ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 086.
Câu 1. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vng có diện tích bằng
. Tính diện tích tồn phần
của hình trụ đó.
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 2. Kí hiệu
B.
.
C.
.
D.
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
A.
. Tính
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết: [2D4-4.1-1] Kí hiệu
Tính
.
.
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
.
.
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Người sáng tác đề: Hoàng Trọng Tấn ; Fb: Tan Hoang Trong
Ta có:
Do
.
D.
.
.
là nghiệm phức có phần ảo dương nên
Thay vào
ta được:
.
.
Câu 3. Cho hai số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cách 1
B.
. Xét số phức
.
C.
.
. Tìm
D.
.
1
Giả sử
và
Theo giả thiết ta có:
Suy ra: tập hợp các điểm biểu diễn
tập hợp các điểm biểu diễn
Xét tam giác
là đường trịn
là đường trịn
có tâm
có tâm
có
Suy ra M là ảnh của N qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
và phép quay
hoặc phép quay
Như vậy ứng với mỗi điểm N ta có 2 điểm M đối xứng nhau qua
thỏa u cầu bài tốn
Khơng mất tính tổng qt của bài tốn ta chọn
đối xứng qua
Vì
khi đó
suy ra
và
2
Khi đó
suy ra
Và
suy ra
Vậy
Cách 2
Ta có:
Mặt khác
Thay vào và ta được:
Câu 4.
Gọi
,
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên [0;2]. Khi đó
bằng
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
A.
.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 6.
Đồ thị sau là của hàm số nào?
tại điểm
.
D.
là.
C.
.
D.
.
3
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 7. Cho mp(P):
và mặt cầu (S):
giao tuyến của (P) và (S). Khi đó bán kính của T là:
A. 3 ;
Đáp án đúng: B
B. 4;
Câu 8. Cho số phức
, với
A.
Đáp án đúng: A
A.
Lời giải
B.
C. 5;
C.
D. 2
và thỏa mãn
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
. Gọi T là đường trịn
. Tính
C.
, với
D.
và thỏa mãn
. Tính
D.
Câu 9.
Nghiệm của bất phương trình:
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 10.
D.
.
.
4
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = f ( 2 – x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 11. Cho
D. (-2;1).
có đáy là tam giác vng cạnh
,
.
,
vng góc với mặt phẳng
. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp
A.
Đáp án đúng: A
B.
và
,
có bán kính?
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm cạnh
kẻ
Khi đó
.
tại
. Lấy
sao cho
là tâm đường trịn ngoại tiếp hình chóp
Ta có
Tam giác
vng tại
5
Tam giác
Câu 12.
vuông tại
Số điểm cực trị hàm số
là
A.
Đáp án đúng: D
Câu 13. Nếu
A. 2
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Nếu
B.
thì
C.
D.
C. 8
D. 16
bằng
B. 4
thì
bằng
Câu 14. Tìm tích số của tất cả các nghiệm thực của phương trình
A. .
B. .
C.
Đáp án đúng: A
Câu 15.
Trong các hình sau có bao nhiêu hình là hình đa diện lồi?
.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trong các hình sau có bao nhiêu hình là hình đa diện lồi?
D.
.
D. 2.
6
Câu 16. Cho biết
là một nguyên hàm của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
?
.
D.
.
của khối chóp có đáy là hình vng cạnh a √ 2 và chiều cao là a √ 3.
Câu 17. Tính thể tích
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 18. Trong khơng gian với hệ tọa độ
đường kính
là
A.
, cho hai điểm
.
C.
Đáp án đúng: A
. Gọi
hai mặt phẳng
.
có đáy là hình bình hành,
sao cho
. Phương trình mặt cầu
.
D.
là điểm trên cạnh
và
;
B.
.
Câu 19. Cho hình chóp
đáy,
. Tìm
vng góc với
,
là trung điểm của
. Tính cosin góc giữa
?
7
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Kẻ
Ta chọn hệ trục tọa độ
Ta có
, sao cho
.
;
.
.
Vì
.
Ta có
;
.
là VTPT của mặt phẳng
là VTPT của
.
Vậy cơsin của góc giữa hai mặt phẳng
và
Câu 20. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn
của đường trịn
trịn
lần lượt là các tia
một góc
A.
.
Đáp án đúng: C
sao cho tam giác
bằng
và
.
bán kính đáy
là tam giác đều và mặt phẳng
Biết
là một dây cung
tạo với mặt phẳng chứa hình
Thể tích của khối trụ đã cho bằng
B.
.
C.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm của
Đặt
Ta có
Khi đó, góc giữa mặt phẳng
vng tại
và mặt phẳng chứa
chính là
nên
là tam giác đều nên
vng tại
có
Vậy thể tích khối trụ đã cho là
Câu 21.
Cho hình lăng trụ
vng góc của đỉnh
có đáy
lên
lấy điểm
sao cho
của khối lăng trụ đã cho.
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
(đvtt).
là tam giác vng tại
,
,
. Hình chiếu
trùng với tâm của đường trịn ngoại tiếp của tam giác
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
B.
D.
và
. Trên cạnh
bằng
. Tính thể tích
.
.
9
Giải thích chi tiết:
Kẻ
,
.
,
.
.
Kẻ
Tam giác
,
vng tại
Tam giác
.
vng tại
.
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là:
.
Câu 22. Gọi
là hình biểu diễn tập hợp các số phức
số phức có phần thực khơng âm. Tính diện tích hình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
, và số phức
A.
.
Lời giải
B.
. C.
Gọi
.
trong mặt phẳng tọa độ
.
C.
.
