ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 088.
Câu 1.
: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
nghiệm thuộc đoạn
để phương trình
?
A.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số
định dưới đây khẳng định nào đúng?
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
⇒
có
D.
trên đoạn
B.
là
.
Trong các khẳng
.
D.
.
'
2
, g ( x ) =3 x +6 x−72.
max
[− 5 ; 5] f (x)=m+400 ¿
¿
Theo bài ra:
Câu 3.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận trục
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
làm tiệm cận đứng ?
B.
D.
1
Cho
hàm
số
liên
tục
trên
thỏa
.
Khi
đó
tích
phân
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
D.
.
.
Đặt
.
Đổi cận:
;
Vậy
Câu 5.
Cho
.
.
.
là số thực dương khác
. Tính
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 6. Trong không gian
thẳng
phẳng
đi qua
, cho đường thẳng
và mặt phẳng
, có một vectơ chỉ phương
, vng góc với đường thẳng
. Biết đường
và hợp với mặt
một góc lớn nhất. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
A.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
.
2
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
Biết đường thẳng
đi qua
hợp với mặt phẳng
A.
Lời giải
, cho đường thẳng
và mặt phẳng
, có một vectơ chỉ phương
.
, vng góc với đường thẳng
và
một góc lớn nhất. Hỏi điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
. B.
.
C.
Từ phương trình đường thẳng
. D.
.
, ta chọn được một vectơ chỉ phương là
.
Ta có,
Mặt khác,
hợp với
một góc lớn nhất, giả sử góc đấy là
Khi đó, ta có
. Để
lớn nhất thì
.
Ta thấy,
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Suy ra, điểm
. Vậy, ta có phương trình của
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
nghiệm đúng với mọi
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thuộc đoạn
B.
Tập xác định:
.
C.
thuộc đoạn
.
.
D.
.
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
để bất phương trình
A.
.
Lời giải
.
.
Câu 7. Cho hàm số
.
D.
nghiệm đúng với mọi
.
.
.
Ta có
Ta thấy:
Vậy
lớn nhất.
đồng biến trên
.
là hàm số lẻ. Khi đó:
3
.
Xét
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số
:
Theo yêu cầu bài tốn thì
Vì
số giá trị của
Câu 8. Gọi
bằng:
là tập hợp tất cả các số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
.
sao cho số phức
là số thuần ảo. Xét các số phức
, giá trị lớn nhất của
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
bằng.
C.
. Gọi
.
D.
là điểm biểu diễn cho số phức
.
.
Có
là số thuần ảo
Có
Suy ra
.
thuộc đường trịn
được biểu điễn bởi
tâm
, bán kính
nên
.
thuộc đường trịn
và
. Gọi
4
Dấu
xảy ra khi
cùng hướng với
Ta có.
Vậy giá trị lớn nhất của
Nếu HS nhầm
Câu 9.
bằng
.
thì có đáp án là
Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là
, trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn
nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với
mặt
xung
quanh
của
hình
nón.
Tính
bán
kính
đáy
của
hình
nón.
A.
.
B.
.
5
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
lần lượt là tâm của mặt cầu thứ tư và ba mặt cầu tiếp xúc đáy
Suy ra
là tứ diện đều cạnh
Xét hình nón có đỉnh
, bán kính đáy
có
là tâm của
.
như hình vẽ.
6
.
Ta chứng minh được
.
Vậy bán kính đáy của hình nón là
Câu 10. Trong không gian
. Đường thẳng
A.
.
, cho đường thẳng
qua điểm
, cắt
, mặt phẳng
và song song với
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
và điểm
. Đường thẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
.
, cho đường thẳng
qua điểm
, cắt
và điểm
và song song với
.
, mặt phẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
7
A.
Lời giải
. B.
.
Thấy
C.
nên
. D.
.
.
Gọi
,
Mặt phẳng
.
có một vectơ pháp tuyến
.
.
Khi đó
là một vectơ chỉ phương của
Suy ra, phương trình đường thẳng
Do đó, đường thẳng
là
.
, cho điểm
. Gọi
mặt cầu
.
