ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 068.
Câu 1. Gọi
là hình biểu diễn tập hợp các số phức trong mặt phẳng tọa độ
phức có phần thực khơng âm. Tính diện tích hình .
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
, và số phức
A.
.
Lời giải
B.
Gọi
. C.
.
C.
.
D.
là hình biểu diễn tập hợp các số phức
có phần thực khơng âm. Tính diện tích hình
.
D.
sao cho
, và số
.
trong mặt phẳng tọa độ
sao cho
.
.
.
Ta có
.
Xét elip
, có tập hợp các điểm biểu diễn số phức
Ta có
Câu 2.
, nên diện tích hình
Cho hàm số
là
là miền trong của Elip với
.
.
có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = f ( 2 – x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
.
B. (-2;1).
1
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 3. Cho hàm số
.
có bảng xét dấu đạo hàm như ở bảng dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
B.
C.
Lời giải
D.
D.
.
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Ta có
Câu 4. Cho hàm số
, gọi
A.
.
Đáp án đúng: C
B. 7.
Giải thích chi tiết: Ta có với
Với
Với
, biết
thì
, tính
C. 15.
thì
D. 5.
.
.
thì
.
suy ra
suy ra
.
.
suy ra
Vậy
Câu 5.
Cho tứ diện
.
.
.
có thể tích
các mặt của khối tứ diện
. Gọi
là thể tích của khối tứ diện có các đỉnh là trọng tâm của
Tính tỉ số
2
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Cho tứ diện
có thể tích
là trọng tâm của các mặt của khối tứ diện
A.
Lời giải
.
Câu 6. Giá trị
B.
.
. Gọi
là thể tích của khối tứ diện có các đỉnh
Tính tỉ số
C.
để đồ thị hàm số
.
.
D.
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng
là
A.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3]Giá trị
tam giác có diện tích bằng
là
A.
. B.
C.
Lời giải
FB tác giả: Lương Cơng Sự
D.
.
C.
để đồ thị hàm số
D.
có ba điểm cực trị tạo thành một
Tập xác định
Ta có
Để hàm số có 3 cực trị thì
Khi đó ta có tọa độ 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là
Gọi
là trung điểm của
3
Vậy
Câu 7.
Đồ thị sau là của hàm số nào?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 8. Cho hàm số
liên tục trên
và
. Giá trị tích phân
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 9. Cho một tấm bìa hình vng cạnh 10 cm. Để làm một mơ hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt bỏ bốn
tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vng rồi gấp lên, ghép lại thành một hình chóp tứ
giác đều. Khi đó, thể tích lớn nhất của khối kim tự tháp Ai Cập được tạo thành là
A.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết:
Gọi chiều dài cạnh đáy là
, ta có:
,
.
Đường cao hình chóp là
.
Thể tích hình chóp là
Xét hàm số:
.
trên khoảng
;
Lập bảng biến thiên suy ra:
.
.
.
Câu 10. Kí hiệu
A.
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
. Tính
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: [2D4-4.1-1] Kí hiệu
Tính
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
.
.
.
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Người sáng tác đề: Hoàng Trọng Tấn ; Fb: Tan Hoang Trong
.
D.
.
5
Ta có:
Do
.
là nghiệm phức có phần ảo dương nên
.
Thay vào
ta được:
.
Câu 11. Tốc độ phát triển của số lượng vi khuẩn trong hồ bơi được mơ hình bởi hàm số
, trong đó
là số lượng vi khuẩn trên mỗi
nước tại ngày thứ . Số lượng vi
khuẩn ban đầu là
con trên một
nước. Biết rằng mức độ an toàn cho người sử dụng hồ bơi là số vi khuẩn
phải dưới
con trên mỗi
nước. Hỏi vào ngày thứ bao nhiêu thì nước trong hồ khơng cịn an tồn nữa ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có :
.
Mà
.
Do đó:
.
Nước trong hồ vẫn an tồn khi chỉ khi
Vậy kể từ ngày thứ 10, nước hồ không cịn an tồn.
Câu 12.
Cho hình nón đỉnh
, đáy là hình tròn tâm
, độ dài đường sinh bằng
. Một mặt phẳng
qua đỉnh
cắt hình nón theo thiết diện là tam giác
có diện tích lớn nhất. Biết khoảng cách
từ
đến đường thẳng
bằng
. Thể tích của khối nón tạo bởi hình nón trên bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có độ dài đường sinh
Tam giác
cân tại
.
