ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 091.
Câu 1.
Gọi
là một nguyên hàm của hàm số
A.
. Tính
.
C.
Đáp án đúng: C
biết
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
.
Do đó
.
. Vậy
.
Câu 2.
Lắp ghép hai khối đa diện
có tất cả các cạnh bằng
,
,
để tạo thành khối đa diện
là khối tứ diện đều cạnh
như hình vẽ. Hỏi khối da diện
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Khối đa diện
Câu 3. Trong khơng gian
phương trình là
. Trong đó
là khối chóp tứ giác đều
sao cho một mặt của
trùng với một mặt của
có tất cả bao nhiêu mặt?
.
C.
có đúng
.
D.
.
mặt.
cho mặt phẳng
Đường thẳng vng góc với
A.
B.
C.
D.
và hai đường thẳng
đồng thời cắt cả
và
có
1
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
Gọi là đường thẳng cần tìm
Gọi
Gọi
Vì
nên
và
là 2 vectơ cùng phương.
Vậy phương trình đường thẳng
Câu 4.
Với
và
là:
là hai số thực dương tùy ý,
A.
C.
Đáp án đúng: A
bằng
.
B.
.
D.
Câu 5. Phương trình
A. {2}.
C. S = {2;16}.
Đáp án đúng: C
.
.
có tập nghiệm là:
B. S = {16}.
D. Vơ nghiệm.
Câu 6. Cho hai số phức
thỏa mãn
,
và
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị ngun
D.
sao cho hệ phương trình sau có nghiệm
?
2
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình:
Đặt
.
.
, phương trình trở thành:
.
Giả sử
.
Nếu
vơ nghiệm.
Nếu
vơ nghiệm.
Nếu
có nghiệm duy nhất
Ta được:
.
Xét hàm số
biến
trên
, với
khoảng
Vậy có 2017 giá trị của
Câu 8. Cho hàm số
của
, suy ra hàm số
có
. Vì
.
ngun nên
, khi đó
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
và
.
C.
là nguyên hàm
.
D.
.
.
, do đó:
.
Ta có:
,
Mà:
Vậy
Câu 9.
. Biết
?
Giải thích chi tiết: Ta có:
Mà:
khi
.
có đạo hàm là
thoả mãn
nghiệm
đồng
, do đó:
.
.
3
Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
kính
thỏa mãn
là đường trịn
. Tính bán
của đường trịn
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 10. Cho hàm số
xác định trên
.
và có đạo hàm
Hàm số
trong đó
đồng biến trên khoảng nào?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có:
Theo giả thuyết của đề, ta có:
Ta có bảng xét dấu như sau:
Dựa vào bảng xét dấu, ta suy ra
Vậy hàm số
đồng biến trên khoảng
Câu 11. Trong không gian
thẳng
phẳng
A.
đi qua
, cho đường thẳng
.
và mặt phẳng
, có một vectơ chỉ phương
, vng góc với đường thẳng
. Biết đường
và hợp với mặt
một góc lớn nhất. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
.
4
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
Biết đường thẳng
đi qua
hợp với mặt phẳng
A.
Lời giải
, cho đường thẳng
và mặt phẳng
, có một vectơ chỉ phương
.
, vng góc với đường thẳng
và
một góc lớn nhất. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
. B.
.
Từ phương trình đường thẳng
C.
. D.
.
, ta chọn được một vectơ chỉ phương là
.
Ta có,
Mặt khác,
hợp với
một góc lớn nhất, giả sử góc đấy là
Khi đó, ta có
. Để
lớn nhất thì
.
Ta thấy,
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Suy ra, điểm
Câu 12. Thể tích
A.
Đáp án đúng: A
Câu 13.
. Vậy, ta có phương trình của
.
.
của khối hộp chữ nhật có độ dài các kích thước là
B.
có đạo hàm
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
B.
là
C.
Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
lớn nhất.
D.
là hàm số bậc ba. Hàm số
.
C.
có đồ thị như hình dưới đây
.
D.
.
5
Câu 14. Gọi
là tập hợp tất cả các số phức
thỏa mãn
sao cho số phức
là số thuần ảo. Xét các số phức
, giá trị lớn nhất của
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
bằng.
C.
. Gọi
.
D.
là điểm biểu diễn cho số phức
.
