Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề ôn tập toán 12 có đáp án (399)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 13 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 099.
Câu 1. Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4 x − 2 x+1 −m .2 x − 2 x+2 +3 m− 2=0 có bốn nghiệm
phân biệt.
A. (− ∞; 1 )∪ ( 2 ;+∞ ).
B. [2 ;+ ∞ ).
C. ( 2 ;+ ∞) .
D. ( − ∞ ; 1 ).
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D03.d] Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình
x − 2 x+1
x − 2 x+2
4
−m .2
+3 m− 2=0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. ( − ∞ ; 1 ). B. ( − ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ;+∞ ). C. [ 2 ;+ ∞ ). D. ( 2 ;+ ∞) .
Hướng dẫn giải
Đặt t=2¿¿
Phương trình có dạng: t 2 − 2mt +3 m −2=0 (∗)
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
⇔phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1
2
2


m − 3 m+2>0
m − 3 m+2>0
⇔ \{

\{
2
x 1,2=m ± √ m − 3 m+ 2>1
√m2 − 3 m+2< m−1
m2 − 3 m+ 2> 0
⇔ \{
⇔ m> 2
m−1 ≥ 0
2
2
m − 3 m+22

2

2

2

Câu 2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 3. Cho biết
A.
.

Đáp án đúng: C

B.

.

.

,

C.

.

. Giá trị của
B.

.

.

bằng
C.

.

Giải thích chi tiết:

D.


.

.

Câu 4. Cho hình nón có đường sinh bằng
đó theo
A.
Đáp án đúng: A
Câu 5.

D.

B.

diện tích xung quanh bằng

Tính chiều cao

C.

D.

của hình nón

1


Cho đồ thị

. Gọi


. Cho điểm
quanh trục

thuộc đồ thị

,

Tính diện tích

là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và điểm

phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

B.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có

. Biết rằng

quay
.

.

.


D.

.

.

là hình chiếu của
.

lên trục

, đặt

(với

Suy ra

), ta có

,



.

Theo giả thiết, ta có

nên

. Do đó


Từ đó ta có phương trình đường thẳng
Diện tích

quay quanh trục

và đường thẳng

.

và trục

là thể tích khối trịn xoay khi cho

là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác

A.
.
Đáp án đúng: A

Gọi

. Gọi

, đường thẳng



phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị


.

.
và đường thẳng



.
Câu 6.
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình

(

nguyên của
đề phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
A. 3.
B. 4.
C. 6.
Đáp án đúng: B

thỏa mãn

Câu 7. Cho
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 8.

,

, khi đó

B.

.

là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
D. 5.

?
C.

.

D.

.

2


Cho

là số thực dương khác

. Tính

.

A.

B.


C.
Đáp án đúng: A

D.

Giải thích chi tiết:
Câu 9. Biết rằng phương trình
A. .
Đáp án đúng: C

có hai nghiệmlà
B. .

C.

. Khi đó

bằng:

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Điều kiện:
.
Đặt


. Phươngtrình trở thành:

Theo định lí Vi-et, ta có:

.

.

Khi đó,

.

Câu 10. Gọi

là tập hợp tất cả các số phức

thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D

sao cho số phức

là số thuần ảo. Xét các số phức

, giá trị lớn nhất của
B.

.


Giải thích chi tiết:  Đặt

bằng.
C.

. Gọi

.

D.

là điểm biểu diễn cho số phức

.
.



là số thuần ảo

Suy ra

.
thuộc đường trịn

tâm

, bán kính

.

3




được biểu điễn bởi

Dấu

xảy ra khi

nên

thuộc đường tròn



. Gọi

cùng hướng với

Ta có.
Vậy giá trị lớn nhất của
Nếu HS nhầm

bằng

thì có đáp án là

Câu 11. Trong không gian

. Đường thẳng
A.

.

, cho đường thẳng
qua điểm

, cắt

, mặt phẳng

và song song với

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
và điểm
A.
Lời giải
Thấy
Gọi


. Đường thẳng
. B.

.

C.

nên

đi qua điểm nào dưới đây?
.
.

, cho đường thẳng

qua điểm

, cắt

và điểm

, mặt phẳng

và song song với

. D.

đi qua điểm nào dưới đây?


.