6
Khi đó diện tích tam giác
.
Nên diện tích tam giác
lớn nhất khi
hay tam giác
vng cân tại
.
Bán kính đáy
=
=
Chiều cao của hình nón
.
Thể tích khối nón.
.
Câu 13. Cho hình chóp
điểm của
và
tạo với mặt đáy
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
giác
,
có đáy
là hình thang cân với
hình chiếu vng góc của
một góc bằng
B.
là trung điểm
Dễ thấy
vuông tại suy ra
xuống mặt
Gọi
là trung điểm của
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
C.
là giao
Đường thẳng
bằng
D.
là nửa lục giác đều nội tiếp đường trịn tâm
nên
Tam
Ta có
Vậy ta có
và
nên suy ra
Câu 14. 1 [T5] Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó.
B. Phép quay khơng bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
C. Phép quay biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
D. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng.
7
Đáp án đúng: D
Câu 15. Trên tập hợp số phức, xét phương trình
với
là các tham số nguyên
dương. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
bằng
thỏa mãn:
thì giá trị của biểu thức
A. .
Đáp án đúng: B
C.
D.
B.
.
.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp số phức, xét phương trình
nguyên dương. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
thức
bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
với
thỏa mãn:
.
là các tham số
thì giá trị của biểu
.
Nhận xét: Nếu
Giả thiết
. Suy ra
Suy ra:
Giải phương trình
ta có hai nghiệm
TH1:
TH2:
Suy ra
Cách 2 Nhận xét: Nếu
Giả thiết
. Suy ra
8
Suy ra:
Giả thiết ta có:
Áp dụng viet suy ra
Câu 16.
Đồ thị hàm số
A. 2
Đáp án đúng: C
.
có bao nhiêu đường tiệm cận?
B. 4
C. 3
Câu 17. Cho biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
,
B.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
B. .
C.
, cho đường thẳng
A.
.
D.
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 20. Trong khơng gian
điểm nằm ngồi mặt cầu
cho các điểm
A.
.
Đáp án đúng: D
,
ngoại tiếp tứ diện
mặt cầu
tại các điểm
trị nhỏ nhất của
.
. Các đường thẳng
(khác
C.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho tam giác
thuộc mặt phẳng
.
B.
,
và
,
,
sao cho
. Tìm giá
.
D.
với
là một
lần lượt cắt
) sao cho
.
A.
D.
có tích các nghiệm là?
Câu 19. Trong khơng gian
đường thẳng ?
độ điểm
.
.
Câu 18. Phương trình
A.
Đáp án đúng: D
D. 5
,
.
,
. Tìm tọa
nhỏ nhất.
B.
.
9
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi
D.
là điểm thỏa mãn
.
Ta có
.
Khi đó
Do
.
.
thuộc mặt phẳng
nên để
trên
Câu 22. Cho hàm số
nhỏ nhất hay
nhỏ nhất thì
là hình chiếu của
.
có đạo hàm liên tục trên
thỏa
Giá trị nhỏ nhất của tích
phân
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta có áp dụng hai lần liên tiếp bất đẳng thức Holder ta được
D.
Suy ra
Dấu
xảy ra khi
nên
Câu 23. Cho hai số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cách 1
B.
. Xét số phức
.
C.
.
. Tìm
D.
.
10
Giả sử
và
Theo giả thiết ta có:
Suy ra: tập hợp các điểm biểu diễn
tập hợp các điểm biểu diễn
Xét tam giác
là đường trịn
là đường trịn
có tâm
có tâm
có
Suy ra M là ảnh của N qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự
và phép quay
hoặc phép quay
Như vậy ứng với mỗi điểm N ta có 2 điểm M đối xứng nhau qua
thỏa u cầu bài tốn
Khơng mất tính tổng qt của bài tốn ta chọn
đối xứng qua
Vì
khi đó
suy ra
và
11
Khi đó
suy ra
Và
suy ra
Vậy
Cách 2
Ta có:
Mặt khác
Thay vào và ta được:
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 25. Cho hình nón có chiều cao
cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
, bán kính đáy là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình nón có chiều cao
hình nón đã cho bằng
A.
