ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 082.
Câu 1. Tìm tích số của tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 2. Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
D. .
. Thể tích của khối lập phương đó là
C.
.
Giải thích chi tiết: Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng
A.
Lời giải
Gọi
. B.
. C.
. D.
D.
.
. Thể tích của khối lập phương đó là
.
là độ dài một cạnh của hình lập phương.
Đường chéo của hình lập phương
Xét tam giác
vng tại
là cạnh
ta có
Suy ra thể tích khối lập phương là
Câu 3. Cho hình chóp
đáy,
. Gọi
hai mặt phẳng
có đáy là hình bình hành,
là điểm trên cạnh
và
sao cho
vng góc với
,
là trung điểm của
. Tính cosin góc giữa
?
1
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Kẻ
Ta chọn hệ trục tọa độ
, sao cho
Ta có
.
;
lần lượt là các tia
.
.
Vì
.
Ta có
;
.
là VTPT của mặt phẳng
là VTPT của
Vậy cơsin của góc giữa hai mặt phẳng
Câu 4. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
khi
,
.
.
và
bằng
.
trên miền xác định bởi hệ
B.
khi
.
,
.
C.
khi
,
.
D.
khi
,
.
Đáp án đúng: C
Câu 5. . Cho khối chóp có đáy hình vng cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích khối chóp bằng
2
4 3
a .
3
Đáp án đúng: B
Câu 6.
A.
B.
2 3
a .
3
C. 4 a3 .
Cho đồ thị hai hàm số
màu tính theo cơng thức nào dưới đây?
và
A.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
.
của khối chóp có đáy là hình vng cạnh a √ 2 và chiều cao là a √ 3.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 8. Trong khơng gian
cho các điểm
điểm nằm ngồi mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện
mặt cầu
tại các điểm
trị nhỏ nhất của
.
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 9.
như hình bên. Diện tích phần hình phẳng được tơ
.
B.
Câu 7. Tính thể tích
D. 2 a3 .
,
. Các đường thẳng
(khác
B.
.
,
và
,
,
lần lượt cắt
) sao cho
C.
.
là một
. Tìm giá
D.
.
3
Số điểm cực trị hàm số
A.
Đáp án đúng: B
Câu 10. Thể tích
là
B.
của
C.
kg nước ở nhiệt độ
thì khối lượng riêng của nước là lớn nhất ?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
( nằm giữa
C đến
cm3. Nhiệt độ
C.
Giải thích chi tiết:
Bảng biến thiên
C) được cho bởi công thức
của nước gần nhất với giá trị nào dưới đây
.
D.
.
;
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có khối lượng riêng lớn nhất của vật khi thể tích nhỏ nhất lúc vật có nhiệt độ xấp xỉ
gần bằng
C.
Nhận xét: Ta đã biết trong môn vật lý lớp 7, khối lượng riêng của nước lớn nhất khi thể tích tương ứng của nước
là nhỏ nhất.
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a √ 2. Hai mặt phẳng(SAC) và
(SAD) cùng vng góc với mặt phẳng đáy và SA=a √3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
√ 3 a3
√ 3 a3
2 √ 3 a3
A.
B. 2 √ 3 a3
C.
D.
12
3
3
Đáp án đúng: D
Câu 12. Phương trình
A.
Đáp án đúng: C
Câu 13.
Thể tích
có tích các nghiệm là?
B.
D. .
của khối trụ có hai đáy nội tiếp hai mặt đáy của hình lập phương có cạnh bằng
A.
là:
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 14.
Cho hàm số
C.
D.
có bảng biến thiên
4
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
B. Hàm số khơng có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
Đáp án đúng: D
Câu 15.
Cho hàm số
và giá trị nhỏ nhất bằng
.
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: A
Câu 16. Gọi
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
là giá trị nhỏ nhất của
giá trị của để
A. vô số
Đáp án đúng: D
với
và
. Hỏi có bao nhiêu
.
B. 1
C. 4
D. 2
Giải thích chi tiết:
Ta có:
- Nếu
- Nếu
- Nếu
Từ đó suy ra
Câu 17. Cho
,
A.
.
có đáy là tam giác vng cạnh
,
vng góc với mặt phẳng
. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp
B.
và
,
có bán kính?
C.
D.
5
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm cạnh
kẻ
Khi đó
.
tại
. Lấy
sao cho
là tâm đường trịn ngoại tiếp hình chóp
Ta có
Tam giác
vng tại
Tam giác
vng tại
Câu 18. Hàm số nào sau đây là ngun hàm của
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải
.
B.
.
thích
?
.
D.
chi
.
tiết:
Ta
có:
Đặt:
+ Đặt
6
Câu 19.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = f ( 2 – x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
.
