ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 089.
Câu 1. Gọi
là
A.
lần lượt là độ dài đường sinh, đường cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức ln đúng
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 2. Cho hình chóp
có đáy
B.
.
D.
.
là hình vng cạnh
đáy. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Biết thể tích của khối chóp
điểm
và cạnh bên
bằng
vng góc với mặt
. Tính khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 3. Cho khối chóp
có đáy là tam giác vng tại
. Thể tích khối chóp
D.
Biết
,
vng góc với đáy,
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 4. Mặt cắt qua trục của khối nón là tam giác vng cân có cạnh huyền bằng 4. Thể tích của khói nón đã cho
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Câu
5.
Biết
B.
C.
và
là
. Gọi
và
A. 15 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Biết
. Khi
B. 5 .
và
. Gọi
và
. Khi
hai
ngun
D.
hàm
của
hàm
số
trên
và
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
thì
bằng:
C. 18 .
D. 12 .
là hai nguyên hàm của hàm số
trên
và
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
thì
bằng:
1
Câu 6. Giá trị của
bằng
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 7. Cho hàm số
C.
xác định trên
và có đạo hàm
Hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
trong đó
đồng biến trên khoảng nào?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có:
Theo giả thuyết của đề, ta có:
Ta có bảng xét dấu như sau:
Dựa vào bảng xét dấu, ta suy ra
Vậy hàm số
đồng biến trên khoảng
Câu 8. Nghiệm của phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: C
và
và
.
là:
.
B.
.
Câu 9. Cho hình nón có đường sinh bằng
đó theo
và
D.
và
diện tích xung quanh bằng
.
.
Tính chiều cao
của hình nón
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 10. : Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Cơng ngun. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy dài 230m. Thế tích
của khối chóp đó là?
A.
C.
Đáp án đúng: D
m3
B.
m3
m3
D.
m3
Câu 11. Phương trình
có tập nghiệm là:
2
A. Vô nghiệm.
C. S = {16}.
Đáp án đúng: B
B. S = {2;16}.
D. {2}.
Câu 12. Tính tổng các nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
B.
bằng
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tính tổng các nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải
. C.
.
D.
bằng
.
Phương trình tương đương với
.
nên phương trình có hai nghiệm
Ta có
và
phân biệt.
.
Câu 13. Tổng
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tổng
A. . B.
. C. . D.
Lời giải
Tổng
.
bằng
B.
.
C. .
D.
bằng
.
là một cấp số nhân có số hạng đầu
Áp dụng cơng thức
và cơng bội
.
Ta có
Câu 14. Cho số phức
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 15.
Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 16.
.
.
thỏa mãn
B.
. Môđun của
.
C.
.
bằng
D.
.
là
B.
D.
3
Cho
là số thực dương khác
. Tính
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 17.
Trong không gian
cách từ
, cho mặt phẳng
đến mặt
A.
và điểm
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải
thích
.
D.
chi
tiết:
. Khoảng
Ta
có
khoảng
cách
.
từ
A
đến
mặt
phẳng
là
.
Câu 18. Cho số phức
thỏa mãn điều kiện
với
là dơn vị ảo. Môđun số phức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
.
C.
thỏa mãn điều kiện
.
D.
với
.
là dơn vị ảo. Mơđun số phức
bằng
A.
.B.
Lời giải
Ta có:
.
C. . D.
.
.
Suy ra
.
Khi đó:
Mơđun số phức
.
là:
.
4
Câu 19. Số phức
A.
có số phức liên hợp
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Số phức
A.
Lời giải
.
có số phức liên hợp
. B.
.
C.
Số phức liên hợp của
là
Câu 20. Cho các số phức
,
.
.
là
D.
.
.
,
thỏa mãn
và
. Tính
khi
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Gọi
Khi đó
Đặt
Gọi
Ta có:
,
.
lần lượt là các điểm biểu diễn số phức
nằm trên đường trịn tâm
bán kính
,
.
,
nằm trên đường trịn tâm
bán kính
.
. Ta có:
là điểm biểu diễn số phức
thì
.
.