Lời giải
. B.
Ta có đường sinh
.
. C.
. D.
.
. Diện tích xung quanh của hình nón đã
.
, bán kính đáy là
D.
.
. Diện tích xung quanh của
.
.
12
Vậy diện tích xung quanh nón là:
.
Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
để bất phương trình sau có nghiệm
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
(*)
Xét hàm số
Ta có
đồng biến với mọi
.
Từ
Vì
nên có tất cả
giá trị
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 27. Tập hợp các số phức
hình trịn đó.
A.
.
Đáp án đúng: C
với
B.
là số phức thỏa mãn
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
là hình trịn. Tính diện tích
D.
.
.
Ta có
.
Do đó
.
.
Vậy diện tích hình trịn đó là
Câu 28. Nếu
A. 8
Đáp án đúng: A
.
thì
bằng
B. 16
C. 4
Giải thích chi tiết: Nếu
thì
D. 2
bằng
Câu 29. Tìm tích số của tất cả các nghiệm thực của phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D. .
13
Câu 30. Cho hàm số
. Tính
A.
.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
Câu 31. Cho biết
là một nguyên hàm của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 32. Cho hai số phức
,
.
.
. Tìm
?
B.
.
D.
.
thỏa mãn các điều kiện
và
. Giá trị của
là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Theo giả thiết ta có:
Thay
,
vào
.
C.
,( ,
ta được
);
.
,( ,
D.
).
.
Ta có
Thay
.
.
,
,
vào
Câu 33. Tính thể tích
A.
ta có
.
của khối chóp có đáy là hình vng cạnh a √ 2 và chiều cao là a √ 3.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 34.
D.
Một cái nón lá có chiều dài đường sinh và có đường kính mặt đáy đều bằng
để làm cái nón lá là:
A.
.
B.
C.
.
D.
. Vậy diện tích của lá cần
.
.
14
Đáp án đúng: D
Câu 35. Cho khối lập phương có thể tích
cm3 và một hình trụ
hai mặt đối diện của hình lập phương (hình bên dưới). Thể tích khối
A.
có hai đáy là hai hình trịn nội tiếp
bằng
(cm3).
B.
(cm3).
C.
(cm3).
D.
(cm3).
Đáp án đúng: C
Câu 36.
Cho hàm số
xác định, liên tục trên
Số nghiệm của phương trình
A. 2.
B. 3.
và có bảng biến thiên như sau:
.
C. 1.
D. 0.
15
Đáp án đúng: A
Câu 37. Cho hình chóp
đáy,
. Gọi
có đáy là hình bình hành,
là điểm trên cạnh
hai mặt phẳng
và
A.
.
Đáp án đúng: B
vng góc với
sao cho
,
là trung điểm của
. Tính cosin góc giữa
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Kẻ
Ta chọn hệ trục tọa độ
Ta có
, sao cho
.
;
lần lượt là các tia
.
.
Vì
.
Ta có
;
.
là VTPT của
Vậy cơsin của góc giữa hai mặt phẳng
là VTPT của mặt phẳng
.
và
bằng
.
16
Câu 38. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
thỏa mãn
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 39. Thể tích
của
. Tính
.
.
kg nước ở nhiệt độ
thì khối lượng riêng của nước là lớn nhất ?
A. .
Đáp án đúng: A
và
B.
.
( nằm giữa
cm3. Nhiệt độ
C.
Giải thích chi tiết:
Bảng biến thiên
C đến
C) được cho bởi công thức
của nước gần nhất với giá trị nào dưới đây
.
D.
;
.
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có khối lượng riêng lớn nhất của vật khi thể tích nhỏ nhất lúc vật có nhiệt độ xấp xỉ
gần bằng
C.
Nhận xét: Ta đã biết trong môn vật lý lớp 7, khối lượng riêng của nước lớn nhất khi thể tích tương ứng của nước
là nhỏ nhất.
Câu 40. Gọi
là giá trị nhỏ nhất của
giá trị của để
A. vô số
Đáp án đúng: D
với
và
. Hỏi có bao nhiêu
.
B. 1
C. 4
D. 2
Giải thích chi tiết:
Ta có:
- Nếu
- Nếu
- Nếu
Từ đó suy ra
.
----HẾT--17
18