B.
.
C. (-2;1).
D.
Đáp án đúng: C
Câu 20.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 21. Một khối lăng trụ có chiều cao
A.
.
B.
.
.
C.
, diện tích đáy
.
D.
.
thì có thể tích bằng
C.
.
D.
.
7
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Một khối lăng trụ có chiều cao
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
và đặt
Cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 23. Cho biết
là một nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
thì có thể tích bằng
.
Thể tích của khối lăng trụ đó là:
Câu 22. Cho tam giác
, diện tích đáy
.
A.
.
Đáp án đúng: A
?
B.
.
Câu 24. Cho hàm số
. Tìm
.
D.
liên tục trên
B.
Câu 25. Phương trình
.
và
.
. Giá trị tích phân
C.
.
là
D.
.
có tích các nghiệm bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 26. 1 [T5] Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phép quay biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng.
C. Phép quay khơng bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó.
Đáp án đúng: B
Câu 27. Cho hai số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cách 1
B.
D.
. Xét số phức
.
C.
.
.
. Tìm
D.
.
8
Giả sử
và
Theo giả thiết ta có:
Suy ra: tập hợp các điểm biểu diễn
tập hợp các điểm biểu diễn
Xét tam giác
là đường trịn
là đường trịn
có tâm
có tâm
có
Suy ra M là ảnh của N qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
và phép quay
hoặc phép quay
Như vậy ứng với mỗi điểm N ta có 2 điểm M đối xứng nhau qua
thỏa u cầu bài tốn
Khơng mất tính tổng qt của bài tốn ta chọn
đối xứng qua
Vì
khi đó
suy ra
và
9
Khi đó
Và
suy ra
suy ra
Vậy
Cách 2
Ta có:
Mặt khác
Thay vào và ta được:
Câu 28. Trong khơng gian với hệ tọa độ
đường kính
là
A.
, cho hai điểm
.
B.
.
D.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 30.
Đồ thị hàm số
A. 5
;
. Phương trình mặt cầu
.
.
thỏa mãn
.
và
D.
. Tính
.
.
B. 3
có bao nhiêu đường tiệm cận?
C. 2
D. 4
10
Đáp án đúng: B
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Câu 32. Cho hàm số
là
.
C. .
D.
.
có bảng xét dấu đạo hàm như ở bảng dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. .
Đáp án đúng: D
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
B.
C.
Lời giải
D.
.
D.
.
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Ta có
Câu 33. Đặt
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
,
. Tính
theo
và
.
.
Ta có
Mặt khác
ta được
B.
.
D.
.
.
.
Từ đó
Câu 34.
Cho hình chóp
có đáy là hình vng cạnh
. Tính thể tích khối chóp
.
. Biết
vng góc với mặt phẳng
và
11
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 35. Tính
.
D.
.
. Hãy chọn đáp án đúng.
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 36. Cho mp(P):
và mặt cầu (S):
giao tuyến của (P) và (S). Khi đó bán kính của T là:
A. 4;
Đáp án đúng: A
B. 2
Câu 37. Cho số phức
, với
A.
Đáp án đúng: C
B.
C. 3 ;
B.
C.
. Tính
C.
, với
D.
và thỏa mãn
. Tính
D.
Câu 38. Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên dương
dương
D. 5;
và thỏa mãn
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
. Gọi T là đường tròn
thuộc đoạn
để tồn tại nhiều nhất
số nguyên
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
C.
.
D.
.
.
.
Đặt
. Do
Ttừ giả thiết ta có
nguyên dương nên
.
.
12
Xét hàm số
.
.
Xét
.
Ta có:
.
Khi đó hàm số
nghịch biến trên
.
Suy ra
Suy ra hàm
nghịch biến trên
Ta lại có:
nên
.
là nghiệm duy nhất của
.
Suy ra
.
Theo giả thiết
nên
.
Vì
là tập hợp nhiều số nguyên nhất chứa
Suy ra có nhiều nhất 1991 số nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39. Biết số phức
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: B
và
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó
.
( ,
.
có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức
C.
.
D.
bằng:
.
).
.
Lại có
Thay
.
vào
ta được:
Dấu đẳng thức xảy ra khi
Thay
vào
.
suy ra
Vậy phần thực của số phức
.
là
.
13
Câu 40. Cho hình chóp
và
có đáy
. Gọi
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là hình chữ nhật với
là trung điểm của
.
. Tính khoảng cách từ
C.
.
đến mặt phẳng
D.
?
.
Giải thích chi tiết:
Kẻ
,
. Do
Mặt khác:
Gọi
.
là trung điểm
.
Mặt khác:
Xét tam giác vng
.
có
là đường cao:
.
----HẾT---
14