ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 097.
z 2 2az b 2 20 0 1
Câu 1. Trên tập hợp số phức, xét phương trình
với a, b là các tham số nguyên dương.
z ,z
z 3iz2 7 5i thì giá trị của biểu thức 7a 5b
Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 thỏa mãn: 1
bằng
A. 19 .
B. 17 .
C. 32 .
D. 40 .
Đáp án đúng: C
z 2 2az b 2 20 0 1
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp số phức, xét phương trình
với a, b là các tham số
z ,z
z 3iz2 7 5i thì giá trị của biểu
ngun dương. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 thỏa mãn: 1
thức 7a 5b bằng
A. 19 . B. 17 . C. 32 . D. 40 .
Lời giải
Nhận xét: Nếu
z1 7
z1 3iz2 7 5i
5
5
7 z1 z2 2a ¢
z2 3
3
Giả thiết
. Suy ra
Suy ra:
z a a 2 b 2 20 i
2
2
1
z a a b 20 i
Giải phương trình
ta có hai nghiệm
z a a 2 b 2 20 i
1
z1 3iz2 7 5i a 3 a 2 b 2 20 3a
z2 a a 2 b 2 20 i
TH1:
a 2 b 2 20 i 7 5i
a 3 a 2 b 2 20 7
a 1
2 2
VN
2
2
a
b
20
2
3a a b 20 5
z a a 2 b 2 20 i
1
z1 3iz2 7 5i a 3 a 2 b 2 20 3a a 2 b 2 20 i 7 5i
z2 a a 2 b 2 20 i
TH2:
a 1
a 1
a 3 a 2 b 2 20 7
a 1
2
a 1
2 2
b 25 b 5
b 5
3a a 2 b 2 20 5
a b 20 4
2
b 5(l )
b
17(
l
)
1
Suy ra 7 a 5b 32
Cách 2 Nhận xét: Nếu
z1 7
z1 3iz2 7 5i
5
5
7 z1 z2 2a ¢
z2 3
3
Giả thiết
. Suy ra
Suy ra:
Giả thiết ta có:
z1 3iz2 7 5i
z2 3iz1 7 5i
z1 3i 7 5i 3iz1 7 5i
z1 1 2i
z2 3iz1 7 5i
z2 1 2i
a 1
7 a 5b 32
b
5
Áp dụng viet suy ra
.
O
O ,
Câu 2. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn và bán kính đáy r 5. Biết AB là một dây cung của
O
OAB
đường tròn sao cho tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng
tạo với mặt phẳng chứa hình
0
O
trịn một góc 60 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
375 7
7
A.
.
Đáp án đúng: A
125 7
7
B.
.
C. 25 5 .
D. 75 5 .
Giải thích chi tiết:
Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó, góc giữa mặt phẳng
IO 600.
O
OAB
và mặt phẳng chứa
O
chính là
2
2
2
Đặt OO h 0. Ta có OOB vng tại O nên OB OO OB h 25.
OAB là tam giác đều nên
OI
OB 3
3. h 2 25
.
2
2
2
IO
sin O
OOI vng tại O có
OO
h
sin 600
OI
3. h 2 25
2
3 2
15 7
h 25 h h
.
4
7
15 7 375 7
7
7
Vậy thể tích khối trụ đã cho là
(đvtt).
A 4;0;0 , B 0;8;0 , C 0; 0;12 D 1;7; 9
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho các điểm
,
và M là một
S ngoại tiếp tứ diện OABC . Các đường thẳng MA , MB , MC , MO lần lượt cắt
điểm nằm ngoài mặt cầu
MA MB MC MO
4
S
mặt cầu
tại các điểm A , B , C , O (khác A, B, C , O ) sao cho MA MB MC MO
. Tìm giá
MD
MO
trị nhỏ nhất của
.
V r 2 h .52.
A. 8 3 .
Đáp án đúng: C
Câu 4.
