ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 066.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại ba điểm A, B, C phân biệt AB = BC.
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
thị hàm số
cắt đồ
tại ba điểm A, B, C phân biệt AB = BC.
A.
C.
Lời giải
để đường thẳng
. B.
. D.
.
.
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị
và đường thẳng
Ta có: d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, B, C Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1
Khi đó, phương trình (2) có 2 nghiệm
thỏa mãn
(Theo định lý Vi-ét)
Mà A, B, C thuộc đường thẳng d nên A, B, C có hoành độ lần lượt là
hay AB = BC.
Vậy với
thỏa mãn B là trung điểm của AC
thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
Câu 2. Cho hai số phức
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: ⬩
Câu 3.
. Khi đó số phức
B.
là
C.
D.
.
1
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
A. .
Đáp án đúng: C
của phương trình
là
B. .
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
Số nghiệm thuộc đoạn
C. .
D. .
có bảng biến thiên như sau:
của phương trình
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Cách 1: Tự luận truyền thống
Đặt
. Do
Khi đó ta có phương trình
nên
.
.
2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
có 2 nghiệm
và
.
Trường hợp 1:
Ứng với mỗi giá trị
thì phương trình có 4 nghiệm
Trường hợp 2:
Ứng với mỗi giá trị
thì phương trình có 4 nghiệm
Hiển nhiên cả 6 nghiệm trong 2 trường hợp trên đều khác nhau.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm thuộc đoạn
Cách 2: Phương pháp ghép trục
Đặt
vì
;
;
Ta có
Do đó tổng số nghiệm của phương trình đã cho là 6.
Câu 4.
. Tập xác định của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 5. Cho phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
.
. Phương trình đã cho có tập nghiệm là
B.
.
C.
Câu 6. Trong khơng gian Oxyz, mặt cầu
A.
.
.
D.
.
có tâm I và bán kính R là:
B.
3
C.
Đáp án đúng: D
Câu 7. Cho một đồng hồ cát như hình bên dưới (gồm
D.
hình nón chung đỉnh khép lại) , trong đó đường sinh bất
kỳ của hình nón hợp với đáy một góc
. Biết rằng chiều cao của đồng hồ là
và tỉ lệ thể tích giữa phần
lớn và phần nhỏ bằng . Thể tích cát (lấy gần đúng đến hàng phần trăm) để đổ đầy phần nhỏ của đồng hồ cát
đó bằng bao nhiêu?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là chiều cao của hình nón nhỏ;
+ Tam giác
vng tại
+ Tam giác
có
vng tại
có
là chiều cao phần lớn (Điều kiện:
).
,
,
+ Theo giả thiết ta có pt:
+ Thể tích của phần nhỏ là:
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
Câu 9. Giá trị biểu thức P=
A. P=2
Đáp án đúng: D
là hàm số nào dưới đây?
101000
bằng
25 500
B. P=1
Câu 10. Số phức liên hợp của số phức
A.
.
.
.
C. P=2500
D. P=21000
là:
B.
.
4
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 11.
Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau
D.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị
A. 2.
B. 0 .
Đáp án đúng: D
Câu 12.
Cho hàm số
có đạo hàm trên
nguyên dương
C. 1.
và
D. 3.
. Đồ thị hàm số
để hàm số
A. .
Đáp án đúng: C
.
nghịch biến trên
B. Vơ số.
C.
.
như hình bên. Có bao nhiêu số
?
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
.
Ta có
Với
Hàm số
.
thì
nghịch biến trên
.
khi
.
Đặt
được
(*).
Xét
Với
Do đó (*)
.
thì
nghịch biến trên
.
. Vậy có 3 giá trị ngun dương của a thỏa mãn.
5
Câu 13. Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Tính khoảng cách
A.
Đáp án đúng: D
từ
, cho
đến mặt phẳng
B.
. Tính khoảng cách
B.
từ
C.
D.
, cho
đến mặt phẳng
có phương trình
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
Lời giải
và mặt phẳng
và mặt phẳng
có phương trình
.
