ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 096.
Câu 1. Trong khơng gian
cho mặt phẳng
Đường thẳng vng góc với
phương trình là
A.
và hai đường thẳng
đồng thời cắt cả
và
có
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
Gọi là đường thẳng cần tìm
D.
Gọi
Gọi
Vì
nên
và
Vậy phương trình đường thẳng
Câu 2.
Giá trị của
A.
Đáp án đúng: C
là 2 vectơ cùng phương.
là:
bằng:
B. 0
C. 3
D.
1
Câu 3. Tổng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Tổng
A. . B.
. C. . D.
Lời giải
Tổng
bằng
.
C.
.
D. .
bằng
.
là một cấp số nhân có số hạng đầu
Áp dụng cơng thức
và cơng bội
.
Ta có
Câu 4.
.
Cho hình vng
gấp khúc
có
. Khi quay hình vng
quanh cạnh
thì đường
tạo thành hình trụ (T). Thể tích của khối trụ được tạo thành bởi hình trụ (T) bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 5. Cho M(3; -4; 3), N ¿; -2; 3) và P ¿; -3; 6). Trọng tâm của tam giác MNP là điểm nào dưới đây?
9 −3
A. G( ;
; 6)
B. K ¿; -3; 4)
2 2
C. I ¿ ; -1; 4)
D. J(4; 3; 4)
Đáp án đúng: B
Câu 6. : Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy dài 230m. Thế tích
của khối chóp đó là?
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 7.
m3
B.
m3
m3
D.
m3
Lắp ghép hai khối đa diện
có tất cả các cạnh bằng
,
,
để tạo thành khối đa diện
là khối tứ diện đều cạnh
như hình vẽ. Hỏi khối da diện
A.
.
B.
.
. Trong đó
là khối chóp tứ giác đều
sao cho một mặt của
trùng với một mặt của
có tất cả bao nhiêu mặt?
C.
.
D.
.
2
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Khối đa diện
Câu 8.
Cho
có đúng
là số thực dương khác
mặt.
. Tính
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 9. Trong khơng gian
thẳng
đi qua
phẳng
, cho đường thẳng
và mặt phẳng
, có một vectơ chỉ phương
, vng góc với đường thẳng
và hợp với mặt
một góc lớn nhất. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Biết đường thẳng
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
đi qua
hợp với mặt phẳng
A.
Lời giải
. Biết đường
.
, cho đường thẳng
và mặt phẳng
, có một vectơ chỉ phương
.
, vng góc với đường thẳng
và
một góc lớn nhất. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
. B.
.
Từ phương trình đường thẳng
C.
. D.
.
, ta chọn được một vectơ chỉ phương là
.
Ta có,
Mặt khác,
Khi đó, ta có
Ta thấy,
hợp với
một góc lớn nhất, giả sử góc đấy là
. Để
lớn nhất thì
lớn nhất.
.
.
3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
. Vậy, ta có phương trình của
.
Suy ra, điểm
.
Câu 10. : Trong khơng gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Diện tích của tam giác ABC là.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ
thẳng
.
và đường
nằm trên đường thẳng
đến mặt cầu
.Tính
D.
, cho mặt câu
. Điểm
tiếp tuyến
.
(
sao cho từ
kẻ được ba
là các tiếp điểm) thỏa mãn
,
,
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
Gọi đường trịn
và bán kính
.
là giao tuyến của mặt phẳng
Đặt
với mặt câu
.
.
Áp dụng định lý cosin trong
và
, ta có:
.
.
Vì
vng tại
nên:
.
Mặt khác
Gọi
Do
nên
là trung điểm của
nên
Suy ra
Điểm
thì
, suy ra
và
nên
là tâm của đường trịn
vng tại
và ba điểm
đều và
.
thẳng hàng.
.
.
.
4
Mà
Vì
nên điểm cần tìm là
, suy ra
Câu 12. Cho biết
,
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
. Giá trị của
.
bằng
C.
.
D.
Giải thích chi tiết:
.
Câu 13. Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
quanh trục hồnh ta được một khối trịn xoay có thể tích bằng
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 14.
.
B.
.
D.
: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
nghiệm thuộc đoạn
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 15.
,
trong mặt phẳng
. Quay hình
.
.
để phương trình
có
?
