ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 093.
Câu 1. Cho hình nón có đường sinh bằng
đó theo
diện tích xung quanh bằng
Tính chiều cao
của hình nón
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 2. : Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy dài 230m. Thế tích
của khối chóp đó là?
A.
B.
m3
m3
D.
m3
C.
Đáp án đúng: B
m3
Câu 3. Trong khơng gian
. Đường thẳng
A.
, cho đường thẳng
qua điểm
, cắt
, mặt phẳng
và song song với
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
và điểm
A.
Lời giải
Thấy
Gọi
Mặt phẳng
. Đường thẳng
. B.
.
C.
nên
đi qua điểm nào dưới đây?
B.
.
D.
.
, cho đường thẳng
qua điểm
, cắt
, mặt phẳng
và song song với
. D.
và điểm
đi qua điểm nào dưới đây?
.
.
,
.
có một vectơ pháp tuyến
.
.
Khi đó
là một vectơ chỉ phương của
.
1
Suy ra, phương trình đường thẳng
Do đó, đường thẳng
Câu 4.
Với
và
.
đi qua điểm
.
là hai số thực dương tùy ý,
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
góc với đáy
.
.
D.
có đáy
. Gọi
cắt
bằng
B.
Câu 5. Cho hình chóp
song với
sau đây?
là
A.
Đáp án đúng: C
là hình vng cạnh bằng
là trung điểm
lần lượt tại
.
, mặt phẳng
. Đường thẳng
đi qua hai điểm
và
. Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm
B.
C.
vng
đồng thời song
nhận giá trị nào
D.
Giải thích chi tiết:
Ta có
Dễ thấy
. Gọi
là giao điểm của
và
là trong tâm tam giác
Xét tam giác vuông
và
là đường cao của tam giác
, chứng minh tương tự
ta có
Tam giác
nên
vừa là trung tuyến vừa là đường cao của tam giác
2
Ta có
nên mặt cầu đi qua năm điểm
có tâm là trung điểm của
và bán kính bằng
Câu 6.
Trong khơng gian
cách từ
A.
, cho mặt phẳng
đến mặt
và điểm
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải
thích
.
D.
chi
tiết:
. Khoảng
Ta
có
khoảng
cách
.
từ
A
đến
mặt
phẳng
là
.
Câu 7. Tìm khoảng đồng biến của hàm số
.
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 8. Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số
hàm số
C.
.
B.
.
.
sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
song song đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
C.
.
D.
.
Câu 9. Cho hình chóp
có đáy là hình chữ nhật
. Cạnh bên
vng góc với mặt
đáy,
tạo với mặt phẳng đáy một góc
. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
theo .
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 10. Gọi
B.
là tập hợp tất cả các số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
.
C.
.
D.
sao cho số phức
là số thuần ảo. Xét các số phức
, giá trị lớn nhất của
B.
.
.
bằng.
C.
.
D.
.
3
Giải thích chi tiết: Đặt
. Gọi
là điểm biểu diễn cho số phức
.
Có
là số thuần ảo
Có
Suy ra
Dấu
.
thuộc đường trịn
tâm
được biểu điễn bởi
xảy ra khi
, bán kính
nên
.
thuộc đường trịn
và
. Gọi
cùng hướng với
Ta có.
Vậy giá trị lớn nhất của
Nếu HS nhầm
bằng
.
thì có đáp án là
Câu 11. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
. Tích phân
B.
.
C.
.
bằng
D.
.
4
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ
thẳng
, cho mặt câu
. Điểm
tiếp tuyến
nằm trên đường thẳng
đến mặt cầu
.Tính
và đường
(
sao cho từ
kẻ được ba
là các tiếp điểm) thỏa mãn
,
,
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
Gọi đường trịn
và bán kính
.
là giao tuyến của mặt phẳng
Đặt
với mặt câu
.
.
Áp dụng định lý cosin trong
và
, ta có:
.
.
Vì
vng tại
nên:
.
Mặt khác
Gọi
nên
là trung điểm của
Do
thì
nên
Suy ra
là tâm của đường trịn
, suy ra
vng tại
và ba điểm
đều và
thẳng hàng.
.
và
Điểm
.
.
nên
.
Mà
Vì
nên điểm cần tìm là
, suy ra
Câu 13. Cho các số phức
bằng
A.
.
.
thỏa mãn các điều kiện
B.
.
. Mô-đun của số phức
C.
.
D.
.