D.
T a có:
Câu 14. Cho hàm số
A. Hàm số đơn điệu trên
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
.
B. Hàm số đồng biến trên
.
C. Hàm số nghịch biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
Đáp án đúng: D
Câu 15. Khối chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
Đáp án đúng: A
Câu 16. :Số phức z thoả mãn 2(z+i)−(2−i)z=1+4i có mơđun bằng
A. 2
Đáp án đúng: D
B.
D. 2.
C. 5
Câu 17. Cho hàm số
D.
. Biết rằng tồn tại số thực
nghiệm đúng với mọi
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
Ta có:
. B.
. C.
thuộc khoảng nào dưới đây?
.
D.
. Biết rằng tồn tại số thực
nghiệm đúng với mọi
A.
Lời giải
. Hỏi
sao cho bất phương trình
. D.
. Hỏi
.
sao cho bất phương trình
thuộc khoảng nào dưới đây?
.
Hàm số
là hàm số lẻ.
6
Lại có:
Hàm số
đồng biến trên
.
Khi đó:
(*)
Ta thấy
nghiệm của phương trình
Thử lại ta thấy
đồng biến trên
, suy ra
và
, do đó để (*) có nghiệm mọi
thỏa mãn.
. Tìm tập nghiệm của bất phương trình.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết:
.
, BPT
Đặt
.
.
Lập bảng xét dấu
, ta được nghiệm:
Vậy tập nghiệm cần tìm là:
Câu 19. Biết số phức
diễn số phức trên?
A.
.
Đáp án đúng: A
Giả sử
. B.
.
.
có phần ảo khác
B.
và thỏa mãn
.
Giải thích chi tiết: Biết số phức
sau đây biểu diễn số phức trên?
A.
Lời giải
phải là
.
Câu 18. Cho bất phương trình sau:
Đặt
thì
C.
có phần ảo khác
.C.
. D.
và
.
. Điểm nào sau đây biểu
D.
và thỏa mãn
và
.
. Điểm nào
.
.
Ta có
.
Lại có
nên
7
.
+ Với
, khơng thỏa mãn vì
+ Với
, thỏa mãn
.
.
Do đó điểm
biểu diễn số phức .
Câu 20.
Trong các hình sau, hình nào là khối đa diện ?
(a) (b) (c)
A. Hình (c).
C. Hình (a).
Đáp án đúng: B
B. Hình (a) và (c).
D. Hình (b).
Câu 21. Cho số phức
. Phần thực của số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
Hướng dẫn giải
là
D.
.
. Phần thực của số phức
. C.
.
D.
là
.
Vậy phần thực là
Vậy chọn đáp án A.
Câu 22. Cho khối chóp
khối chóp
và
A. .
Đáp án đúng: B
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
. Tính tỉ số thể tích của hai
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết: [2H1-3.3-2] Cho khối chóp
tỉ số thể tích của hai khối chóp
và
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
. Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn My
Ta có
Câu 23.
.
Cho hàm sớ
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 24. Cho cấp số cộng có tổng
.
C.
số hạng đầu là
.
,
D.
.
thì số hạng thứ 10 của cấp số cộng là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: GVSB: Thu Lê ; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2:Lê Hải Nam
Theo cơng thức ta có
Mà
.
do đó
.
Câu 25. Gọi S là tập hợp các số phức
thỏa mãn
. Xét các số phức
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
.
B.
.
thỏa mãn
bằng
C.
.
D.
.
9
Đặt
, suy ra
Giả sử
, ta có
thì
Câu 26. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
. Gọi
và
B.
. Phần ảo của số phức
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
bằng
D.
.
.
Suy ra phần ảo của
bằng
Câu 27. Biết
. Khi đó
.
bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 28. Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABCD tạo thành
Ⓐ.mặt trụ. Ⓑ.khối trụ. Ⓒ.lăng trụ. Ⓓ.hình trụ.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )=cos x+ 6 x là
A. sin x +6 x2 +C .
B. −sin x +C .
2
C. −sin x +3 x +C .
D. sin x +3 x 2 +C .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có ∫ f ( x ) d x=∫ ( cos x +6 x ) d x=sin x +3 x 2+C .