D.
là hình biểu diễn tập hợp các số phức
có phần thực khơng âm. Tính diện tích hình
.
D.
, và
.
trong mặt phẳng tọa độ
sao cho
.
.
.
Ta có
.
Xét elip
Ta có
sao cho
, có tập hợp các điểm biểu diễn số phức
, nên diện tích hình
Câu 23. Cho tứ diện
cầu ngoại tiếp tứ diện
có
theo
là
là tam giác đều cạnh
là miền trong của Elip với
.
.
,
và
. Tính bán kính mặt
.
10
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho tứ diện
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
A.
.
B. . C.
có
theo
.
D.
là tam giác đều cạnh
,
.
và
. Tính
.
.D.
Lời giải:
Vì
nên có
Vì
nên
với
trùng với tâm
ngoại tiếp tam giác
là trung điểm cạnh
của đường trịn
;
Áp dụng cơng thức:
.
Câu 24. Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
. Thể tích của khối lập phương đó là
C.
Giải thích chi tiết: Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng
A.
Lời giải
Gọi
. B.
.
. C.
. D.
.
D.
.
. Thể tích của khối lập phương đó là
.
là độ dài một cạnh của hình lập phương.
Đường chéo của hình lập phương
Xét tam giác
vng tại
là cạnh
ta có
11
Suy ra thể tích khối lập phương là
Câu 25. Cho
. Tính
A. .
Đáp án đúng: D
B. 2.
Câu
26.
Cho
hàm
.
C. 1.
số
,
D.
gọi
,
.
biết
,
tính
.
A. 7.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có với
Với
Với
thì
thì
C. 15.
thì
D. 5.
.
.
.
suy ra
suy ra
.
suy ra
Vậy
với
B.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có
.
.
Câu 27. Tập hợp các số phức
hình trịn đó.
A.
.
Đáp án đúng: D
.
là số phức thỏa mãn
C.
.
là hình trịn. Tính diện tích
D.
.
.
.
Do đó
.
.
Vậy diện tích hình trịn đó là
.
12
Câu 28. Cho tam giác
và đặt
Cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Cho khối lăng trụ
đáy là trọng tâm của đáy và góc giữa
A.
Đáp án đúng: D
Câu 30.
có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiều vng góc của
và mặt đáy là 600. Tính thể tích của khối lăng trụ.
B.
Cho hình chóp tứ giác
và đáy bằng
D.
C.
D.
có đáy là hình chữ nhật
. Thể tích của khối chóp
A.
Đáp án đúng: A
Câu 31.
B.
lên mặt
,
, góc giữa
bằng?
C.
D.
Cho hình nón đỉnh
, đáy là hình trịn tâm
, độ dài đường sinh bằng
. Một mặt phẳng
qua đỉnh
cắt hình nón theo thiết diện là tam giác
có diện tích lớn nhất. Biết khoảng cách
từ
đến đường thẳng
bằng
. Thể tích của khối nón tạo bởi hình nón trên bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có độ dài đường sinh
Tam giác
cân tại
.
13
Khi đó diện tích tam giác
.
Nên diện tích tam giác
lớn nhất khi
hay tam giác
vng cân tại
.
Bán kính đáy
=
=
Chiều cao của hình nón
,
.
Thể tích khối nón.
.
Câu 32. 1 [T5] Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phép quay biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó.
C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng.
D. Phép quay không bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Đáp án đúng: C
Câu 33. Đặt
,
A.
. Tính
theo
và
.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
.
.
D.
Ta có
.
.
Mặt khác
.
Từ đó
.
Câu 34. Cho số thực a thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 35. Gọi
ta được
B.
Giá trị biểu thức
.
C.
là giá trị nhỏ nhất của
giá trị của để
A. 2
Đáp án đúng: A
bằng
.
D.
với
và
.
. Hỏi có bao nhiêu
.
B. vơ số
C. 4
D. 1
14
Giải thích chi tiết:
Ta có:
- Nếu
- Nếu
- Nếu
Từ đó suy ra
Câu 36. Cho hình chóp
.
có đáy là tam giác dều. Chân đường vng góc
là trung diểm
. Biết
đường thẳng
và SA theo là:
A.
Đáp án đúng: A
Câu 37.
và SA tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng
B.
Cho hình lăng trụ
C.
B.
.
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối lăng trụ
Ta có
Vậy thể tích khối lăng trụ
.
với đáy bằng
D.
lên mặt
. Tính thể
.
:
bằng:
Câu 38. Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên dương
dương
. Khoảng cách giữa hai
. Hình chiếu vuống góc của
. Góc tạo bởi cạnh bên
C.
xuống mặt phẳng
D.
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
phẳng
trùng với trung điểm
của cạnh
tích của khối lăng trụ
.
A.
.
Đáp án đúng: D
hạ từ
thuộc đoạn
để tồn tại nhiều nhất
số nguyên
thỏa mãn
15
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
C.
.
D.
.
.
.
Đặt
. Do
nguyên dương nên
.
Ttừ giả thiết ta có
.
Xét hàm số
.
.
Xét
.
Ta có:
.
Khi đó hàm số
nghịch biến trên
.
Suy ra
Suy ra hàm
nghịch biến trên
Ta lại có:
nên
.
là nghiệm duy nhất của
.
Suy ra
.
Theo giả thiết
nên
.
Vì
là tập hợp nhiều số nguyên nhất chứa
Suy ra có nhiều nhất 1991 số nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Lời giải
.
B.
. C.
.
. D.
Ta có
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 40.
.
D.
.
là
.
.
.
16
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: D
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
----HẾT---
17