Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đề ôn tập toán 12 có đáp án (384)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 17 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 084.
Câu 1. Gọi

là tập hợp tất cả các số phức

thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: A

sao cho số phức

là số thuần ảo. Xét các số phức

, giá trị lớn nhất của
B.

.

Giải thích chi tiết:  Đặt

bằng.


C.

. Gọi

.

D.

là điểm biểu diễn cho số phức

.
.



là số thuần ảo

Suy ra


.
thuộc đường trịn
được biểu điễn bởi

tâm

, bán kính
nên

.


thuộc đường tròn



. Gọi

1


Dấu

xảy ra khi

cùng hướng với

Ta có.
Vậy giá trị lớn nhất của
Nếu HS nhầm

bằng

.

thì có đáp án là

Câu 2. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
thẳng

, cho mặt câu


. Điểm

tiếp tuyến

nằm trên đường thẳng

đến mặt cầu
.Tính

và đường

(

sao cho từ

kẻ được ba

là các tiếp điểm) thỏa mãn

,

,

.

A.
.
Đáp án đúng: C


B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:

Mặt cầu

có tâm

Gọi đường trịn

và bán kính

.

là giao tuyến của mặt phẳng

Đặt

với mặt câu


.

.

Áp dụng định lý cosin trong



, ta có:
.
.



vng tại

nên:

.

Mặt khác
Gọi
Do

nên

là trung điểm của
nên

Suy ra

Điểm

thì

, suy ra


nên

là tâm của đường trịn

vng tại
và ba điểm

đều và

.
thẳng hàng.

.
.
.

2




nên điểm cần tìm là
Câu 3.

Đạo hàm của hàm số

A.

, suy ra

.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết: [2D2-4.2-1] Đạo hàm của hàm số
A.
Lời giải
Ta có:
Câu 4.
Giá trị của
A.
Đáp án đúng: B
Câu 5.

.


B.

. C.

.

.


D.

.

.

bằng:
B. 3

C.

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 6.

.

B.


D. 0

thỏa mãn
.

là một đường trịn có bán kính bằng:
C.

.

D.

.

Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là
, trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp xúc lẫn
nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và tiếp xúc với

3


mặt

xung

quanh

A.
C.
Đáp án đúng: A


của

hình

nón.

Tính

bán

kính

.

B.

.

.

D.

.

đáy

của

hình


nón.

Giải thích chi tiết:
Gọi

lần lượt là tâm của mặt cầu thứ tư và ba mặt cầu tiếp xúc đáy
4


Suy ra

là tứ diện đều cạnh

Xét hình nón có đỉnh



, bán kính đáy

là tâm của

.

như hình vẽ.

.
Ta chứng minh được

.

Vậy bán kính đáy của hình nón là
Câu 7. Cho tam giác
cạnh
tạo thành
A. hình trụ.
Đáp án đúng: D

vng tại

.
. Khi quay tam giác

B. khối trụ.

(kể cả các điểm trong của tam giác ) quanh

C. hình nón.

D. khối nón.

5


Giải thích chi tiết:
Câu 8. Cho hình chóp đều
chóp
.

có cạnh đáy


A.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 9. Cho hình nón có đường sinh bằng
đó theo
A.
Đáp án đúng: C

Tổng

D.

diện tích xung quanh bằng

Tính chiều cao

C.

D.

của hình nón

bằng
B. .

C.

.


D.

.

bằng
.

là một cấp số nhân có số hạng đầu

Áp dụng cơng thức

. Thể tích của hình

C.

B.

Câu 10. Tổng
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tổng
A. . B.
. C. . D.
Lời giải

, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng

và cơng bội


.

Ta có
.
Câu 11. Cho hai đường thẳng l và Δ song song với nhau một khoảng không đổi. Khi đường thẳng l quay xung
quanh Δ ta được
A. hình nón.
B. mặt trụ.
C. mặt nón.
D. khối nón.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có mặt trịn xoay sinh bởi l khi quay quanh trục Δ /¿ l là mặt trụ.
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị ngun

sao cho hệ phương trình sau có nghiệm

?
6


A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.


.

Giải thích chi tiết: Xét phương trình:
Đặt

D.

.

.

, phương trình trở thành:
.

Giả sử

.

Nếu

vơ nghiệm.

Nếu

vơ nghiệm.

Nếu

có nghiệm duy nhất


Ta được:

.

Xét hàm số
biến

trên

, với

, suy ra hàm số

khoảng

Vậy có 2017 giá trị của


. Vì
.

ngun nên

Câu 13. Trong khơng gian
phương trình.
A.

cho hai điểm
.


C.
Đáp án đúng: D

kiện

khi

.
,

. Mặt cầu nhận

B.
.

Câu 14. Xét hàm số

nghiệm

D.