B. 11 3 .
C. 9 3 .
D. 10 3 .
của khối trụ có hai đáy nội tiếp hai mặt đáy của hình lập phương có cạnh bằng 2a là:
Thể tích
3
B. V 2 a
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 5.
D.
Cho các điểm
là
. Phương trình mặt phẳng đi qua
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 6.
Đồ thị hàm số
A. 3
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
.
có bao nhiêu đường tiệm cận?
B. 5
C. 4
và vng góc với BC
D. 2
S
Câu 7. Tính bán kính R của mặt cầu biết diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu có giá trị bằng nhau.
R=
3
3 .
A.
B. R = 3 .
C. R = 3.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Vì diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu có giá trị bằng nhau nên
R=
1
3.
3
4
4 R 2 R 3 R 3
3
.
2
Câu 8. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 x log 2 9.log 3 x 3 là
17
A. 2 .
B. 8 .
C. 2 .
D. 2 .
Đáp án đúng: A
5
Câu 9. Đạo hàm của hàm số
10
y 2
3 .
A.
y 1 2 x x 2 3
B.
y 2 2
tại điểm x 2 là.
.
C.
y 2
5
3.
D.
y 2 1
.
Đáp án đúng: A
f x x 2 1 .e x
Câu 10. Cho hàm số
2
A.
f x x 1 e
x
. Tính
f x
.
.
B.
x
f x 2 xe
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
h x
Câu 11. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của
1
1
ln x ln x n ln n x 2016
n
A. n
.
f x x 1 e x
.
f x 2 x 1 e x
1 ln x
x .ln x. x n ln n x
.
1 n
B.
?
1
1
ln x ln x n ln n x 2016
n
n
.
1
1
1
1
ln x ln x n ln n x 2016
ln x ln x n ln n x 2016
n
n
C. n
.
D. n
.
Đáp án đúng: D
Giải
thích
chi
tiết:
Ta
1 ln x
1 ln x
1
1 ln x
1
L 1 n
dx 2 . n 1
dx 2 .
dx
x
x
ln x ln n x
x .ln x. x n ln n x
x .ln x. x n ln n x
1 n
x
x
có:
t n 1dt
ln x
1 ln x L dt
t
dt 2 dx
t t n 1 t n t n 1
x
x
Đặt:
n
n 1
+ Đặt u t 1 du n.t dt
L
1
du
1 1
1
1
1
u 1
du . ln u 1 ln u C .ln
C
n u u 1 n u 1 u
n
n
u
ln n x
n
1
tn
1
1
ln n x
L .ln n
C .ln nx
C .ln n
C
ln x
n
t 1
n
n
ln x x n
1
xn
5 3a 3 a
a
a
a
a
Câu 12. Cho số thực a thỏa mãn 9 9 23. Giá trị biểu thức 1 3 3 bằng
4
1
A. 2 .
Đáp án đúng: C
Câu 13.
B. 2 .
Hình nón có đường sinh
C.
3
D. 2 .
Diện tích tồn phần của hình nón bằng
B.
C.
có thể tích
. Gọi
các mặt của khối tứ diện
A.
5
2.
và hợp với đáy góc
A.
Đáp án đúng: C
Câu 14.
Cho tứ diện
D.
là thể tích của khối tứ diện có các đỉnh là trọng tâm của
Tính tỉ số
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Cho tứ diện
có thể tích
là trọng tâm của các mặt của khối tứ diện
.
. Gọi
là thể tích của khối tứ diện có các đỉnh
Tính tỉ số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Câu 15. Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Khẳng định nào dưới đây là đúng?
1
A. 2
1
3 .
3
1
B. 4
3
5
.
8
C. 7
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có:
1 1
2 3
1
2
2
35 3
1
4
2
2
100
.
3
D.
2
1
5 .
3
5
8 (vì
3 0 ). Phương án A Sai.
1
3 (vì 0 ). Phương án B Đúng.
5
50
3
2
3
3 5 3
7 8 7
50
2
100
2
3
2 2
1
5
50
2
2
(vì 2 0 ). Phương án C Sai.
