ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 089.
Câu
1.
Cho
với
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
và
.
C.
.
,
D. 16.
.
.
Đặt
.
Do đó
.
Suy ra
Vậy
.
,
.
Câu 2. Cho số phức
nhất tại
,
với
A.
.
Đáp án đúng: C
thỏa mãn
. Khi đó:
B.
. Biểu thức
bằng
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
đạt giá trị lớn
C.
.
D.
.
.
.
1
.
Nhận xét: Bài này ta dùng bất đẳng thức véc tơ như sau
Cho
, ta có:
.
Dấu “ = ” xãy ra
Câu 3.
ngược hướng
Cho hàm số
xác định trên
.
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình
dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
B.
.
C.
để phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt?
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
, tìm phương trình đường vng góc chung của hai đường thẳng sau:
2
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
.
, tìm phương trình đường vng góc chung của
hai đường thẳng sau:
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
.
D.
.
Gọi
Câu 5. Cho
bằng
là các số thực dương thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: D
Giải
B.
A.
C.
.
thích
Câu 6. Cho hình chóp
đường thẳng
.
. Giá trị của biểu thức
chi
có
và mặt phẳng
Thể tích khối chóp
C.
.
tiết:
và
bằng
B.
D.
Sin của góc giữa
bằng
D.
3
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
là trung điểm
đối xứng của
qua
Suy ra
Ta có
Tương tự có
Từ đó suy ra
Đặt
Vì
Lại có
Từ
và
ta có phương trình
Vậy
Câu 7.
Cho hàm số
Hỏi phương trình
A. .
Đáp án đúng: D
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ sau
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
B. .
C. .
D.
.
4
Giải thích chi tiết: Nhìn vào đồ thị đã cho ta thấy đồ thị hàm số
biệt.
Do đó phương trình
giao với trục hồnh tại hai điểm phân
có hai nghiệm phân biệt.
Câu 8. Tính modun của số phức
,
biết số phức
là nghiệm của phương trình
.
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: +) Đặt
C.
.
D.
.
, ta có
.
+)
là nghiệm của đa thức
là nghiệm cịn lại của
+) Ta có:
.
.
.
Câu 9.
Cho hàm số
liên tục trên
Bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: D
và có đồ thị hàm số
như hình vẽ bên dưới.
nghiệm đúng
khi và chỉ khi
.
B.
.
.
D.
.
5
Giải thích chi tiết:
Đặt
.
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng
Ta có:
khi và chỉ khi
,
.
.
+)
+)
Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra:
Vậy
.
.
Câu 10. Đồ thị hàm số
nhận?
A. Đường thẳng
làm trục đối xứng.
C. Trục tung làm trục đối xứng.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Hàm số
B. Điểm
làm tâm đối xứng.
D. Gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
.
là hàm đa thức bậc ba nên nhận điểm
làm tâm đối xứng.
Câu 11. Cho hình chữ nhật
có
và
lần lượt là trung điểm cạnh
quanh trục
ta sẽ nhận được
A. Một hình trụ trịn xoay chiều cao
, bán kính
.
B. Một hình trụ trịn xoay chiều cao
, bán kính
.
C. Một khối trụ trịn xoay chiều cao
, bán kính
.
. Khi quay đường gấp khúc
6
D. Một hình trụ trịn xoay chiều cao
Đáp án đúng: B
, bán kính
Giải thích chi tiết: Khi quay đường gấp khúc
chiều cao
, bán kính
.
.
quanh trục
Câu 12. Diện tích tam giác đều cạnh a là:
a2 √ 3
a2 √ 3
A.
B.
2
4
Đáp án đúng: B
C.
ta sẽ nhận được một hình trụ trịn xoay
a3 √ 2
2
D.
a2 √ 2
3
Câu 13. Mặt phẳng nào sau đây song song với trục
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 14. Một quần thể vi khuẩn bắt đầu với
đôi. Hỏi khi nào số lượng vi khuẩn đạt đến
A.
giờ.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
.
con. Cứ sau
con?
giờ.