đi qua điểm
Câu 11. Trong không gian
.
, mặt phẳng
là mặt phẳng đi qua
và mặt cầu
, vng góc với mặt phẳng
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
cầu
, cho điểm
. Gọi
đồng thời cắt mặt cầu
nào sau đây?
A.
Lời giải
.
đi qua điểm nào sau đây?
, mặt phẳng
là mặt phẳng đi qua
và mặt
, vng góc với mặt phẳng
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng
B.
Gọi VTPT của mặt phẳng
đi qua điểm
đồng thời cắt
.C.
là
. D.
.
với
nên phương trình của
đi qua điểm
.
là
.
Do
nên
Mặt cầu
cắt
Ta có
có tâm
.
và bán kính
.
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất khi và chỉ khi
lớn nhất.
.
8
*
:
*
:
.
Dấu bằng xảy ra khi
.
Vậy
khi
Chọn
.
Phương trình
Thay tọa độ các điểm
là:
.
vào phương trình mặt phẳng
ta thấy mặt phẳng
đi qua điểm
.
Câu 12. Cho số phức
A.
. Điểm biểu diễn của số phức
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
trong mặt phẳng là
B.
.
. Điểm biểu diễn của số phức
.
C.
.
D.
trong mặt phẳng là
.
Câu 13. Cho mặt cầu có bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 14. Mặt cắt qua trục của khối nón là tam giác vng cân có cạnh huyền bằng 4. Thể tích của khói nón đã
cho bằng
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 15. Tìm khoảng đồng biến của hàm số
C.
D.
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 16. Tiếp tuyến của parabol y = 4 - x 2 tại điểm (1; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích
của tam giác vng đó là:
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
9
Câu 17. Đạo hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Câu
18.
là
B.
Biết
C.
và
là
hai
. Gọi
và
A. 15 .
Đáp án đúng: D
thì
và
Câu 19. Cho
hàm
số
trên
và
bằng:
C. 18 .
D. 5 .
trên
và
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
. Khi
,
của
là hai nguyên hàm của hàm số
. Gọi
và
hàm
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
. Khi
B. 12 .
Giải thích chi tiết: Biết
ngun
D.
thì
bằng:
, khi đó
?
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: A
Câu 20. Cho khối nón có bán kính đáy r =3 và độ dài đường sinh l=5 . Khi đó chiều cao h bằng
A. 10.
B. 8 .
C. 3.
D. 4 .
Đáp án đúng: D
Câu 21. Cho hình chóp đều
chóp
.
A.
Đáp án đúng: B
có cạnh đáy
B.
Câu 22. Số nghiệm thực của phương trình
A.
Đáp án đúng: A
Câu 23.
B.
B.
Câu 24. Biết rằng phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B. .
C.
D.
C.
D.
. Thể tích của hình
là
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
thỏa mãn
.
là một đường trịn có bán kính bằng:
C.
có hai nghiệmlà
C. .
.
. Khi đó
D.
.
bằng:
D.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
10
.
Đặt
. Phươngtrình trở thành:
Theo định lí Vi-et, ta có:
.
.
Khi đó,
.
Câu 25. Trong hệ tọa độ
A.
C.
Đáp án đúng: A
, viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
.
B.
.
D.
,
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Gọi
là trung điểm của
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
đi qua trung điểm
của
và nhận
làm véctơ pháp tuyến có dạng:
Câu 26. Tổng
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tổng
A. . B.
. C. . D.
Lời giải
Tổng
bằng
B.
.
.
D. .
bằng
.
là một cấp số nhân có số hạng đầu
Áp dụng cơng thức
C.
và cơng bội
.
Ta có
.
Câu 27.
Một cái ống nghiệm hình trụ có bán kính trong lịng ống là
ống nghiệm đang chứa một lượng nước có chiều
cao Người ta thả viên bi có cùng bán kính
vào ống nghiệm thì mực nước dâng lên vừa đủ phủ kín viên
bi cao nhất như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
11
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
B.
C.