.
Có
là số thuần ảo
Có
Suy ra
Dấu
.
thuộc đường trịn
tâm
được biểu điễn bởi
xảy ra khi
, bán kính
nên
.
thuộc đường trịn
và
. Gọi
cùng hướng với
Ta có.
Vậy giá trị lớn nhất của
Nếu HS nhầm
bằng
.
thì có đáp án là
6
Câu 15.
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là một đường trịn có bán kính bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 16. Cho khối nón có bán kính đáy r =3 và độ dài đường sinh l=5 . Khi đó chiều cao h bằng
A. 3.
B. 10.
C. 8 .
D. 4 .
Đáp án đúng: D
Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số
định dưới đây khẳng định nào đúng?
A.
trên đoạn
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
Trong các khẳng
.
D.
.
'
2
, g ( x ) =3 x +6 x−72.
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
⇒
là
.
max
[− 5 ; 5] f (x)=m+400 ¿
¿
Theo bài ra:
Câu 18. Cho hai đường thẳng l và Δ song song với nhau một khoảng không đổi. Khi đường thẳng l quay xung
quanh Δ ta được
A. hình nón.
B. mặt nón.
C. mặt trụ.
D. khối nón.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có mặt trịn xoay sinh bởi l khi quay quanh trục Δ /¿ l là mặt trụ.
Câu 19. Cho số phức
thỏa mãn điều kiện
với
là dơn vị ảo. Mơđun số phức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
.
thỏa mãn điều kiện
C. .
D.
với
.
là dơn vị ảo. Mơđun số phức
bằng
A.
.B.
Lời giải
Ta có:
.
C. . D.
.
7
.
Suy ra
.
Khi đó:
.
Mơđun số phức
là:
Câu 20. Cho
.
là một hàm số liên tục trên
và
. Giá trị của
B. .
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Do
và
là một nguyên hàm của hàm số
. Biết
bằng
C. .
D.
là một nguyên hàm của hàm số
.
nên ta có
.
Vậy
Câu
.
21.
Biết
và
là
hai
. Gọi
và
A. 5 .
Đáp án đúng: A
. Khi
B. 15 .
Giải thích chi tiết: Biết
thì
và
. Khi
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 23.
Cho
.
là số thực dương khác
A.
C.
Đáp án đúng: A
hàm
số
trên
và
bằng:
C. 12 .
D. 18 .
trên
và
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
.
của
là hai nguyên hàm của hàm số
thì
Câu 22. Đường thẳng đi qua hai điểm
hàm
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
. Gọi
và
ngun
bằng:
có phương trình tổng qt là
B.
.
D.
.
. Tính
.
B.
D.
8
Giải thích chi tiết:
Câu 24.
Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là
, trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn
nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với
mặt
xung
quanh
của
hình
nón.
Tính
bán
kính
đáy
của
hình
nón.
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
9
Giải thích chi tiết:
Gọi
lần lượt là tâm của mặt cầu thứ tư và ba mặt cầu tiếp xúc đáy
Suy ra
là tứ diện đều cạnh
Xét hình nón có đỉnh
, bán kính đáy
có
là tâm của
.
như hình vẽ.
10
.
Ta chứng minh được
.
Vậy bán kính đáy của hình nón là
Câu 25. Trong không gian
.
, cho điểm
. Gọi
mặt cầu
, mặt phẳng
là mặt phẳng đi qua
, vng góc với mặt phẳng
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
cầu
đồng thời cắt mặt cầu
nào sau đây?
.
đi qua điểm nào sau đây?
.
, cho điểm
. Gọi
đồng thời cắt
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
và mặt cầu
, mặt phẳng
là mặt phẳng đi qua
và mặt
, vng góc với mặt phẳng
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng
B.
Gọi VTPT của mặt phẳng
đi qua điểm
.C.
là
. D.
.
với
nên phương trình của
đi qua điểm
.
là
.
Do
nên
Mặt cầu
cắt
.
có tâm
và bán kính
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất khi và chỉ khi
Ta có
*
.
lớn nhất.
.
:
.
11
*
:
Dấu bằng xảy ra khi
.
Vậy
khi
Chọn
.
Phương trình
Thay tọa độ các điểm
là:
.
vào phương trình mặt phẳng
ta thấy mặt phẳng
đi qua điểm
.
