Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề ôn tập toán 12 có đáp án (392)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 14 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 092.
Câu 1. Cho hàm số

. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của

để bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D

nghiệm đúng với mọi

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thuộc đoạn
B.


.

C.

Tập xác định:

D.

.

. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
.

D.

nghiệm đúng với mọi

.

.

.

Ta có
Ta thấy:

Vậy

.


.

để bất phương trình

A.
.
Lời giải

thuộc đoạn

đồng biến trên

.

là hàm số lẻ. Khi đó:
.

Xét

.

Ta có bảng biến thiên của hàm số

:

Theo u cầu bài tốn thì


số giá trị của


bằng:

.
1


Câu 2. Cho số phức

thỏa mãn điều kiện

với

là dơn vị ảo. Mơđun số phức

bằng
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Giải thích chi tiết: Cho số phức

.

C. .

D.

thỏa mãn điều kiện


với

.

là dơn vị ảo. Mơđun số phức

bằng
A.
.B.
Lời giải
Ta có:

.

C. . D.

.

.
Suy ra

.

Khi đó:

.

Mơđun số phức


là:

.

Câu 3. Trong không gian

, cho điểm
. Gọi

mặt cầu

, mặt phẳng

là mặt phẳng đi qua

và mặt cầu

, vng góc với mặt phẳng

theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng

A.

.

B.

.

C.

.
Đáp án đúng: B

D.

.

Giải thích chi tiết: Trong không gian
cầu

, cho điểm
. Gọi

đồng thời cắt mặt cầu
nào sau đây?
A.
Lời giải

.

đi qua điểm nào sau đây?

, mặt phẳng

là mặt phẳng đi qua

và mặt

, vng góc với mặt phẳng


theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng
B.

Gọi VTPT của mặt phẳng
đi qua điểm

đồng thời cắt

.C.


. D.

.

với

nên phương trình của

đi qua điểm

.

.

Do

nên

Mặt cầu

cắt

có tâm

.
và bán kính

.

theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất khi và chỉ khi

lớn nhất.
2


Ta có

.

*

:

*

:

.

Dấu bằng xảy ra khi


.

Vậy

khi

Chọn

.
Phương trình

Thay tọa độ các điểm

là:

.

vào phương trình mặt phẳng

ta thấy mặt phẳng

đi qua điểm

.

Câu 4. Trong không gian
. Đường thẳng
A.


, cho đường thẳng
qua điểm

, cắt

, mặt phẳng

và song song với

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

D.

Giải thích chi tiết: Trong không gian
và điểm
A.
Lời giải
Thấy
Gọi
Mặt phẳng

. Đường thẳng
. B.


.

C.

nên

đi qua điểm nào dưới đây?
.
.

, cho đường thẳng

qua điểm

, cắt

và điểm

, mặt phẳng

và song song với

. D.

đi qua điểm nào dưới đây?

.

.
,


.

có một vectơ pháp tuyến

.
.

Khi đó

là một vectơ chỉ phương của

.

3


Suy ra, phương trình đường thẳng
Do đó, đường thẳng
Câu 5.



.

đi qua điểm

.

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức

A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 6. Cho

B.

thỏa mãn
.

C.

là một hàm số liên tục trên


. Giá trị của
B.
.

A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Do

là một đường trịn có bán kính bằng:
.



D.


.

là một nguyên hàm của hàm số

. Biết

bằng
C. .

là một ngun hàm của hàm số

D.

.

nên ta có

.
Vậy

.

Câu 7. Thể tích

của khối hộp chữ nhật có độ dài các kích thước là

A.
Đáp án đúng: C
Câu 8.
Gọi


B.

C.

là một nguyên hàm của hàm số

A.

D.

. Tính

.

C.
Đáp án đúng: C



biết

B.
.

.

D.

Giải thích chi tiết: Đặt


.

.

.

Do đó

.
. Vậy

.

Câu 9.
Cho hình vng
gấp khúc



. Khi quay hình vng

quanh cạnh

thì đường

tạo thành hình trụ (T). Thể tích của khối trụ được tạo thành bởi hình trụ (T) bằng

4



A.

B.