5
Đáp án đúng: A
Câu 14. Cho hàm số
của
có đạo hàm là
thoả mãn
và
, khi đó
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
. Biết
là nguyên hàm
?
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
Mà:
, do đó:
.
Ta có:
,
Mà:
, do đó:
Vậy
.
.
Câu 15. Xét hàm số
kiện
, với
là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn điều
?
A.
.
B.
.
C. .
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Xét hàm số
liên tục trên
Ta có
và
.
.
- Nếu
thì
, khơng thỏa mãn bài tốn.
- Nếu
Mà
nguyên nên
Ta có
TH1:
.
.
.
6
Khi đó
. Do đó hàm số
Mà
tốn.
đồng biến trên
. Do đó
TH2:
.
. Vậy
hay
thỏa mãn bài
.
Xét hàm số
trên
Khi đó dễ thấy
. Ta có
.
.
* Khi
hay hàm số
Khi đó
nên
. Vậy
đồng biến trên
thỏa mãn.
* Khi
hay hàm số
. Khi đó
nên
Do đó
Cách 2
hay có
Nhận thấy
liên tục trên
Ta có
Ta có
. Vậy
giá trị nguyên của
nên suy ra
nghịch biến trên
thỏa mãn.
.
nên tồn tại giá trị nhỏ nhất của
Vậy điều kiện
.
trên đoạn
.
.
.
Phương trình
Phương trình
vơ nghiệm trên
vơ nghiệm trên
Xét hàm số
Bảng biến thiên
7
Từ bảng biến thiên suy ra điều kiện phương trình
Do
nguyên nên
Để giải
Do
vơ nghiệm trên
.
.
trước hết ta đi tìm điều kiện để
nên
, mà
Đặt
.
, suy ra x = 0 là điểm cực trị của hàm số
.
. Do đó với m nguyên thì (2) chắc chắn xảy ra.
Vậy
thỏa mãn điều kiện
Kết luận: Có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
D. .
Đáp án đúng: B
Câu 16.
Cho hình vng
gấp khúc
có
. Khi quay hình vng
quanh cạnh
thì đường
tạo thành hình trụ (T). Thể tích của khối trụ được tạo thành bởi hình trụ (T) bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 17. Trong hệ tọa độ
A.
, viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
.
C.
Đáp án đúng: B
.
,
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Gọi
là trung điểm của
8
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
đi qua trung điểm
của
và nhận
làm véctơ pháp tuyến có dạng:
Câu 18. Trong khơng gian
cho mặt phẳng
và hai đường thẳng
Đường thẳng vng góc với
phương trình là
A.
đồng thời cắt cả
và
có
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
Gọi là đường thẳng cần tìm
D.
Gọi
Gọi
Vì
nên
và
là 2 vectơ cùng phương.
Vậy phương trình đường thẳng
là:
Câu 19. Trong khơng gian
, cho điểm
. Gọi
mặt cầu
, mặt phẳng
là mặt phẳng đi qua
và mặt cầu
, vng góc với mặt phẳng
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng
đồng thời cắt
đi qua điểm nào sau đây?
9
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
cầu
, cho điểm
. Gọi
đồng thời cắt mặt cầu
nào sau đây?
A.
Lời giải
.
, mặt phẳng
là mặt phẳng đi qua
và mặt
, vng góc với mặt phẳng
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng
B.
.C.
Gọi VTPT của mặt phẳng
là
đi qua điểm
. D.
.
với
nên phương trình của
đi qua điểm
.
là
.
Do
nên
Mặt cầu
.
có tâm
cắt
và bán kính
.
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất khi và chỉ khi
Ta có
lớn nhất.
.
*
:
*
:
.
Dấu bằng xảy ra khi
.
Vậy
khi
Chọn
.
Phương trình
Thay tọa độ các điểm
là:
.
vào phương trình mặt phẳng
ta thấy mặt phẳng
đi qua điểm
.
Câu 20.
Đạo hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
.
10
Giải thích chi tiết: [2D2-4.2-1] Đạo hàm của hàm số
A.
Lời giải
.
B.
. C.
.
là
D.
.
Ta có:
.
Câu 21. Cho hai đường thẳng l và Δ song song với nhau một khoảng không đổi. Khi đường thẳng l quay xung
quanh Δ ta được
A. mặt trụ.
B. khối nón.
C. mặt nón.
D. hình nón.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có mặt trịn xoay sinh bởi l khi quay quanh trục Δ /¿ l là mặt trụ.
Câu 22. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
có đạo hàm
B.