100
2100 2100
( Mệnh đề sai ). Phương án D Sai.
Câu 16.
5
ABC .
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và SA vng góc với
Biết góc giữa SC và
SAB
o
bằng 30 (tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp S.ABC bằng
a3
.
A. 12
B.
a3
.
C. 6
3a 3
.
16
D.
6a3
.
12
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
HC AB
AB
HC SAB
SC ; SAB HSC
60 0.
HC
SA
Gọi H là trung điểm
CH
H : sin HSC
SC a 3.
SC
Xét tam giác SHC vng tại
2
2
Ta có: SA SC AC a 2.
SABC
Ta có:
Câu 17.
Cho hàm số
3a 2
1
6a 3
.
VS. ABC SA.SABC
.
4
3
12
Suy ra:
y f x
xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
f x 1 0
.
6
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 18. Tốc độ phát triển của số lượng vi khuẩn trong hồ bơi được mơ hình bởi hàm số
1000
B t
, t 0
2
Bt
1 0,3t
, trong đó
là số lượng vi khuẩn trên mỗi ml nước tại ngày thứ t . Số lượng vi
khuẩn ban đầu là 500 con trên một ml nước. Biết rằng mức độ an toàn cho người sử dụng hồ bơi là số vi khuẩn
phải dưới 3000 con trên mỗi ml nước. Hỏi vào ngày thứ bao nhiêu thì nước trong hồ khơng cịn an tồn nữa ?
A. 11.
B. 9
C. 10.
D. 12.
Đáp án đúng: C
1000
1000
B ' t dt 1 0,3t 2 dt 0,3 1 0,3t C
Giải thích chi tiết: Ta có :
.
10000
11500
B 0 500
C 500 C
3 1 0,3.0
3
Mà
.
10000
11500
B t
3 1 0,3t
3
Do đó:
.
10000
11500
B t 3000
3000 t 10
3 1 0,3t
3
Nước trong hồ vẫn an toàn khi chỉ khi
Vậy kể từ ngày thứ 10, nước hồ khơng cịn an tồn.
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vng góc với đáy và
SA = a 3. Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
0
A. j = 30 .
0
B. j = 60 .
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 20. Nghiệm của phương trình sin 3x sin x là:
x k ; k k 2
2
A.
.
x k ; x k
4
2.
C.
B. x k 2 .
x k
2
D.
.
Đáp án đúng: C
2
2
2
Câu 21. Cho mp(P): 2x 2y z 7 0 và mặt cầu (S): x y z 6x 2y 4z 11 0 . Gọi T là đường tròn
giao tuyến của (P) và (S). Khi đó bán kính của T là:
A. 2 2
Đáp án đúng: C
B. 5;
C. 4;
D. 3 ;
a (m 2; 2n 1), b 3; 2
Oxy
a
Câu 22. Trong mặt phẳng
, cho
. Nếu b thì
A. m 5, n 3 .
B. m 5, n 2 .
7
3
m 5, n
m
5,
n
2
2.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 23. Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích bằng
288dm3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500000
2
đồng /m . Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí th nhân cơng sẽ thấp nhất. Hỏi
người đó phải trả chi phí thấp nhất để th nhân cơng xây dựng bể đó là bao nhiêu?
A. 1680000 đồng.
B. 540000 đồng.
C. 910000 đồng.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi
D. 1080000 đồng.
x x 0
là chiều rộng của đáy bể ( đơn vị mét).
Chiều dài của đáy bể là 2x .
0,144
2
Chiều cao của bể là x .
Diện tích cần xây
2x 2
0,864
x .
0,864
x trên 0;
Xét
0,864
f x 4 x
f x 0 x 0, 6
x2
Ta có
.
Bảng biến thiên :
f x 2 x 2
8
Từ bảng biến thiên ta có
min f x f (0, 6) 2,16
0;
.
Vậy chi phí thấp nhất để thuê nhân công xây bể là 2,16.500000 1080000 đồng.