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục
C.
.
bằng
D.
.
.
và trục
bằng:
10
(vì
).
Câu 31. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
là:
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
D.
.
là:
.
Ta có:
Câu 32.
Cho hình chóp
có đáy
là hình thang cân với cạnh đáy
Cạnh bên
phẳng
góc
A.
C.
Đáp án đúng: A
vng góc với mặt phẳng
. Tính thể tích
B.
.
D.
HDCBAS.
Lời giải
góc
A.
Ta có
nên
Do
là hình thang cân nên
Tam giác
Câu 33.
B.
là hình thang cân với cạnh đáy
và
và
tạo
của khối chóp đã cho.
.
. Suy ra tam giác
cân tại
.
vng góc với mặt phẳng
. Tính thể tích
.
tạo với mặt
.
có đáy
Cạnh bên
với mặt phẳng
và
của khối chóp đã cho.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
và
. Trong hình thang
C.
.
D.
.
vng
, kẻ
.
, có
11
Hình chiếu B trên (SBD) là
A. A
B. D
Đáp án đúng: A
C. C
Câu 34. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ
tâm
A.
và bán kính
và
của
D. O
có toạ độ là
C.
D.
, cho mặt cầu
. Tìm tọa độ
?
.
B.
và
.
12
C.
và
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
có tâm
Câu 36. Trong khơng gian
B.
có tam giác
có diện tích bằng
A.
Lời giải
Gọi
. B.
.
.
, cho hai mặt phẳng
.
và
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
Trên
,
,
trên
C.
Ta có:
Câu 37.
. Trên
. Biết tam giác
.
D.
, cho hai mặt phẳng
.
D.
và
có diện
.
và
; Gọi
,
,
lần lượt là hình chiếu của
, tính diện tích tam giác
.
là góc giữa hai mặt phẳng
,
,
trên
.
. Biết tam giác
.
.
.
.
Trong khơng gian. cho hình thang cân
,
,
,
lần lượt là trung điểm của
và
. Khi quay hình thang cân
được một hình nón cụt có diện tích xung quanh là
A.
.
Đáp án đúng: A
.
và bán kính
có tam giác
; Gọi , ,
lần lượt là hình chiếu của
tích bằng , tính diện tích tam giác
.
A.
.
Đáp án đúng: C
và
B.
.
C.
, đường cao
, với
xung quanh trục đối xứng
.
D.
,
thì
.
13
Giải thích chi tiết:
Gọi
là giao điểm của hai cạnh bên
Khi quay quanh
ra khối nón
, tam giác
của hình thang. Khi đó
sinh ra khối nón
có diện tích xung quanh
tích xung quanh
Do
và
,
,
thẳng hàng.
có diện tích xung quanh là
cịn hình thang
, tam giác
sinh ra một khối trịn xoay
sinh
có diện
.
và
nên
là đường trung bình của tam giác
Ta có
nên
.
.
Khi đó
.
.
Vậy
.
Câu 38. Cho khối chóp có diện tích đáy
A. 12.
B. 2.
Đáp án đúng: B
Câu 39. Tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
và thể tích bằng . Chiều cao của khối chóp bằng
C. 2.
D. 6.
để hàm số
.
đạt cực tiểu tại
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Tất cả các giá trị thực của tham số
tiểu tại
là:
A.
. B.
Lời giải
Ta có:
. C.
. D.
.
D.
để hàm số
là:
.
đạt cực
.
.
TH1:
14
nên hàm số đạt cực tiểu tại
.
TH2:
Hàm số trở thành
Do đó
, hàm số đạt cực tiểu tại
TH3:
Vậy chọn đáp án A.
nên hàm số đạt cực đại tại
Câu 40. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
D.
.
.
----HẾT---
15