C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 10. Tiếp tuyến của parabol y = 4 - x 2 tại điểm (1; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích
của tam giác vng đó là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 11. Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4 x − 2 x+1 −m .2 x − 2 x+2 +3 m− 2=0 có bốn
nghiệm phân biệt.
A. (− ∞; 1 )∪ ( 2 ;+∞ ).
B. ( 2 ;+ ∞ ).
C. ( − ∞ ; 1 ).
D. [2 ;+ ∞ ).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D03.d] Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình
x − 2 x+1
x − 2 x+2
4
−m .2
+3 m− 2=0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. ( − ∞ ; 1 ). B. ( − ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ;+∞ ). C. [ 2 ;+ ∞ ). D. ( 2 ;+ ∞) .
Hướng dẫn giải

¿¿
Đặt t=2
Phương trình có dạng: t 2 − 2mt +3 m −2=0 (∗)
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
⇔phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1
2
2
m − 3 m+2>0
m − 3 m+2>0
⇔ \{

\{
2
x 1,2=m ± √ m − 3 m+ 2>1
√m2 − 3 m+2< m−1
m2 − 3 m+ 2> 0
⇔ \{
⇔ m> 2
m−1 ≥ 0
2
2
m − 3 m+22

2

2

2


Câu 12. Cho hai số phức

thỏa mãn

,



. Giá trị lớn nhất của biểu thức

bằng
A.
Đáp án đúng: B

B.

C.

.

D.

Câu 13. Phương trình
có tập nghiệm là:
A. S = {16}.
B. S = {2;16}.
C. Vô nghiệm.
D. {2}.
Đáp án đúng: B
Câu 14. Mặt cắt qua trục của khối nón là tam giác vng cân có cạnh huyền bằng 4. Thể tích của khói nón đã

cho bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 15. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ một nhóm học sinh có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ để xếp thành
một hàng ngang, xác suất để hàng đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ bằng
5


A.
.
B.
.
C. .
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ một nhóm học sinh có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ để
xếp thành một hàng ngang, xác suất để hàng đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ bằng
A. . B. . C.
. D. .
Lời giải
Chọn 8 học sinh từ 12 học sinh và sắp xếp các học sinh ấy thành một hàng ngang nên số phần tử của không gian
mẫu là

.

Gọi là biến cố chọn được 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ để xếp thành một hàng ngang.

Ta chọn ra 5 học sinh nam từ 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ từ 5 học sinh nữ sau đó xếp thứ tự cho 8 bạn
được chọn nên
.
Xác suất để hàng ngang đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ bằng

Câu

16.

Trong

không

gian

,

gọi

điểm

sao cho biểu thức
biểu thức
A. .
Đáp án đúng: C

nằm

trên


mặt

cầu

đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị

.

Giải thích chi tiết:

B.

.

C.

.

D. .

nằm trên mặt cầu

khi
Câu 17. Cho các số phức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B

thỏa mãn các điều kiện

B.

.

. Mô-đun của số phức
C.

.

D.

.

6


Câu 18. Giá trị của

bằng

A.
Đáp án đúng: B

B.

C.

Câu 19. Cho hình chóp đều
chóp
.


có cạnh đáy

A.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 20. Cho biết

,

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

D.

, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng

C.

D.

. Giá trị của
.

. Thể tích của hình


bằng

C.

.

D.

Giải thích chi tiết:

.

.

Câu 21. Số nghiệm thực của phương trình
A.
Đáp án đúng: C

B.

C.

Câu 22. Biết rằng phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B


D.


có hai nghiệmlà

B.

.

. Khi đó

C. .

bằng:
D. .

Giải thích chi tiết: Điều kiện:
.
Đặt

. Phươngtrình trở thành:

Theo định lí Vi-et, ta có:

.

.

Khi đó,

.


Câu 23. Cho hàm số

xác định trên

Hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D

và có đạo hàm

trong đó

đồng biến trên khoảng nào?
B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có:
Theo giả thuyết của đề, ta có:

7



Ta có bảng xét dấu như sau:
Dựa vào bảng xét dấu, ta suy ra
Vậy hàm số

đồng biến trên khoảng

Câu 24. Tổng
A. .
Đáp án đúng: D

bằng
B. .

Giải thích chi tiết: Tổng
A. . B.
. C. . D.
Lời giải
Tổng

.

C.

.

.

bằng

.

là một cấp số nhân có số hạng đầu

Áp dụng cơng thức

và cơng bội

.

Ta có

.

Câu 25. Đạo hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
Câu 26.
Cho hai hàm số

D.


B.



C.