, với

đồng

là đường kính có
.

.


là tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên

thỏa mãn điều

?

A.

.

B.

.

C. .
Lời giải
7


Chọn B
Cách 1:
Xét hàm số

liên tục trên



Ta có

.


.

- Nếu

thì

, khơng thỏa mãn bài tốn.

- Nếu


ngun nên

.

Ta có

.

TH1:

.

Khi đó

. Do đó hàm số


tốn.


đồng biến trên

. Do đó

TH2:

. Vậy

hay

thỏa mãn bài

.

Xét hàm số

trên

Khi đó dễ thấy

. Ta có

.

.

* Khi

hay hàm số


Khi đó

nên

. Vậy

đồng biến trên

hay hàm số
. Khi đó

nên

Do đó
Cách 2
Nhận thấy

hay có
liên tục trên

. Vậy

giá trị nguyên của

nghịch biến trên
thỏa mãn.

.


nên tồn tại giá trị nhỏ nhất của

nên suy ra

.

thỏa mãn.

* Khi

Ta có

.

trên đoạn

.

.
8


Vậy điều kiện

.

 Ta có

Phương trình


Phương trình

vơ nghiệm trên
vơ nghiệm trên

Xét hàm số

Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên suy ra điều kiện phương trình
Do

ngun nên

 Để giải
Do

vơ nghiệm trên

.

.

trước hết ta đi tìm điều kiện để
nên

, mà

.
, suy ra x = 0 là điểm cực trị của hàm số


Đặt

.

. Do đó với m ngun thì (2) chắc chắn xảy ra.

Vậy
thỏa mãn điều kiện
Kết luận: Có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
D. .
Đáp án đúng: B
Câu 15. Cho
A. .
Đáp án đúng: A

,

, khi đó
B. .

?
C. .

D.

.

9



Câu 16. Trong không gian

cho mặt phẳng

và hai đường thẳng

Đường thẳng vng góc với

phương trình là
A.

đồng thời cắt cả





B.

C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
Gọi là đường thẳng cần tìm

D.

Gọi
Gọi




nên



là 2 vectơ cùng phương.

Vậy phương trình đường thẳng là:
Câu 17. Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình 4 x − 2 x+1 −m .2 x − 2 x+2 +3 m− 2=0 có bốn
nghiệm phân biệt.
A. [2 ;+ ∞ ).
B. ( − ∞ ;1 ).
C. (− ∞; 1 )∪ ( 2 ;+∞ ).
D. ( 2 ;+ ∞) .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D03.d] Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình
4 x − 2 x+1 −m .2 x − 2 x+2 +3 m− 2=0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. ( − ∞ ; 1 ). B. ( − ∞ ; 1 ) ∪ ( 2 ;+∞ ). C. [ 2 ;+ ∞ ). D. ( 2 ;+ ∞) .
Hướng dẫn giải
Đặt t=2¿¿
Phương trình có dạng: t 2 − 2mt +3 m −2=0 (∗)
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt
⇔phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1
2

2

2


2

10


⇔ \{

m2 − 3 m+2>0
m2 − 3 m+2>0

\{
2
x 1,2=m ± √ m − 3 m+ 2>1
√m2 − 3 m+2< m−1
2
m − 3 m+ 2> 0
⇔ \{
⇔ m> 2
m−1 ≥ 0
2
2
m − 3 m+2
Câu

18.

Biết






hai

. Gọi

A. 5 .
Đáp án đúng: A

thì



của

hàm

số

trên

bằng:
C. 15 .



D. 18 .


là hai nguyên hàm của hàm số

. Gọi


hàm

là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

. Khi
B. 12 .

Giải thích chi tiết: Biết

nguyên

trên



là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

. Khi

thì

bằng:

Câu 19.
Cho đồ thị


. Gọi

. Cho điểm
quanh trục

thuộc đồ thị

,

Tính diện tích

là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
và điểm

phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

B.

Giải thích chi tiết: Ta có
là hình chiếu của
.

C.

. Biết rằng

quay
.


.

.

D.

.

.
lên trục

, đặt

(với

Suy ra
Theo giả thiết, ta có

quay quanh trục

và đường thẳng

.

và trục

là thể tích khối trịn xoay khi cho

là thể tích khối trịn xoay khi cho tam giác


A.
.
Đáp án đúng: B

Gọi

. Gọi

, đường thẳng

), ta có

,



.
nên

Từ đó ta có phương trình đường thẳng

. Do đó


.