. Hàm số đạt cực tiểu tại:
.
C.
D.
Câu 23. Một thùng hình trụ có chiều cao
bán kính đường trịn đáy
rằng nếu đặt thùng nằm ngang ta được chiều cao mực nước trong thùng là
trong thùng gần nhất với kết quả nào sau đây ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Xét mặt cắt vng góc với trục của hình trụ và kí hiệu như hình vẽ.
.
chứa một lượng nước. Biết
Hỏi thể tích lượng nước có
D.
Ta có
Suy ra
hình trịn đáy
Suy ra diện phần gạch sọc bằng:
Vậy thể tích lượng nước trong thùng:
Câu 24. Cho số phức
A.
.
. Điểm biểu diễn của số phức
B.
trong mặt phẳng là
.
11
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
Câu 25.
Cho
.
.
. Điểm biểu diễn của số phức
B.
.
là số thực dương khác
C.
.
. Tính
trong mặt phẳng là
D.
.
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 26.
Giá trị của
A.
Đáp án đúng: D
Câu 27.
bằng:
B. 0
C.
Cho hàm số
có đạo hàm
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
là hàm số bậc ba. Hàm số
B.
.
Câu 28. Nghiệm của phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: A
D. 3
C.
có đồ thị như hình dưới đây
.
D.
.
là:
và
.
B.
và
.
và
.
D.
và
.
12
Câu 29. Cho mặt cầu có bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
trên đoạn
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
là
Trong các khẳng
.
D.
.
'
2
, g ( x ) =3 x +6 x−72.
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
⇒
.
.
Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số
định dưới đây khẳng định nào đúng?
A.
D.
.
max
[− 5 ; 5] f (x)=m+400 ¿
¿
Theo bài ra:
Câu 31. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
:
là:
.
C.
Giải thích chi tiết: Vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.
Lời giải
Đường thẳng
Câu 32.
. B.
:
Đạo hàm của hàm số
. C.
. D.
có vectơ chỉ phương là
.
:
D.
.
là:
.
.
là
13
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 33. Cho số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
. Mơđun của
C.
.
Câu 34. Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
quanh trục hoành ta được một khối trịn xoay có thể tích bằng
,
A.
B.
.
.
C.
Đáp án đúng: C
bằng
D.
trong mặt phẳng
B.
.
A.
Đáp án đúng: B
có cạnh đáy
B.
A.
.
Đáp án đúng: C
.
, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
C.
Câu 36. Biết rằng phương trình
C.
. Thể tích của hình
D.
có hai nghiệmlà
B. .
. Quay hình
.
D.
Câu 35. Cho hình chóp đều
chóp
.
.
. Khi đó
.
bằng:
D. .
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
.
Đặt
. Phươngtrình trở thành:
Theo định lí Vi-et, ta có:
.
.
Khi đó,
.
Câu 37. Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4 x − 2 x+1 −m .2 x − 2 x+2 +3 m− 2=0 có bốn
nghiệm phân biệt.
A. [2 ;+ ∞ ).
B. ( 2 ;+ ∞ ).
C. ( − ∞ ; 1 ).
D. (− ∞; 1 )∪ ( 2 ;+∞ ).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D03.d] Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình
4 x − 2 x+1 −m .2 x − 2 x+2 +3 m− 2=0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. ( − ∞ ; 1 ). B. ( − ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ;+∞ ). C. [ 2 ;+ ∞ ). D. ( 2 ;+ ∞) .
2
2
2
2
14
Hướng dẫn giải
¿¿
Đặt t=2
Phương trình có dạng: t 2 − 2mt +3 m −2=0 (∗)
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
⇔phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1
m2 − 3 m+2>0
m2 − 3 m+2>0
⇔ \{
⇔
\{
x 1,2=m ± √ m2 − 3 m+ 2>1
√m2 − 3 m+2< m−1
2
m − 3 m+ 2> 0
⇔ \{
⇔ m> 2
m−1 ≥ 0
2
2
m − 3 m+2
Câu 38. Tiếp tuyến của parabol y = 4 - x 2 tại điểm (1; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vng. Diện tích
của tam giác vng đó là:
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 39. Cho hình hộp
. Tỉ số
A.
Đáp án đúng: D
C.
. Gọi
D.
lần lượt là thể tích khối tứ diện
và khối hộp
bằng:
B.
C.
D.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Ta có
Suy ra
Câu 40. Số nghiệm thực của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
B.
là
15
----HẾT---
16