Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề ôn tập toán 12 có đáp án (387)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 14 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 087.
Câu 1. Cho khối nón có bán kính đáy r =3 và độ dài đường sinh l=5 . Khi đó chiều cao h bằng
A. 3.
B. 8 .
C. 4 .
D. 10.
Đáp án đúng: C
Câu 2. : Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy dài 230m. Thế tích
của khối chóp đó là?
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu

3.

m3

B.

m3



m3

D.

m3

Biết




. Gọi


A. 5 .
Đáp án đúng: A

thì



hàm

của

hàm

số


trên

bằng:
C. 15 .



D. 18 .

là hai nguyên hàm của hàm số

. Gọi


ngun

là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

. Khi
B. 12 .

Giải thích chi tiết: Biết

hai

trên



là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường


. Khi

thì

bằng:

Câu 4.
Lắp ghép hai khối đa diện
có tất cả các cạnh bằng

,
,

để tạo thành khối đa diện
là khối tứ diện đều cạnh

như hình vẽ. Hỏi khối da diện

A. .
Đáp án đúng: A

B.

. Trong đó

là khối chóp tứ giác đều

sao cho một mặt của


trùng với một mặt của

có tất cả bao nhiêu mặt?

.

C.

Giải thích chi tiết: Khối đa diện

có đúng

Câu 5. Đạo hàm của hàm số



.

D.

.

mặt.

1


A.
Đáp án đúng: A
Câu 6.


B.

C.

: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
nghiệm thuộc đoạn
A.
.
Đáp án đúng: B

D.

để phương trình



?
B.

C.

.

D.

Câu 7. Một thùng hình trụ có chiều cao
bán kính đường tròn đáy
rằng nếu đặt thùng nằm ngang ta được chiều cao mực nước trong thùng là
trong thùng gần nhất với kết quả nào sau đây ?


chứa một lượng nước. Biết
Hỏi thể tích lượng nước có

A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Xét mặt cắt vng góc với trục của hình trụ và kí hiệu như hình vẽ.

D.

Ta có
Suy ra

hình trịn đáy

Suy ra diện phần gạch sọc bằng:
Vậy thể tích lượng nước trong thùng:
Câu 8. Nghiệm của phương trình
A.

là:



.


B.

C.

Đáp án đúng: B

.

D.




.
.

2


Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ
thẳng

, cho mặt câu

. Điểm

tiếp tuyến

nằm trên đường thẳng


đến mặt cầu
.Tính

và đường

(

sao cho từ

kẻ được ba

là các tiếp điểm) thỏa mãn

,

,

.

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.


D.

.

Giải thích chi tiết:

Mặt cầu

có tâm

và bán kính

Gọi đường tròn

.

là giao tuyến của mặt phẳng

Đặt

với mặt câu

.

.

Áp dụng định lý cosin trong




, ta có:
.
.



vng tại

nên:

.

Mặt khác
Gọi

nên

là trung điểm của

Do

thì

nên

Suy ra

là tâm của đường trịn


, suy ra

và ba điểm

đều và

.
thẳng hàng.

.



Điểm

vng tại

.

nên

.



Câu 10.

nên điểm cần tìm là

Cho đồ thị

. Cho điểm

, suy ra
. Gọi

thuộc đồ thị

.

là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và điểm

. Gọi

, đường thẳng

là thể tích khối tròn xoay khi cho

và trục
quay
3


quanh trục

,

Tính diện tích

là thể tích khối trịn xoay khi cho tam giác

phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

là hình chiếu của
.

và đường thẳng

.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có
Gọi

quay quanh trục

. Biết rằng

.

.

.


D.

.

.
lên trục

, đặt

(với

Suy ra

), ta có

,



.

Theo giả thiết, ta có

nên

. Do đó

Từ đó ta có phương trình đường thẳng
Diện tích




phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

.

.
và đường thẳng



.
Câu 11. Cho hai đường thẳng l và Δ song song với nhau một khoảng không đổi. Khi đường thẳng l quay xung
quanh Δ ta được
A. mặt nón.
B. hình nón.
C. mặt trụ.
D. khối nón.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có mặt trịn xoay sinh bởi l khi quay quanh trục Δ /¿ l là mặt trụ.
Câu 12. Cho hình chóp

có đáy

là hình vng cạnh

đáy. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Biết thể tích của khối chóp
điểm

và cạnh bên

bằng

vng góc với mặt

. Tính khoảng cách

từ

đến mặt phẳng

A.
Đáp án đúng: C
Câu 13.

B.