5
,
.
hai đường trịn khơng cắt
Gọi
là điểm đối xứng với
qua
, suy ra
Khi đó:
nên
Khi đó:
khi
đối xứng
qua
cắt
và
có đáy
. Gọi
. Vậy
là hình vng cạnh bằng
là trung điểm
lần lượt tại
A.
Đáp án đúng: B
. Ta có
.
.
Câu 21. Cho hình chóp
góc với đáy
bán kính
.
.
;
Như vậy:
song với
sau đây?
nằm trên đường trịn tâm
và nằm cùng phía với
, mặt phẳng
.
. Đường thẳng
đi qua hai điểm
và
. Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm
B.
C.
vng
đồng thời song
nhận giá trị nào
D.
Giải thích chi tiết:
Ta có
Dễ thấy
. Gọi
là giao điểm của
và
là trong tâm tam giác
Xét tam giác vuông
và
là đường cao của tam giác
, chứng minh tương tự
ta có
Tam giác
nên
vừa là trung tuyến vừa là đường cao của tam giác
6
Ta có
nên mặt cầu đi qua năm điểm
có tâm là trung điểm của
và bán kính bằng
Câu 22. Cho số phức
A.
. Điểm biểu diễn của số phức
trong mặt phẳng là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
.
. Điểm biểu diễn của số phức
B.
.
C.
.
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ
thẳng
.
và đường
nằm trên đường thẳng
đến mặt cầu
.Tính
D.
, cho mặt câu
. Điểm
tiếp tuyến
trong mặt phẳng là
(
sao cho từ
kẻ được ba
là các tiếp điểm) thỏa mãn
,
,
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
Gọi đường trịn
và bán kính
.
là giao tuyến của mặt phẳng
Đặt
với mặt câu
.
.
Áp dụng định lý cosin trong
và
, ta có:
.
.
Vì
vng tại
nên:
.
Mặt khác
Gọi
Do
nên
là trung điểm của
nên
thì
là tâm của đường trịn
, suy ra
đều và
vng tại
và ba điểm
.
thẳng hàng.
.
7
Suy ra
và
Điểm
.
nên
.
Mà
Vì
Câu 24.
nên điểm cần tìm là
Với
và
, suy ra
.
là hai số thực dương tùy ý,
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Câu 25. Cho hình hộp
. Tỉ số
A.
Đáp án đúng: C
bằng
. Gọi
.
.
lần lượt là thể tích khối tứ diện
và khối hộp
bằng:
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Ta có
Suy ra
8
Câu 26. Trong hệ tọa độ
A.
, viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
,
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Gọi
là trung điểm của
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
đi qua trung điểm
của
và nhận
làm véctơ pháp tuyến có dạng:
Câu 27.
Gọi
là một nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
. Tính
biết
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
Do đó
.
. Vậy
.
Câu 28.
Cho hình vng
gấp khúc
có
. Khi quay hình vng
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho hàm số
A.
thì đường
tạo thành hình trụ (T). Thể tích của khối trụ được tạo thành bởi hình trụ (T) bằng
A.
của
quanh cạnh
D.
có đạo hàm là
thoả mãn
.
, khi đó
B.
.
và
. Biết
là nguyên hàm
?
C.
.
D.
.
9
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Mà:
, do đó:
.
Ta có:
,
Mà:
Vậy
, do đó:
.
.
Câu 30. Cho
,
A. .
Đáp án đúng: D
, khi đó
B.
Câu 31. Cho hình chóp đều
chóp
.
?
.
C.
có cạnh đáy
.
D.
.
, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
. Thể tích của hình
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 32. Cho khối nón có bán kính đáy r =3 và độ dài đường sinh l=5 . Khi đó chiều cao h bằng
A. 10.
B. 3.
C. 4 .
D. 8 .
Đáp án đúng: C
Câu 33. Cho biết
,
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
. Giá trị của
.
C.
bằng
.
D.
Giải thích chi tiết:
.
Câu 34. Xét hàm số
kiện
.
, với
là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên
thỏa mãn điều
?
A. .
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Xét hàm số
Ta có
liên tục trên
và
.
.
10
- Nếu
thì
, khơng thỏa mãn bài tốn.
