ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 072.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm A, B, C phân biệt AB = BC.
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
thị hàm số
cắt đồ
tại ba điểm A, B, C phân biệt AB = BC.
A.
C.
Lời giải
để đường thẳng
. B.
. D.
.
.
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị
và đường thẳng
Ta có: d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, B, C Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1
Khi đó, phương trình (2) có 2 nghiệm
thỏa mãn
(Theo định lý Vi-ét)
Mà A, B, C thuộc đường thẳng d nên A, B, C có hoành độ lần lượt là
hay AB = BC.
Vậy với
thỏa mãn u cầu của đề bài.
Câu 2. Cho hình chóp đều
có đáy
là tam giác đều cạnh
cạnh
Biết mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: C
B.
thỏa mãn B là trung điểm của AC
Gọi
lần lượt là trung điểm của các
vng góc với mặt phẳng
Thể tích khối chóp
C.
D.
bằng
1
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
là trung điểm
Suy ra
Xét tam giác
là trọng tâm tam giác
Gọi
có
Tam giác vng
nên
là đường trung tuyến và cũng là đường cao nên tam giác
cân tại
có
Vậy
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
D.
.
Ta có:
. Tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 4. Hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 5.
.
là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây
.
B.
.
D.
Cho hình lăng trụ
thoi, góc
. Gọi
thể tích khối đa diện
có thể tích
,
. Biết tam giác
.
.
là tam giác đểu cạnh
lần lượt là trọng tâm của tam giác
và tam giác
các mặt bên là hình
. Tính theo
2
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
là hình thoi và
nên tam giác
đều. Gọi
là trung điểm của
, ta có:
Khi đó
.
Câu 6. Trong không gian
cho ba vectơ
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 7. Tập giá trị của hàm số y=sin2 x +3 là:
A. [2 ; 4 ].
B. [ 3 ; 4 ].
C. [2 ; 3 ].
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Tập giá trị của hàm số y=sin2 x +3 là:
A. [− 1; 1 ]. B. [ 2 ;3 ]. C. [ 3 ; 4 ]. D. [ 2 ; 4 ].
Lời giải
FB tác giả: Quang Nguyen
Ta có −1 ≤ sin 2 x ≤1 ⇔ 2≤ sin 2 x +3 ≤ 4 ⇔ 2≤ y ≤ 4.
, vectơ
.
có tọa độ là
D.
.
D. [ − 1; 1 ].
3
Vậy tập giá trị của hàm số y=sin2 x +3là T =[ 2 ;4 ].
Câu 8. Cho hai tập hợp A=[−2 ;3 ], B=(m ; m+ 6 ). Điều kiện để A ⊂ B là:
A. m<−3
B. −3< m< −2
C. −3 ≤ m≤ −2
Đáp án đúng: B
Câu 9.
Trong không gian
A.
, tâm và bán kính
.
là
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 10.
Trong các hình sau, hình nào là khối đa diện ?
(a) (b) (c)
A. Hình (a) và (c).
C. Hình (c).
Đáp án đúng: A
Câu 11.
Trong khơng gian
D. m ≥− 2
.
D.
.
B. Hình (a).
D. Hình (b).
, mặt cầu tâm
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
là hình chiếu của
Vì mặt cầu tâm
và tiếp xúc
suy ra
Câu 12. Cho một đồng hồ cát như hình bên dưới (gồm
và tiếp xúc
C.
có bán kính bằng.
.
D.
.
trên
.
hình nón chung đỉnh khép lại) , trong đó đường sinh
bất kỳ của hình nón hợp với đáy một góc
. Biết rằng chiều cao của đồng hồ là
và tỉ lệ thể tích giữa
phần lớn và phần nhỏ bằng . Thể tích cát (lấy gần đúng đến hàng phần trăm) để đổ đầy phần nhỏ của đồng hồ
cát đó bằng bao nhiêu?
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
D.
.
.
4
Giải thích chi tiết:
Gọi
là chiều cao của hình nón nhỏ;
+ Tam giác
+ Tam giác
vng tại
có
vng tại
là chiều cao phần lớn (Điều kiện:
).