Giải thích chi tiết: . Tương tự như bài trên, sau
B.
giờ đồng hồ thì số lượng vi khuẩn lại tăng gấp
C.
lần
giờ.
D.
giờ.
giờ thì số vi khuẩn có là
Theo đề bài, ta có
Câu 15.
Gọi
là hình phẳng nằm giữa hai đồ thị các hàm số
tích bằng:
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
B.
.
và
C. .
Hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là
,
và
. Khi đó
D.
có diện
.
.
Ta có
Câu 16. Gọi
là tập hợp các giá trị thực của tham số
tiệm cận. Tính tổng các phần tử của
A. .
Đáp án đúng: D
B.
để đồ thị hàm số
có đúng hai đường
.
.
C.
.
D.
.
7
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Nên đồ thị hàm số ln có một đường tiệm cận ngang là
.
Do đó để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì đồ thị hàm số cần có đúng một đường tiệm cận đứng.
Hay phương trình:
bằng
.
có nghiệm kép hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm
Ta có
Khi đó
.
Suy ra
.
Vậy tổng các phần tử của
bằng
Câu 17.
Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Hỏi phương trình 3. 2x +4. 3 x +5. 4 x =6.5 x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D03.c] Hỏi phương trình 3. 2x +4. 3 x +5. 4 x =6.5 x có tất cả bao nhiêu nghiệm
thực?
A. 2. B. 4 . C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải
2 x
3 x
4 x
pt ⇔3. ( ) + 4.( ) +5. ( ) −6=0
5
5
5
x
x
x
2
3
4
ℝ .>Ta
Xét
hàm
số
liên
tục
trên
có:
f ( x )=3. ( ) +4. ( ) +5. ( ) − 6
5
5
5
2 x
2
3 x
3
4 x
4
′
f ( x )=3 ⋅( ) ⋅ ln +4 ⋅ ( ) ⋅ ln +5 ⋅( ) ⋅ ln <0 , ∀ x ∈ℝ
5
5
5
5
5
5
ℝ
f
(
0
)=6>0 , f ( 2)=− 22<0 nên phương trình f ( x )=0 có nghiệm
Do đó hàm số ln nghịch biến trên
mà
duy nhất.
Câu 19. Các số thực
thỏa mãn:
là
8
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
Giải thích chi tiết: Các số thực
A.
.
C.
.
Hướng dẫn giải
.
D.
.
thỏa mãn:
B.
D.
B.
là
.
.
Vậy
Vậy chọn đáp án A.
Câu 20.
Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 21. Với mọi số thực dương
đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 22.
tùy ý. Đặt
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
.
B.
.
.
D.
.
9
Cho hình lăng trụ tam giác đều
các cạnh
bằng
và
có tất cả các cạnh bằng
Mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
cắt cạnh
B.
Chia khối đa diện
tại
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Thể tích khối đa diện
C.
thành
D.
phần gồm: chóp tam giác
và chóp tứ giác
(như hình vẽ).
Ta có
Trong đó
Vậy
Câu 23. Trong khơng gian
Đường thẳng
, cho hai đường thẳng
cắt và vng góc với cả hai đường thẳng
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
. Đường thẳng
C.
.
B.
.
,
có phương trình là
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
và
D.
.
.
, cho hai đường thẳng
cắt và vng góc với cả hai đường thẳng
và
,
có phương trình là
.
.
10
Lời giải
Gọi
là đường thẳng cắt và vng góc với cả hai đường thẳng
,
lần lượt tại
và
. Vì
,
Đường thẳng
có một vec tơ chỉ phương là
Đường thẳng
có một vec tơ chỉ phương là
Vì
vng góc với cả hai đường thẳng
Từ đó suy ra
.
.
,
, ta có
và
Phương trình đường thẳng
.
qua
nhận
.
Câu 24. Cho u⃗ (0; 4; 3); ⃗v (-2; 2; -3). Tính [⃗v , u⃗ ]:
A. (-18; -6; 8)
C. (6; -6; 8)
Đáp án đúng: B
Câu 25. Giả sử đường thẳng
giá trị nhỏ nhất là
A.
.