.
,

.
4


Mặt phẳng

có một vectơ pháp tuyến

.
.

Khi đó

là một vectơ chỉ phương của

Suy ra, phương trình đường thẳng



.

.

Do đó, đường thẳng đi qua điểm
.

2
Câu 12. Tiếp tuyến của parabol y = 4 - x tại điểm (1; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vng. Diện tích
của tam giác vng đó là:
A.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 13. Giá trị của

C.

D.

C.

D.

C.

D.

bằng

A.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 14. Số nghiệm thực của phương trình

A.
Đáp án đúng: B
Câu 15.



B.

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 16. Cho hai số phức

thỏa mãn

.

là một đường trịn có bán kính bằng:
C.

thỏa mãn

,

.




D.

.

. Giá trị lớn nhất của biểu thức

bằng
A.
Đáp án đúng: B
Câu 17. Cho

B.

C.

là một hàm số liên tục trên


A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Do

. Giá trị của
B. .

.




D.

là một nguyên hàm của hàm số

. Biết

bằng
C.

là một nguyên hàm của hàm số

.

D.

.

nên ta có

.
5


Vậy

.

Câu 18. Tổng
A. .

Đáp án đúng: C

bằng
B.

Giải thích chi tiết: Tổng
A. . B.
. C. . D.
Lời giải
Tổng

.

và cơng bội

.

Ta có
Câu 19.
Đạo hàm của hàm số

.


.

B.

C.
.

Đáp án đúng: D

D.

Giải thích chi tiết: [2D2-4.2-1] Đạo hàm của hàm số

Ta có:

.

D. .

.

Áp dụng cơng thức

A.
Lời giải

.

bằng

là một cấp số nhân có số hạng đầu

A.

C.

B.


. C.

.

.
.


D.

.

.

Câu 20. Một thùng hình trụ có chiều cao
bán kính đường trịn đáy
rằng nếu đặt thùng nằm ngang ta được chiều cao mực nước trong thùng là
trong thùng gần nhất với kết quả nào sau đây ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Xét mặt cắt vng góc với trục của hình trụ và kí hiệu như hình vẽ.

chứa một lượng nước. Biết
Hỏi thể tích lượng nước có
D.


6


Ta có
Suy ra

hình trịn đáy

Suy ra diện phần gạch sọc bằng:
Vậy thể tích lượng nước trong thùng:
Câu 21.
Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
kính

thỏa mãn

là đường trịn

của đường trịn

A.

.

B.

.

D.


C.
Đáp án đúng: C
Câu 22.
Trong không gian
cách từ

.

và điểm

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

.

D.

chi

tiết:

. Khoảng



.


thích

.

, cho mặt phẳng

đến mặt

A.

Giải

. Tính bán

Ta



khoảng

cách

.

từ

A

đến


mặt

phẳng



.
Câu 23.
: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
nghiệm thuộc đoạn
A.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

xác định trên

và có đạo hàm

Hàm số
.



?


Câu 24. Cho hàm số
A.

để phương trình
.

D.
trong đó

đồng biến trên khoảng nào?
B.

.

C.

.

D.

.

7


Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có:
Theo giả thuyết của đề, ta có:


Ta có bảng xét dấu như sau:
Dựa vào bảng xét dấu, ta suy ra
Vậy hàm số
đồng biến trên khoảng
.
Câu 25. Cho hai đường thẳng l và Δ song song với nhau một khoảng không đổi. Khi đường thẳng l quay xung
quanh Δ ta được
A. mặt nón.
B. khối nón.
C. hình nón.
D. mặt trụ.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có mặt trịn xoay sinh bởi l khi quay quanh trục Δ /¿ l là mặt trụ.
Câu 26.
Đạo hàm của hàm số



A.

B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 27.

D.

Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận trục


làm tiệm cận đứng ?

A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 28. Cho hình hộp
. Tỉ số
A.
Đáp án đúng: A

. Gọi

lần lượt là thể tích khối tứ diện

và khối hộp

bằng:
B.

C.

D.
8



Giải thích chi tiết:

Ta có
Suy ra

Câu 29. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
thẳng

, cho mặt câu

. Điểm

tiếp tuyến

nằm trên đường thẳng

đến mặt cầu
.Tính

và đường

(

sao cho từ

kẻ được ba

là các tiếp điểm) thỏa mãn


,

,

.

