C.
2 D. a 3.
A.
Lời giải
Ta có
x 0 x 0 .
Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y 0 và x 4 quanh trục
4
Ox :
V xdx = 8
Ta có
0
M a; a
.
Khi quay tam giác OMH quanh trục Ox tạo thành hình nón có chung đáy:
N
h OK a , bán kính đáy R MK a .
Hình nón 1 có đỉnh O , chiều cao 1
N 2 có đỉnh H , chiều cao h2 HK 4 a , bán kính đáy R MK a .
Hình nón
2
2
1
1
1
1
4
V1 R 2 .h1 R 2 .h2 a .a a . 4 a a
3
3
3
3
3 .
14
4
V 2V1 8 2. .a a 3
3
Theo đề bài
----HẾT---
15