.
11



Diện tích

phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

và đường thẳng



.
Câu 20.
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình

(

nguyên của
đề phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
A. 6.
B. 4.
C. 3.
Đáp án đúng: B

thỏa mãn

Câu 21. Cho các số phức

,

,

là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị

D. 5.

thỏa mãn



. Tính

khi

đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
.
Đáp án đúng: A

B. .

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Gọi
Gọi
Khi đó
Đặt


Gọi
Ta có:

,

.

lần lượt là các điểm biểu diễn số phức
nằm trên đường trịn tâm
bán kính
,

.
,

nằm trên đường trịn tâm

bán kính

.

. Ta có:

là điểm biểu diễn số phức

thì

.


.
12


,

.
hai đường trịn khơng cắt

Gọi

là điểm đối xứng với

qua

, suy ra

Khi đó:

nên

Khi đó:

Như vậy:

nằm trên đường trịn tâm

qua




. Vậy

Câu 22. Tìm khoảng đồng biến của hàm số
B.

Câu 23. Số phức
A.

.

.

C.

có số phức liên hợp

.

D.

.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.

.


Giải thích chi tiết: Số phức

có số phức liên hợp
.

C.

.



Câu 24. Cho khối chóp

có đáy là tam giác vng tại

. Thể tích khối chóp



D.

Số phức liên hợp của
đáy,

.


B.


. B.

.

.

.

A.
Lời giải

. Ta có

.

đối xứng

A.
.
Đáp án đúng: D

bán kính

.

.

;

khi


và nằm cùng phía với

.

.
Biết

,

vng góc với



A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 25. : Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp
này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy dài 230m. Thế tích
của khối chóp đó là?
A.
C.
Đáp án đúng: D

m3

B.


m3

m3

D.

m3

Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số
định dưới đây khẳng định nào đúng?

trên đoạn

A.

.

B.

C.

.

D.



Trong các khẳng

.

.
13


Đáp án đúng: A
'
2
, g ( x ) =3 x +6 x−72.

Giải thích chi tiết: Xét hàm số



max

[− 5 ; 5] f (x)=m+400 ¿
¿

Theo bài ra:

Câu 27. Cho số phức

thỏa mãn điều kiện

với

là dơn vị ảo. Môđun số phức

bằng
A.

.
Đáp án đúng: B

B.

Giải thích chi tiết: Cho số phức

.

C. .

D.

thỏa mãn điều kiện

với

.

là dơn vị ảo. Mơđun số phức

bằng
A.
.B.
Lời giải
Ta có:

.

C. . D.


.

.
Suy ra

.

Khi đó:

.

Mơđun số phức

là:

Câu 28. Gọi
đúng là
A.

.

lần lượt là độ dài đường sinh, đường cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức ln

.

B.

C.
.

Đáp án đúng: A

D.

Câu 29. Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
quanh trục hồnh ta được một khối trịn xoay có thể tích bằng
A.

.

.

B.

.
,

trong mặt phẳng

. Quay hình

.

14


C.
Đáp án đúng: C


.

D.

Câu 30. Cho hàm số

xác định trên

Hàm số

.

và có đạo hàm

trong đó

đồng biến trên khoảng nào?

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.


D.

.

Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có:
Theo giả thuyết của đề, ta có:

Ta có bảng xét dấu như sau:
Dựa vào bảng xét dấu, ta suy ra
Vậy hàm số

đồng biến trên khoảng

Câu 31. Số nghiệm thực của phương trình
A.
Đáp án đúng: B



B.

Câu 32. Giá trị của

.

C.

D.

C.


D.

bằng

A.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 33. Tính tổng các nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: A

B.

bằng

.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Tính tổng các nghiệm của phương trình
A.
. B.
Lời giải


. C.

.

D.

bằng

.

Phương trình tương đương với
nên phương trình có hai nghiệm
Ta có
Câu 34.

.

.


phân biệt.

.
15


Với




là hai số thực dương tùy ý,

A.

bằng

.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 35.

B.
.

D.

: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
nghiệm thuộc đoạn

B.

Cho

để phương trình

.

Câu 36. Nghiệm của phương trình



C.
Đáp án đúng: C
Câu 37.

.



?

A.
.
Đáp án đúng: C

A.

.

B.
.

là số thực dương khác

D.

là:
.




C.



D.

. Tính

A.

.



.

.
B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Giải thích chi tiết:
Câu 38. Phương trình
A. {2}.
C. Vơ nghiệm.

Đáp án đúng: B

có tập nghiệm là:
B. S = {2;16}.
D. S = {16}.

Câu 39. Cho hình chóp

có đáy

là hình vng cạnh

đáy. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Biết thể tích của khối chóp
điểm

và cạnh bên
bằng

vng góc với mặt

. Tính khoảng cách

từ

đến mặt phẳng

A.
Đáp án đúng: D

B.


C.

D.
16


Câu 40.
Tìm giá trị của tham số thực

để phương trình

có 2 nghiệm

thỏa

mãn
A.
C.
Đáp án đúng: B

B.
D.
----HẾT---

17




×