,
có
,
+ Theo giả thiết ta có pt:
+ Thể tích của phần nhỏ là:
Câu 13. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD . Các cạnh bên có độ dài là 4 a và hợp với đáy một góc 30 ° . Khi
đó thể tích khối chóp là
A. 18 a3 .
B. 20 a3 .
C. 16 a3 .
D. 5 a3 .
Đáp án đúng: C
Câu 14. Phần thực của số phức z thỏa mãn phương trình
A. 3 .
B. 2.
Đáp án đúng: B
Câu 15. Cho khối chóp
khối chóp
và
A. .
Đáp án đúng: D
. Gọi
C. 0.
D. 1.
lần lượt là trung điểm của
và
. Tính tỉ số thể tích của hai
.
B.
.
Giải thích chi tiết: [2H1-3.3-2] Cho khối chóp
tỉ số thể tích của hai khối chóp
và
C.
. Gọi
.
D.
.
lần lượt là trung điểm của
và
. Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn My
5
Ta có
.
Câu 16. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức
có toạ độ là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 17. Cho hàm số y=x 3 −3 x+ 2. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A. ( 0 ; 1 ).
B. ( 1 ; 0 ).
C. ( −2 ;0 ).
D. ( −1 ;4 ).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Cho hàm số y=x 3 −3 x+ 2. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A. ( −2 ;0 ). B. ( −1 ; 4 ) . C. ( 0 ; 1 ). D. ( 1 ; 0 ).
Lời giải
′
2
2
x=1
Ta có: y =3 x − 3=0 ⇔ x =1⇔
.
x=− 1
′′
′′
′′
y =6 x ⇒ y ( 1 )=6> 0 ; y ( −1 )=− 6<0 .
Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là ( 1 ; 0 ).
Câu 18.
Để tính diện tích xung quanh của một khối cầu bằng đá, người ta thả nó vào trong một chiếc thùng hình trụ có
[
chiều cao
bán kính đường trịn đáy bằng
và chứa một lượng nước có thể tích bằng thể tích
khối trụ. Sau khi thả khối cầu đá vào khối trụ người ta đo được mực nước trong khối trụ cao gấp ba lần mực
nước ban đầu khi chưa thả khối cầu. Hỏi diện tích xung quanh của khối cầu gần bằng kết quả nào được cho dưới
đây ?
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
6
Thể tích khối trụ
Suy ra thể tích lượng nước
Từ giả thiết suy ra thể tích khối cầu:
Vậy diện tích xung quanh của khối cầu là
Câu 19. Cho hàm số
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số đơn điệu trên .
Đáp án đúng: B
Câu 20. Cho hình chóp
chóp bằng
và
và
.
có đáy tam giác vng cân tại
, tính độ dài theo
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
Câu 21. Cho cấp số cộng có tổng
của
và
vng góc với đáy. Biết thể tích khối
.
.
C.
.
số hạng đầu là
D.
,
.
thì số hạng thứ 10 của cấp số cộng là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: GVSB: Thu Lê ; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam
Theo cơng thức ta có
.
Mà
do đó
Câu 22. Một hình trụ có bán kính đáy là
.
và chiều cao bằng
thì diện tích xung quanh của nó bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Mợt hình trụ có bán kính đáy là
và chiều cao bằng
quanh của nó bằng
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
B.
.
để hàm số
đạt cực tiểu tại
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Tất cả các giá trị thực của tham số
tiểu tại
là:
. B.
. C.
. D.
thì diện tích xung
.
Câu 23. Tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
.
Diện tích xung quanh hình trụ là:
A.
.
Đáp án đúng: C
.
.
D.
để hàm số
là:
.
đạt cực
.
7
Lời giải
Ta có:
.
TH1:
nên hàm số đạt cực tiểu tại
.
TH2:
Hàm số trở thành
Do đó
, hàm số đạt cực tiểu tại
TH3:
Vậy chọn đáp án A.
nên hàm số đạt cực đại tại
Câu 24. Cho khối lăng trụ đứng
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
có
, đáy
.
C.