C.

D.

4


Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 14.

B.


thỏa mãn

.

C.

Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận trục

.

D.

.

làm tiệm cận đứng ?

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 15. Cho hàm số
của

là một đường trịn có bán kính bằng:


có đạo hàm là

thoả mãn

, khi đó

A.
.
Đáp án đúng: D

B.



.

C.

.

D.

.

.

Mà:

, do đó:


.

Ta có:

,

Mà:

, do đó:

.

.

Câu 16. Tìm khoảng đồng biến của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 17.

B.

Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 18. Trong khơng gian

phương trình là


là ngun hàm

?

Giải thích chi tiết: Ta có:

Vậy

. Biết

.
.

C.

.

D.

.


B.
D.
cho mặt phẳng
Đường thẳng vng góc với

và hai đường thẳng
đồng thời cắt cả





5


A.

B.

C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
Gọi là đường thẳng cần tìm

D.

Gọi
Gọi



nên



là 2 vectơ cùng phương.


Vậy phương trình đường thẳng

là:

Câu 19. Cho hàm số

. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của

để bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A

nghiệm đúng với mọi

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thuộc đoạn
A.
.
Lời giải
Tập xác định:

Ta có
Ta thấy:


.

C.

.

.

D.

.

. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của

để bất phương trình
B.

thuộc đoạn

.

D.

nghiệm đúng với mọi

.

.


.

đồng biến trên

.

6


Vậy

là hàm số lẻ. Khi đó:
.

Xét

.

Ta có bảng biến thiên của hàm số

:

Theo u cầu bài tốn thì


số giá trị của

Câu 20. Gọi
đúng là
A.


bằng:

.

lần lượt là độ dài đường sinh, đường cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức ln

.

B.

.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 21. Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4 x − 2 x+1 −m .2 x − 2 x+2 +3 m− 2=0 có bốn
nghiệm phân biệt.
A. ( − ∞ ; 1 ).
B. ( − ∞ ;1 ) ∪ ( 2 ;+∞ ).
C. ( 2 ;+ ∞) .
D. [2 ;+ ∞ ).
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D03.d] Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình
x − 2 x+1
x − 2 x+2
4
−m .2

+3 m− 2=0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. ( − ∞ ; 1 ). B. ( − ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ;+∞ ). C. [ 2 ;+ ∞ ). D. ( 2 ;+ ∞) .
Hướng dẫn giải
Đặt t=2¿¿
Phương trình có dạng: t 2 − 2mt +3 m −2=0 (∗)
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
⇔phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1
2
2
m − 3 m+2>0
m − 3 m+2>0
⇔ \{

\{
2
x 1,2=m ± √ m − 3 m+ 2>1
√m2 − 3 m+2< m−1
m2 − 3 m+ 2> 0
⇔ \{
⇔ m> 2
m−1 ≥ 0
2
2
m − 3 m+22

2

2


2

Câu 22. Phương trình

có tập nghiệm là:
7


A. S = {16}.
C. {2}.
Đáp án đúng: D

B. Vô nghiệm.
D. S = {2;16}.

Câu 23. Cho hai số phức

thỏa mãn

,



. Giá trị lớn nhất của biểu thức

bằng
A.
Đáp án đúng: B
Câu 24.
Cho


B.

C.

là số thực dương khác

. Tính

A.

.

D.

.
B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết:
Câu 25. Cho khối chóp
đáy,

có đáy là tam giác vng tại

. Thể tích khối chóp


A.
Đáp án đúng: C

C.

Câu 26. Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
quanh trục hồnh ta được một khối trịn xoay có thể tích bằng
.

D.

Câu 27. Cho hình hộp

A.
Đáp án đúng: A

vng góc với

D.
,

trong mặt phẳng

B.

C.
.
Đáp án đúng: B


. Tỉ số

,



B.

A.

Biết

. Gọi

. Quay hình

.
.

lần lượt là thể tích khối tứ diện

và khối hộp

bằng:
B.

C.

D.


8


Giải thích chi tiết:

Ta có
Suy ra

Câu 28. Trong khơng gian
phương trình.

cho hai điểm

A.

,

.

C.
Đáp án đúng: C

B.

.

B.

:


. B.

Đường thẳng

:

Câu

Trong

30.

.

.

. C.

C.

. D.

gian

.

:

.


.