B.
C.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận trục
D.
.
làm tiệm cận đứng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 16. Trong không gian
. Đường thẳng
A.
.
, cho đường thẳng
qua điểm
, cắt
, mặt phẳng
và song song với
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
và điểm
đi qua điểm nào dưới đây?
.
.
5
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
và điểm
A.
Lời giải
. Đường thẳng
. B.
qua điểm
.
Thấy
, cho đường thẳng
C.
và song song với
. D.
nên
Gọi
, cắt
đi qua điểm nào dưới đây?
.
.
,
Mặt phẳng
, mặt phẳng
.
có một vectơ pháp tuyến
.
.
Khi đó
là một vectơ chỉ phương của
Suy ra, phương trình đường thẳng
là
.
Do đó, đường thẳng đi qua điểm
Câu 17.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
.
.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: [2D2-4.2-1] Đạo hàm của hàm số
A.
Lời giải
.
Ta có:
B.
. C.
là
.
D.
.
Câu 18. Cho hàm số
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
nghiệm đúng với mọi
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thuộc đoạn
A.
.
Lời giải
.
.
C.
.
D.
.
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để bất phương trình
B.
.
thuộc đoạn
.
D.
nghiệm đúng với mọi
.
.
6
Tập xác định:
.
Ta có
Ta thấy:
Vậy
đồng biến trên
.
là hàm số lẻ. Khi đó:
.
Xét
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số
:
Theo yêu cầu bài tốn thì
Vì
Câu 19.
Với
số giá trị của
và
bằng:
.
là hai số thực dương tùy ý,
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 20. Cho số phức
bằng
.
D.
.
thỏa mãn điều kiện
với
là dơn vị ảo. Môđun số phức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
.
thỏa mãn điều kiện
C.
.
D. .
với
là dơn vị ảo. Môđun số phức
bằng
A.
.B.
Lời giải
Ta có:
.
C. . D.
.
7
.
Suy ra
.
Khi đó:
.
Mơđun số phức
Câu 21.
là:
.
Trong khơng gian
cách từ
, cho mặt phẳng
đến mặt
A.
và điểm
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải
thích
chi
tiết:
. Khoảng
Ta
có
khoảng
cách
.
.
từ
A
đến
mặt
phẳng
là
.
Câu 22.
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 23. Số phức
thỏa mãn
.
C.
có số phức liên hợp
A.
là một đường trịn có bán kính bằng:
.
D.
là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Số phức
A.
Lời giải
. B.
có số phức liên hợp
.
Số phức liên hợp của
Câu 24. Trong không gian
C.
là
D.
.
.
, cho điểm
. Gọi
mặt cầu
.
là
.
, mặt phẳng
là mặt phẳng đi qua
và mặt cầu
, vng góc với mặt phẳng
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
đồng thời cắt
đi qua điểm nào sau đây?
8
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
cầu
, cho điểm
. Gọi
đồng thời cắt mặt cầu
nào sau đây?
A.
Lời giải
.
, mặt phẳng
là mặt phẳng đi qua
và mặt
, vng góc với mặt phẳng
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng
B.
.C.
Gọi VTPT của mặt phẳng
là
đi qua điểm
. D.
.
với
nên phương trình của
đi qua điểm
.
là
.
Do
nên
Mặt cầu
.
có tâm
cắt
và bán kính
.
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất khi và chỉ khi
lớn nhất.
Ta có
.
*
:
*
:
.
Dấu bằng xảy ra khi
.
Vậy
khi
Chọn
.
Phương trình
Thay tọa độ các điểm
là:
.
vào phương trình mặt phẳng
ta thấy mặt phẳng
đi qua điểm
.
Câu 25. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Trong khơng gian
phương trình.
. Tích phân
B.
.
cho hai điểm
C.
,
bằng
.
D.
. Mặt cầu nhận
.
là đường kính có
9
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Câu 27. Gọi
đúng là
A.
B.
.
D.
.
lần lượt là độ dài đường sinh, đường cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức ln
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 28. Xét hàm số
kiện
, với
.
.
là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn điều
?
A.
.
B.
.
C. .
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Xét hàm số
liên tục trên
Ta có
và
.
.
- Nếu
thì
, khơng thỏa mãn bài tốn.