2 z 3 z 5
Câu 24. Gọi H là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho
, và
H
z
số phức có phần thực khơng âm. Tính diện tích hình .
5
5
A. 2 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 4 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi H là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho
2 z 3 z 5
, và số phức z có phần thực khơng âm. Tính diện tích hình H .
5
5
B. 5 . C. 2 .
D. 4 .
A. 2 .
Lời giải
z x yi, x, y , x 0
Gọi
.
Ta có
2 x yi 3 x yi 5
Xét elip
E :
x 2 25 y 2 5 x 2 25 y 2 25
x2 y 2
1
25 1
.
x2 y 2
1
25 1
, có tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là miền trong của Elip với x 0 .
9
Ta có a 5, b 1 , nên diện tích hình H là
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số
1
6
2 x 1 C
A. 6
.
1
5
S . .a.b
2
2 .
y 2 x 1
5
là
4
B.
1
6
2 x 1 C
C. 2
.
Đáp án đúng: D
10 2 x 1 C
.
1
6
2 x 1 C
D. 12
.
5
y 2 x 1
Giải thích chi tiết: Họ nguyên hàm của hàm số
là
1
1
1
6
6
6
2 x 1 C
2 x 1 C
2 x 1 C
A. 12
. B. 6
.
C. 2
.
4
D.
10 2 x 1 C
.
Lời giải
2 x 1
Ta có:
5
dx
1
1
5
6
2 x 1 d 2 x 1 2 x 1 C
2
12
.
2
Câu 26. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z z 1 0 . Tính P z0 2 .
3
3i
P
2 2 .
A.
1
3i
P
2 2 .
B.
3
3i
P
2 2 .
C.
Đáp án đúng: C
1
3i
P
2 2 .
D.
2
Giải thích chi tiết: [2D4-4.1-1] Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z z 1 0 .
Tính P z0 2 .
3
3i
1
3i
1
3i
P
P
P
2 2 .
2 2 .
2 2 .
A.
B.
C.
Lời giải
Người sáng tác đề: Hoàng Trọng Tấn ; Fb: Tan Hoang Trong
z
2
z z 1 0
z
Ta có:
1
2
1
2
3
3i
P
2 2 .
D.
3i
2
3i
2 .
Do z0 là nghiệm phức có phần ảo dương nên
z0
1
3i
2 2 .
1
3i
3
3i
2
2 2
2 2 .
Thay vào P ta được:
x 0
d : y t
z 2 t
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
đường thẳng d ?
10
P
u3 0;1;1
A.
u 0; 2; 2
C. 4
Đáp án đúng: C
Câu 28.
Cho hàm số
u1 0; 0; 2
B.
u 0;1; 2
D. 2
có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = f ( 2 – x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 29.
.
D. (-2;1).
Cho hình lăng trụ ABC. A¢B ¢C ¢ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình chiếu vuống góc của A¢ lên mặt
( ABC ) trùng với trung điểm H của cạnh BC . Góc tạo bởi cạnh bên A¢A với đáy bằng 450 . Tính thể
phẳng
tích V của khối lăng trụ ABC. A¢B ¢C ¢.
V=
6
24 .
A.
Đáp án đúng: D
B.
V=
6
8 .
C. V = 1 .
D. V = 3 .
¢
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối lăng trụ ABC. A¢B ¢C ¢: VABC . A¢B ¢C ¢ = S ABC . A H
Ta có
S ABC =
4 3
= 3
4
11
ỡù
ùù AH = 2 3 = 3
ùù
2
ớ
ùù
AÂH
ùù tan 450 =
ị AÂH = AH = 3
AH
ùợ
Â
Vy th tớch khi lng tr ABC. A¢B ¢C ¢ bằng: VABC . A¢B ¢C ¢ = S ABC . A H = 3. 3 = 3
Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác dều. Chân đường vng góc H hạ từ S xuống mặt phẳng
ABC là trung diểm BC . Biết SA a và SA tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 450 . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BC và SA theo a là:
a 3
A. 4
Đáp án đúng: D
Câu 31.
a 3
B. 2
C. a.
a
D. 2
3
2
2
Cho đồ thị hai hàm số y 2 x x x 5 và y x x 5 như hình bên. Diện tích phần hình phẳng được tơ
màu tính theo công thức nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
.