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:

Mặt cầu

có tâm

Gọi đường trịn


và bán kính

.

là giao tuyến của mặt phẳng

Đặt

với mặt câu

.

.

Áp dụng định lý cosin trong



, ta có:
.
.



vng tại

nên:

.
9



Mặt khác
Gọi

nên

là trung điểm của

Do

thì

nên

là tâm của đường trịn

, suy ra

Suy ra

vng tại
và ba điểm

đều và

thẳng hàng.
.




Điểm

.

.

nên

.



Câu 30.

nên điểm cần tìm là

Với



A.
C.
Đáp án đúng: C

, suy ra

là hai số thực dương tùy ý,

bằng


.

B.

.

D.

Câu 31. Cho hình chóp đều
chóp
.

có cạnh đáy

A.
Đáp án đúng: C
Câu 32.

.

C.



. Thể tích của hình

D.

. Khi quay hình vng


quanh cạnh

thì đường

tạo thành hình trụ (T). Thể tích của khối trụ được tạo thành bởi hình trụ (T) bằng

A.

B.

C.
Đáp án đúng: C
Câu

.

, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng

B.

Cho hình vng
gấp khúc

.

33.

Biết


D.



. Gọi


A. 5 .
Đáp án đúng: A

. Khi
B. 12 .

hai

ngun

hàm

của

hàm

số

trên



là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

thì

bằng:
C. 18 .

D. 15 .
10


Giải thích chi tiết: Biết


. Gọi


Câu 34. Số phức
A.

. Khi

có số phức liên hợp

là hai nguyên hàm của hàm số

thì

bằng:

B.


C.
.
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải

.

D.
có số phức liên hợp

. B.

.

C.



là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

.

Giải thích chi tiết: Số phức

trên

.

.



D.

.

Số phức liên hợp của

.
Câu 35. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ một nhóm học sinh có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ để xếp thành
một hàng ngang, xác suất để hàng đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ bằng
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ một nhóm học sinh có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ để
xếp thành một hàng ngang, xác suất để hàng đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ bằng
A. . B. . C.
. D. .
Lời giải
Chọn 8 học sinh từ 12 học sinh và sắp xếp các học sinh ấy thành một hàng ngang nên số phần tử của không gian
mẫu là

.

Gọi là biến cố chọn được 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ để xếp thành một hàng ngang.

Ta chọn ra 5 học sinh nam từ 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ từ 5 học sinh nữ sau đó xếp thứ tự cho 8 bạn
được chọn nên
.
Xác suất để hàng ngang đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ bằng

Câu 36. Cho khối nón có bán kính đáy r =3 và độ dài đường sinh l=5 . Khi đó chiều cao h bằng
A. 3.
B. 4 .
C. 10.
D. 8 .
Đáp án đúng: B
Câu 37. Cho các số phức

,

,

thỏa mãn



. Tính

khi

đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
.
Đáp án đúng: D


B.

.

C. .

D.

.

11


Giải thích chi tiết:
Gọi

,

Gọi
Khi đó

lần lượt là các điểm biểu diễn số phức
nằm trên đường trịn tâm
bán kính

Đặt

Gọi

.


,

.
,

nằm trên đường trịn tâm

.

. Ta có:

là điểm biểu diễn số phức

thì

Ta có:

.

.

,

.
hai đường trịn khơng cắt

Gọi

bán kính


là điểm đối xứng với

qua

Khi đó:

nằm trên đường trịn tâm

nên

Khi đó:

Như vậy:

, suy ra

;

khi

đối xứng

và nằm cùng phía với

bán kính

. Ta có

.

.

.
.

qua



. Vậy

.

12


Câu 38. Cho hàm số

. Tích phân

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.


Câu 39. Đường thẳng đi qua hai điểm
A.
C.
Đáp án đúng: C

,

.
.

Câu 40. Cho tam giác
cạnh
tạo thành
A. khối trụ.
Đáp án đúng: D

vuông tại

.

D.

.

có phương trình tổng qt là
B.

.

D.


.

. Khi quay tam giác

B. hình trụ.

bằng

(kể cả các điểm trong của tam giác ) quanh

C. hình nón.

D. khối nón.

Giải thích chi tiết:
----HẾT---

13



×