Giải thích chi tiết: . [ Mức độ 1] Cho khối lăng trụ đứng
cân tại
và
. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
Vì lăng trụ đứng nên đường cao là
Tam giác
vng cân tại
nên
Ta có
.
tam giác vng cân tại
.
D.
có
, đáy
và
.
.
tam giác vuông
.
.
.
8
Vậy thể tích
của khối lăng trụ đã cho là
Câu 25. Đạo hàm của hàm số
.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 26.
D.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Số nghiệm thực phân biệt của
phương trình
là:
A. .
Đáp án đúng: D
B. .
Câu 27. Nếu
C. .
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Nếu
Vì
.
thì
A.
.
Đáp án đúng: A
A.
. B.
Hướng dẫn giải
D.
.
.
D.
.
thì
C.
.
D.
.
nên
.
Mặt khác
Câu 28.
. Vậy đáp án A là chính xác.
Trong khơng gian. cho hình thang cân
,
,
,
lần lượt là trung điểm của
và
. Khi quay hình thang cân
được một hình nón cụt có diện tích xung quanh là
, đường cao
, với
xung quanh trục đối xứng
,
thì
9
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là giao điểm của hai cạnh bên
Khi quay quanh
ra khối nón
và
của hình thang. Khi đó
sinh ra khối nón
có diện tích xung quanh
tích xung quanh
Do
, tam giác
và
,
,
thẳng hàng.
có diện tích xung quanh là
cịn hình thang
, tam giác
sinh ra một khối trịn xoay
sinh
có diện
.
nên
là đường trung bình của tam giác
Ta có
nên
.
.
Khi đó
.
.
Vậy
.
Câu 29. Họ ngun hàm của hàm số f ( x )=cos x+ 6 x là
A. sin x +6 x2 +C .
B. −sin x +C .
2
C. −sin x +3 x +C .
D. sin x +3 x 2 +C .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có ∫ f ( x ) d x=∫ ( cos x +6 x ) d x=sin x +3 x 2+C .
10
Câu 30. Cho số thực
thay đổi và số phức
là điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
và
(khi
.
thay đổi) là
D.
.
Giải thích chi tiết:
thuộc đường trịn
Vì
bán kính
nằm ngồi
.
nên để khoảng cách
giữa hai điểm
và
nhỏ nhất thì
.
Câu 31. Trong tất cả các điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị
lớn hơn tung độ là
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 32. Cho hàm số
có đạo hàm khác
và
của hàm số
.
D.
và liên tục đến cấp hai trên đoạn
,
B.
.
và
. C.
C.
có đạo hàm khác
,
quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
. B.
Lời giải
. D.
; đồng thời
,
quay xung quanh trục hồnh.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
,
.
.Tính thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
Đáp án đúng: D
, số điểm có hồnh độ
.
D.
và liên tục đến cấp hai trên đoạn
.
; đồng thời
.Tính thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra khi
quay xung quanh trục hồnh.
.
Ta có:
11
.
Do
.
Do
nên
Thể tích của vật thể trịn xoay cần tính là
=
.
=
.
Câu 33. Tập xác định của hàm số
A.
Đáp án đúng: D
là
B.
Câu 34. Tập nghiệm của BPT.
A.
Đáp án đúng: D
Câu 35. Nghiệm của phương trình
B.
. C.
C.
D.
là:
.
C.
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải
D.
là.
B.
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
. D.
.
D.
.
là:
.
Ta có:
Câu 36. Trong khơng gian Oxyz, mặt cầu
có tâm I và bán kính R là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 37. Cho hai số phức
A.
Đáp án đúng: A
. Khi đó số phức
B.
là
C.
D.
Giải thích chi tiết: ⬩
Câu 38. Số phức liên hợp của số phức
A.
.
.
là:
B.
.
12
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 39. Gọi
.
D.
là thể tích khối trịn xoay tạo thành do quay xung quanh trục hoành một elip có phương trình
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 40. Cho bất phương trình sau:
D.
. Tìm tập nghiệm của bất phương trình.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết:
Đặt
.
.
, BPT
Đặt
.
.
Lập bảng xét dấu
Vậy tập nghiệm cần tìm là:
, ta được nghiệm:
.
.
----HẾT---
13