0
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, AB 3a, AD a, BAD 120 SA vng góc với
1
SM SB
10
đáy, SA a . Gọi M là điểm trên cạnh SB sao cho
, N là trung điểm của SD . Tính cosin góc giữa
AMN
ABCD
hai mặt phẳng
và
?
12
2 715
A. 55 .
13
B. 4 .
3
C. 4 .
165
D. 55 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
AH BC H BC
Kẻ
Oxy ABCD , O A AD, AH , AS
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz , sao cho
.
lần lượt là các tia Ox, Oy, Oz .
3a AH AB.sin ABC 3a 3
BH BA.cos ABC
2 .
2 ;
Ta có
3a 3a 3
a a
A 0;0;0 , S 0;0; a , B ;
;0 , D a;0;0 , N ;0;
2
2 2
2
1
3a 3a 3 9 a
SM SB M
;
;
10
20
20
10
Vì
.
20
2
u1 AM 1; 3;6 u 2 AN 1;0;1 n u1 , u 2 3;7; 3
3a
a
Ta có
;
AMN . k 0;0;1 là VTPT của ABCD .
là VTPT của mặt phẳng
n.k
165
55
n.k
AMN
ABCD
Vậy cơsin của góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
.
Câu 33. Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5 . Tính thể tích vật thể trịn xoay khi quay tam giác
ABC quanh cạnh AC .
A. V = 12 .
B. V = 100
C. V = 48 .
D. V = 36 .
Đáp án đúng: A
Câu 34. Tìm tích số của tất cả các nghiệm thực của phương trình 7
1
A. 1 .
B. 2 .
C. 1 .
x2 x
3
2
49 7
1
D. 2 .
13
Đáp án đúng: A
Câu 35.
Số điểm cực trị hàm số
A. 3.
là
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Đáp án đúng: A
Câu 36. Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0; 4 thỏa
mãn
f 0 3
và
f 4 8
. Tính
4
I f x dx
0
A. I 24 .
Đáp án đúng: D
B.
I
8
3.
C. I 5 .
D. I 5 .
4
I f x dx
4
f x 0 f 4 f 0 8 3 5
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
F x
f x 6e3 x 6 2
F 2 1
F x
Câu 37. Hàm số là một nguyên hàm của
. Biết
. Tìm
F x 6e3 x 6 2x 7
F x 2e3 x 6 2 x 3
A.
B.
F x 6e3 x 6 2x 9
F x 2e3 x 6 2 x 5
C.
D.
Đáp án đúng: D
w 1 i z 1
z 1 1
Câu 38. Tập hợp các số phức
với z là số phức thỏa mãn
là hình trịn. Tính diện tích
hình trịn đó.
A. .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
0
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi w x yi; x; y R .
w 1
w 1 i z 1 z
1 i .
Ta có
z 1 1
w 1
w 2 i
1 1
1
1 i
1 i
Do đó
x 2 y 1 i 1 x 2 2 y 1 2 2
1 i
x 2 y 1 i
1 i
1
.
.
Vậy diện tích hình trịn đó là S 2 .
Câu 39. Cho hình nón có chiều cao h 2 3 , bán kính đáy là r 13 . Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
26 13
3
A.
.
Đáp án đúng: B
B. 5 13 .
4 39
C. 3
.
D. 2 39 .
Giải thích chi tiết: Cho hình nón có chiều cao h 2 3 , bán kính đáy là r 13 . Diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
14
26 13
4 39
3
A.
. B. 5 13 . C. 2 39 . D. 3
.
Lời giải
Ta có đường sinh
l h2 r 2
2
2 3
13
2
5
.
Vậy diện tích xung quanh nón là: S .r.l 5 13 .
Câu 40.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: C
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
----HẾT---
15