- Nếu
Mà
ngun nên
Ta có
TH1:
.
.
Khi đó
. Do đó hàm số
Mà
tốn.
TH2:
.
. Do đó
đồng biến trên
. Vậy
.
hay
thỏa mãn bài
.
10
Xét hàm số
trên
Khi đó dễ thấy
. Ta có
.
.
* Khi
hay hàm số
Khi đó
nên
. Vậy
đồng biến trên
thỏa mãn.
* Khi
hay hàm số
. Khi đó
nên
Do đó
Cách 2
hay có
Nhận thấy
liên tục trên
Ta có
. Vậy
giá trị nguyên của
nên suy ra
nghịch biến trên
thỏa mãn.
.
nên tồn tại giá trị nhỏ nhất của
trên đoạn
.
.
Vậy điều kiện
Ta có
.
.
Phương trình
Phương trình
vơ nghiệm trên
vơ nghiệm trên
Xét hàm số
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra điều kiện phương trình
vơ nghiệm trên
.
11
Do
nguyên nên
Để giải
Do
.
trước hết ta đi tìm điều kiện để
nên
, mà
.
, suy ra x = 0 là điểm cực trị của hàm số
Đặt
.
. Do đó với m ngun thì (2) chắc chắn xảy ra.
Vậy
thỏa mãn điều kiện
Kết luận: Có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
D. .
Đáp án đúng: B
Câu 29. Cho các số phức
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
thỏa mãn các điều kiện
B.
Câu 30. Cho hàm số
B.
Câu 31. Cho hình chóp
song với
sau đây?
A.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
C.
B.
.
D.
là hình vng cạnh bằng
là trung điểm
lần lượt tại
.
. Hàm số đạt cực tiểu tại:
có đáy
. Gọi
cắt
C.
có đạo hàm
A.
Đáp án đúng: C
góc với đáy
.
. Mơ-đun của số phức
, mặt phẳng
. Đường thẳng
đi qua hai điểm
và
. Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm
C.
.
vng
đồng thời song
nhận giá trị nào
D.
Giải thích chi tiết:
12
Ta có
. Gọi
Dễ thấy
là giao điểm của
và
là trong tâm tam giác
Xét tam giác vuông
và
là đường cao của tam giác
, chứng minh tương tự
ta có
Tam giác
Ta có
nên
vừa là trung tuyến vừa là đường cao của tam giác
nên mặt cầu đi qua năm điểm
có tâm là trung điểm của
và bán kính bằng
Câu 32. Nghiệm của phương trình
A.
và
là:
.
C.
và
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Câu 33. Giá trị lớn nhất của hàm số
định dưới đây khẳng định nào đúng?
A.
.
và
.
trên đoạn
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
là
Trong các khẳng
.
D.
.
'
2
, g ( x ) =3 x +6 x−72.
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
⇒
và
max
[− 5 ; 5] f (x)=m+400 ¿
¿
Theo bài ra:
Câu 34. Tìm khoảng đồng biến của hàm số
.
13
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Câu 35. Một thùng hình trụ có chiều cao
bán kính đường trịn đáy
rằng nếu đặt thùng nằm ngang ta được chiều cao mực nước trong thùng là
trong thùng gần nhất với kết quả nào sau đây ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Xét mặt cắt vng góc với trục của hình trụ và kí hiệu như hình vẽ.
D.
.
chứa một lượng nước. Biết
Hỏi thể tích lượng nước có
D.
Ta có
Suy ra
hình trịn đáy
Suy ra diện phần gạch sọc bằng:
Vậy thể tích lượng nước trong thùng:
Câu 36. Cho mặt cầu có bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
D.
.
.
Câu 37. Biết rằng phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
.
.
B. .
có hai nghiệmlà
C.
.
. Khi đó
bằng:
D.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
14
.
Đặt
. Phươngtrình trở thành:
Theo định lí Vi-et, ta có:
.
.
Khi đó,
.
Câu 38. Giá trị của
A.
Đáp án đúng: A
Câu 39.
bằng
B.
Tìm giá trị của tham số thực
C.
để phương trình
D.
có 2 nghiệm
thỏa
mãn
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 40. Cho hai số phức
thỏa mãn
,
và
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
A.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
D.
----HẾT---
15