,

.
gọi

điểm

sao cho biểu thức
biểu thức
A. .

D.

là:

có vectơ chỉ phương là
khơng

.

là:

Giải thích chi tiết: Vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.
Lời giải

là đường kính có


D.

Câu 29. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: A

. Mặt cầu nhận

nằm

trên

mặt

cầu

đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị

.
B.

.

C.

.

D.


.
9


Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:

nằm trên mặt cầu

khi
Câu 31. Trong không gian

, cho điểm
. Gọi

mặt cầu

, mặt phẳng

là mặt phẳng đi qua

, vng góc với mặt phẳng

theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng

A.

.


B.

C.
.
Đáp án đúng: D

cầu
đồng thời cắt mặt cầu
nào sau đây?
.

, mặt phẳng

là mặt phẳng đi qua

và mặt

, vng góc với mặt phẳng

theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng
B.

Gọi VTPT của mặt phẳng
đi qua điểm

đi qua điểm nào sau đây?

.

, cho điểm

. Gọi

đồng thời cắt

.

D.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian

A.
Lời giải

và mặt cầu

.C.


. D.

.

với

nên phương trình của

đi qua điểm

.


.

Do

nên

Mặt cầu
cắt

Ta có

có tâm

.
và bán kính

.

theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính nhỏ nhất khi và chỉ khi

lớn nhất.

.
10


*

:


*

:

.

Dấu bằng xảy ra khi

.

Vậy

khi

Chọn

.
Phương trình

Thay tọa độ các điểm

là:

.

vào phương trình mặt phẳng

ta thấy mặt phẳng

đi qua điểm


.
Câu 32. Cho mặt cầu có bán kính R ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có

D.

.

.

Câu 33. Biết rằng phương trình
A. .
Đáp án đúng: A

.

.


có hai nghiệmlà

B. .

C.

. Khi đó

.

bằng:
D. .

Giải thích chi tiết: Điều kiện:
.
Đặt

. Phươngtrình trở thành:

Theo định lí Vi-et, ta có:

.

Khi đó,

.

Câu 34. Cho hình chóp đều
chóp
.

A.
Đáp án đúng: A

.

có cạnh đáy

B.

, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng

C.

. Thể tích của hình

D.

11


Câu 35. Cho

là một hàm số liên tục trên


. Giá trị của
B. .

A.
.

Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Do



là một nguyên hàm của hàm số

. Biết

bằng
C.

.

là một nguyên hàm của hàm số

D. .
nên ta có

.
Vậy
.
Câu 36.
Đạo hàm của hàm số
A.



.


C.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: [2D2-4.2-1] Đạo hàm của hàm số
A.
Lời giải
Ta có:

.

B.

. C.

.


D.

.


.

Câu 37. Cho tam giác
cạnh
tạo thành
A. hình trụ.
Đáp án đúng: B

vng tại

. Khi quay tam giác

B. khối nón.

(kể cả các điểm trong của tam giác ) quanh

C. khối trụ.

D. hình nón.

Giải thích chi tiết:
Câu 38. Trong hệ tọa độ

, viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn

A.
C.
Đáp án đúng: D

.

.

B.
D.

,

.
.

Giải thích chi tiết: Ta có:
12


Gọi

là trung điểm của

Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng

đi qua trung điểm

của

và nhận

làm véctơ pháp tuyến có dạng:

Câu 39. Tổng
A. .

Đáp án đúng: D

bằng
B.

Giải thích chi tiết: Tổng
A. . B.
. C. . D.
Lời giải
Tổng

.

C. .

D.

bằng
.

là một cấp số nhân có số hạng đầu

Áp dụng cơng thức

và cơng bội

.

Ta có
Câu 40.


.

Cho hai hàm số

biết rằng




,

Gọi

,

.

có đồ thị như hình vẽ dưới,

đều là các điểm cực trị của hai hàm số
,



đồng thời

.

lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn

. Tính tổng

của hàm số
.
13


A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Thay lần lượt

,

, mà

vào

Đặt

D.

.


ta có

nên

,

Nhìn vào đồ thị ta thấy

.

,

,

.

,

,

với

,

.

, xét
.


Xem

là một hàm số bậc 2 theo biến

ta có
nghịch biến trên

.

Suy ra

(do
Từ đó
Vậy

).
, dấu bằng xảy ra khi

,

, dấu bằng xảy ra khi

.

.
----HẾT---

14




×