D.


có đồ thị như hình vẽ dưới,

8


biết rằng



đều là các điểm cực trị của hai hàm số

,
Gọi

,

,

của hàm số

. Tính tổng
B.

.

.
C.

Giải thích chi tiết: Thay lần lượt


,

, mà

vào

.

D.

.

ta có

nên

,

Nhìn vào đồ thị ta thấy
Đặt

đồng thời

.

lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn

A.
.

Đáp án đúng: A



,

,

.

,

,

với

,

.

, xét
.

Xem

là một hàm số bậc 2 theo biến

ta có
nghịch biến trên


.

Suy ra

(do
Từ đó

).
, dấu bằng xảy ra khi

Vậy

,

, dấu bằng xảy ra khi

.

Câu 27. Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
quanh trục hoành ta được một khối trịn xoay có thể tích bằng
A.

.

C.
Đáp án đúng: B
Câu 28.
Cho


.

,

trong mặt phẳng

B.
.

là số thực dương khác

.

D.

. Tính

. Quay hình

.

.

A.

B.

C.

D.

9


Đáp án đúng: C

Giải thích chi tiết:
Câu 29.
Cho hàm số

có đạo hàm

Hàm số

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

Câu 30. Trong không gian
thẳng

đi qua

phẳng

là hàm số bậc ba. Hàm số


.

C.

.

, cho đường thẳng

D.

và mặt phẳng

, có một vectơ chỉ phương

.

. Biết đường

, vng góc với đường thẳng

và hợp với mặt

một góc lớn nhất. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng

A.

.

B.


C.
.
Đáp án đúng: A

Biết đường thẳng

.

D.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
đi qua

hợp với mặt phẳng
A.
Lời giải

có đồ thị như hình dưới đây

.

, cho đường thẳng

và mặt phẳng

, có một vectơ chỉ phương

.

, vng góc với đường thẳng




một góc lớn nhất. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng

. B.

.

Từ phương trình đường thẳng

C.

. D.

.

, ta chọn được một vectơ chỉ phương là

.

Ta có,
Mặt khác,

Khi đó, ta có

hợp với

một góc lớn nhất, giả sử góc đấy là


. Để

lớn nhất thì

lớn nhất.

.
10


Ta thấy,

.

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

. Vậy, ta có phương trình của

.

Suy ra, điểm
.
Câu 31. Cho M(3; -4; 3), N ¿; -2; 3) và P ¿; -3; 6). Trọng tâm của tam giác MNP là điểm nào dưới đây?
A. J(4; 3; 4)
B. K ¿; -3; 4)
9 −3
C. I ¿ ; -1; 4)
D. G( ;
; 6)
2 2

Đáp án đúng: B
Câu 32.
Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là
, trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn
nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với
mặt
xung
quanh
của
hình
nón.
Tính
bán
kính
đáy
của
hình
nón.

A.
C.
Đáp án đúng: A

.

B.

.

.


D.

.

11


Giải thích chi tiết:
Gọi

lần lượt là tâm của mặt cầu thứ tư và ba mặt cầu tiếp xúc đáy

Suy ra

là tứ diện đều cạnh

Xét hình nón có đỉnh

, bán kính đáy



là tâm của

.

như hình vẽ.

12



.
Ta chứng minh được

.
Vậy bán kính đáy của hình nón là

.

Câu 33. Tìm khoảng đồng biến của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 34. Cho

.

,

A. .
Đáp án đúng: B

.
C.

, khi đó

B.

A.



D.

C.

.

D. .

là:

.

B.

C.

.
Đáp án đúng: C
Câu 36. Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số
hàm số



D.


B.

A.

C.
,

.
.

D.

.

có phương trình tổng quát là

.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 38.

.

sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị

.

Câu 37. Đường thẳng đi qua hai điểm


.



song song đường thẳng

A.
.
Đáp án đúng: A

.

?

.

Câu 35. Nghiệm của phương trình

.

.

B.

.

D.

.


Trên tập hợp các số phức, xét phương trình

(

ngun của

thỏa mãn

đề phương trình đó có hai nghiệm phân biệt

là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị

13


A. 6.
Đáp án đúng: C
Câu 39. Gọi
đúng là
A.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

lần lượt là độ dài đường sinh, đường cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức ln


.

B.

.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 40. : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Diện tích của tam giác ABC là.
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

D.

.

----HẾT---


14



×