D.
là chiều cao của mực nước trong ống nghiệm sau khi thả
viên bi vào ống nghiệm. Khi đó
Thể tích phần trụ có hai đáy là hai mặt nước là:
Thể tích ba viên bi là:
Suy ra thể tích lượng nước ban đầu trong ống nghiệm là:
Mà
nên ta có
Câu 28. Gọi
đúng là
A.
lần lượt là độ dài đường sinh, đường cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức ln
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 29.
Cho hai hàm số
biết rằng
và
và
,
Gọi
,
B.
.
D.
.
có đồ thị như hình vẽ dưới,
đều là các điểm cực trị của hai hàm số
,
và
đồng thời
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn
. Tính tổng
của hàm số
.
12
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Thay lần lượt
,
, mà
vào
Đặt
D.
.
ta có
nên
,
Nhìn vào đồ thị ta thấy
.
,
,
.
,
,
với
,
.
, xét
.
Xem
là một hàm số bậc 2 theo biến
ta có
nghịch biến trên
.
Suy ra
(do
Từ đó
).
, dấu bằng xảy ra khi
Vậy
Câu 30.
, dấu bằng xảy ra khi
.
.
Cho đồ thị
. Gọi
. Cho điểm
quanh trục
,
Tính diện tích
thuộc đồ thị
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và điểm
. Gọi
là thể tích khối trịn xoay khi cho tam giác
phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
là hình chiếu của
.
, đường thẳng
và trục
là thể tích khối trịn xoay khi cho
quay quanh trục
và đường thẳng
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
Gọi
,
quay
. Biết rằng
.
.
.
D.
.
.
lên trục
, đặt
(với
), ta có
,
và
13
Suy ra
.
Theo giả thiết, ta có
nên
. Do đó
Từ đó ta có phương trình đường thẳng
Diện tích
là
phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
.
.
và đường thẳng
là
.
Câu 31. Cho hình hộp
. Tỉ số
. Gọi
lần lượt là thể tích khối tứ diện
và khối hộp
bằng:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Ta có
Suy ra
Câu 32.
Tìm giá trị của tham số thực
để phương trình
có 2 nghiệm
thỏa
mãn
A.
B.
14
C.
Đáp án đúng: B
Câu 33.
D.
Giá trị của
A. 0
Đáp án đúng: D
bằng:
B.
C.
Câu 34. Nghiệm của phương trình
A.
D. 3
là:
và
.
B.
và
.
C.
và
Đáp án đúng: D
Câu 35.
.
D.
và
.
Cho hàm số
có đạo hàm
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu
36.
Trong
là hàm số bậc ba. Hàm số
B.
khơng
.
gian
C.
,
gọi
.
điểm
sao cho biểu thức
biểu thức
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
có đồ thị như hình dưới đây
D.
nằm
.
trên
mặt
cầu
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị
.
B.
.
C.
.
D. .
nằm trên mặt cầu
15
khi
Câu 37.
Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
kính
thỏa mãn
là đường trịn
. Tính bán
của đường trịn
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 38. Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
quanh trục hồnh ta được một khối trịn xoay có thể tích bằng
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
.
,
trong mặt phẳng
B.
.
.
D.
Câu 39. Cho các số phức
,
,
thỏa mãn
. Quay hình
.
và
. Tính
khi
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C. .
D.
.
16
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
Gọi
Khi đó
lần lượt là các điểm biểu diễn số phức
nằm trên đường trịn tâm
bán kính
Đặt
Gọi
.
,
.
,
nằm trên đường trịn tâm
là điểm biểu diễn số phức
thì
.
.
,
.
hai đường trịn khơng cắt
là điểm đối xứng với
qua
Khi đó:
Như vậy:
, suy ra
nằm trên đường trịn tâm
nên
Khi đó:
khi
đối xứng
và nằm cùng phía với
bán kính
. Ta có
.
.
.
;
Câu 40. Cho khối chóp
đáy,
.
. Ta có:
Ta có:
Gọi
bán kính
.
qua
và
. Vậy
có đáy là tam giác vng tại
. Thể tích khối chóp
Biết
.
,
vng góc với
là
17
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
----HẾT---
18