- Nếu
Mà
ngun nên
.
Ta có
.
TH1:
.
Khi đó
. Do đó hàm số
Mà
tốn.
đồng biến trên
. Do đó
TH2:
.
. Vậy
hay
thỏa mãn bài
.
Xét hàm số
trên
Khi đó dễ thấy
. Ta có
.
.
* Khi
hay hàm số
Khi đó
nên
. Vậy
đồng biến trên
thỏa mãn.
* Khi
hay hàm số
. Khi đó
nên
Do đó
Cách 2
hay có
Nhận thấy
liên tục trên
Ta có
Ta có
. Vậy
giá trị nguyên của
nên suy ra
nghịch biến trên
thỏa mãn.
.
nên tồn tại giá trị nhỏ nhất của
Vậy điều kiện
.
trên đoạn
.
.
.
Phương trình
Phương trình
vơ nghiệm trên
vơ nghiệm trên
11
Xét hàm số
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra điều kiện phương trình
Do
ngun nên
Để giải
Do
vơ nghiệm trên
.
trước hết ta đi tìm điều kiện để
nên
.
, mà
.
, suy ra x = 0 là điểm cực trị của hàm số
Đặt
.
. Do đó với m ngun thì (2) chắc chắn xảy ra.
Vậy
thỏa mãn điều kiện
Kết luận: Có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
B.
.
C.
.
D. .
Đáp án đúng: D
Câu 35. Cho tam giác
cạnh
tạo thành
A. khối trụ.
Đáp án đúng: C
vuông tại
. Khi quay tam giác
B. hình nón.
(kể cả các điểm trong của tam giác ) quanh
C. khối nón.
D. hình trụ.
12
Giải thích chi tiết:
Câu 36. Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4 x − 2 x+1 −m .2 x − 2 x+2 +3 m− 2=0 có bốn
nghiệm phân biệt.
A. ( − ∞; 1 ) ∪ ( 2 ;+∞ ).
B. ( − ∞ ; 1 ).
C. [ 2 ;+ ∞ ).
D. ( 2 ;+ ∞) .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D03.d] Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình
4 x − 2 x+1 −m .2 x − 2 x+2 +3 m− 2=0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. ( − ∞ ; 1 ). B. ( − ∞ ;1 ) ∪ ( 2 ;+∞ ). C. [2 ;+ ∞ ). D. (2 ;+ ∞) .
Hướng dẫn giải
¿¿
Đặt t=2
Phương trình có dạng: t 2 − 2mt +3 m −2=0 (∗)
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
⇔phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1
m2 − 3 m+2>0
m2 − 3 m+2>0
⇔ \{
⇔
\{
x 1,2=m ± √ m2 − 3 m+ 2>1
√m2 − 3 m+2< m−1
m2 − 3 m+ 2> 0
⇔ \{
⇔ m> 2
m−1 ≥ 0
2
2
m − 3 m+2
Câu 37.
2
2
2
2
Tìm giá trị của tham số thực
để phương trình
có 2 nghiệm
thỏa
mãn
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 38. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
:
là:
.
C.
Giải thích chi tiết: Vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
:
.
D.
.
là:
.
13
Lời giải
Đường thẳng
Câu 39.
:
có vectơ chỉ phương là
Giá trị của
A.
Đáp án đúng: D
Câu 40.
bằng:
B. 0
Cho hai hàm số
biết rằng
,
C.
và
và
D. 3
có đồ thị như hình vẽ dưới,
đều là các điểm cực trị của hai hàm số
,
Gọi
.
,
của hàm số
. Tính tổng
B.
.
,
, mà
vào
.
D.
.
ta có
nên
,
Nhìn vào đồ thị ta thấy
,
.
C.
Giải thích chi tiết: Thay lần lượt
Đặt
đồng thời
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn
A. .
Đáp án đúng: D
và
,
,
.
,
với
,
.
, xét
.
Xem
là một hàm số bậc 2 theo biến
ta có
nghịch biến trên
.
Suy ra
14
(do
Từ đó
Vậy
).
, dấu bằng xảy ra khi
,
, dấu bằng xảy ra khi
.
.
----HẾT---
15