Câu 26.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận trục
làm tiệm cận đứng ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 27. Cho M(3; -4; 3), N ¿; -2; 3) và P ¿; -3; 6). Trọng tâm của tam giác MNP là điểm nào dưới đây?
A. K ¿; -3; 4)
B. I ¿ ; -1; 4)
9 −3
C. G( ;
; 6)
D. J(4; 3; 4)
2 2
Đáp án đúng: A
Câu 28. Cho hình hộp
. Tỉ số
A.
Đáp án đúng: D
. Gọi
lần lượt là thể tích khối tứ diện
và khối hộp
bằng:
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
12
Ta có
Suy ra
Câu 29. Cho hàm số
. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 30. Đạo hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
C.
,
.
D.
.
là
B.
Câu 31. Cho các số phức
bằng
C.
,
thỏa mãn
D.
và
. Tính
khi
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
.
13
Gọi
Khi đó
lần lượt là các điểm biểu diễn số phức
nằm trên đường trịn tâm
bán kính
Đặt
Gọi
,
.
,
nằm trên đường trịn tâm
.
. Ta có:
là điểm biểu diễn số phức
thì
Ta có:
.
.
,
.
hai đường trịn khơng cắt
Gọi
bán kính
là điểm đối xứng với
qua
Khi đó:
nằm trên đường trịn tâm
nên
Khi đó:
Như vậy:
, suy ra
đối xứng
bán kính
. Ta có
.
.
.
;
khi
và nằm cùng phía với
.
qua
và
. Vậy
.
Câu 32. Cho hình chóp
có đáy là hình chữ nhật
. Cạnh bên
vng góc với mặt
đáy,
tạo với mặt phẳng đáy một góc
. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
theo .
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 33.
B.
Cho hình vng
gấp khúc
có
.
C.
.
D.
. Khi quay hình vng
.
quanh cạnh
thì đường
tạo thành hình trụ (T). Thể tích của khối trụ được tạo thành bởi hình trụ (T) bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 34. Cho mặt cầu có bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
C.
.
D.
.
.
.
14
2
2
Câu 35. Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4 x − 2 x+1 −m .2 x − 2 x+2 +3 m− 2=0 có bốn
nghiệm phân biệt.
A. [2 ;+ ∞ ).
B. ( − ∞ ;1 ) ∪ ( 2 ;+∞ ).
C. ( − ∞ ; 1 ).
D. ( 2 ;+ ∞) .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D03.d] Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình
4 x − 2 x+1 −m .2 x − 2 x+2 +3 m− 2=0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. ( − ∞ ; 1 ). B. ( − ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ;+∞ ). C. [ 2 ;+ ∞ ). D. ( 2 ;+ ∞) .
Hướng dẫn giải
¿¿
Đặt t=2
Phương trình có dạng: t 2 − 2mt +3 m −2=0 (∗)
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
⇔phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1
2
2
m − 3 m+2>0
m − 3 m+2>0
⇔ \{
⇔
\{
2
x 1,2=m ± √ m − 3 m+ 2>1
√m2 − 3 m+2< m−1
m2 − 3 m+ 2> 0
⇔ \{
⇔ m> 2
m−1 ≥ 0
2
2
m − 3 m+2
2
2
Câu 36. Cho biết
,
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Giá trị của
.
bằng
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Câu 37. : Trong khơng gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Diện tích của tam giác ABC là.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 38. Trong khơng gian
phương trình.
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 39.
Đạo hàm của hàm số
.
cho hai điểm
.
.
C.
,
.
D.
.
. Mặt cầu nhận
là đường kính có
B.
.
D.
.
là
A.
B.
C.
D.
15
Đáp án đúng: B
Câu 40. Cho hàm số
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
nghiệm đúng với mọi
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thuộc đoạn
B.
.
C.
Tập xác định:
D.
.
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
.
D.
nghiệm đúng với mọi
.
.
.
Ta có
Ta thấy:
Vậy
.
.
để bất phương trình
A.
.
Lời giải
thuộc đoạn
đồng biến trên
.
là hàm số lẻ. Khi đó:
.
Xét
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số
:
Theo yêu cầu bài tốn thì
Vì
số giá trị của
bằng:
.
----HẾT---
16