Đáp án đúng: B
làm một vec tơ chỉ phương là:
B. (18; 6; -8)
D. (-6; 6; -8)
cắt đồ thị hàm số
B.
.
tại hai điểm phân biệt
C.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
.
D.
cho điểm
. Khi đó
có
.
và hai mặt phẳng
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm
và vng góc với hai mặt phẳng
?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Ta có VTPT của mp
là
; VTPT của mp
là
.
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm
và nhận
làm VTPT có phương trình là :
Câu 27.
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
bằng
tại điểm có hồnh độ
có hệ số góc
11
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 28. Trong không gian
qua
sao cho
.
C.
. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: C
D.
, cho điểm
nằm cùng phía so với
dạng
.
B.
. Khi
.
. Xét các mặt phẳng
đi
đạt giá trị lớn nhất thì
có
bằng
.
C. .
D.
.
Giải thích chi tiết:
Trên đoạn
lấy hai điểm
Gọi
.
lần lượt là hình chiếu của
Ta có:
trên mp
suy ra
Do đó
lớn nhất khi
.
, khi đó
có vtpt là
,
Phương trình mp
Vậy
Câu 29.
.
.
.
:
.
.
Cho hàm trùng phương
vẽ. Số nghiệm thực
của
có đồ thị như hình
phương trình
là
A.
B.
C.
D.
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B.
C.
D.
12
Cho hàm trùng phương
vẽ. Số nghiệm thực
của
có đồ thị như hình
phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Phương trình (1) có 2 nghiệm
Phương trình (2) có 4 nghiệm.
Vậy phương trình ban đầu có 3 nghiệm
Câu 30. Đường thẳng
.Khi đó giá trị của m là:
cắt đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: A
tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn
B.
C.
Câu 31. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
?
.
C.
Giải thích chi tiết: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
D.
.
D.
?
.
Hàm số bậc nhất
nghịch biến trên khoảng
Do đó ta chọn đáp án#A.
Câu 32. . Khối lập phương cạnh 2a có thể tích là
A.
Đáp án đúng: C
B.
A.
B.
là quãng đường đi được trong khoảng thời gian
C.
.
C.
Giải thích chi tiết: Một chất điểm chuyển động theo quy luật
đầu chuyển động,
giá trị lớn nhất.
.
D.
với
là thời gian tính từ lúc bắt
. Tính thời điểm
tại đó vận tốc đạt
D.
2
1
mx
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y= x 3 −
+2 x+ 2016 đồng biến trên ℝ :
3
2
A. m ≤2 √ 2
B. −2 √ 2
C. −2 √ 2≤ m ≤2 √ 2
D. −2 √ 2≤ m
13
Đáp án đúng: C
1
m x2
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y= x 3 −
+2 x+ 2016 đồng biến trên ℝ :
3
2
A. −2 √ 2
Lời giải
Ta có y '=x 2 −mx+ 2.
Δ≤ 0
2
Hàm số đồng biến trên ℝ ⇔ y ′ ≥ 0 , ∀ x ∈ℝ ⇔ \{
.
a>0 ⇔ Δ=m − 8≤ 0 ⇔− 2 √ 2 ≤ m≤ 2 √ 2
Câu 34. Cho hàm số
có
sao cho hàm số
bằng:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
có 3 điểm cực trị phân biệt thuộc nửa khoảng
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giá trị của
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra hàm số
Xét
có hai điểm cực trị
hàm
số:
có:
Để hàm số có 3 điểm cực trị ta có 4 trường hợp:
Trường hợp 1: Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác
Trường hợp 2: Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác
trong đó có một nghiệm bằng 3.
Trường hợp 3: Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác
Trường hợp 2: Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác
trong đó có một nghiệm bằng 3.
và phương trình (2) có
.
và phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt
và phương trình (1) có
.
và phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
14
Từ 4 trường hợp trên ta có
Câu 35. Biết
, khi đó giá trị của
A. .
Đáp án đúng: B
B.
được tính theo
.
C.
Giải thích chi tiết: Sử dụng máy tính: Gán
là:
.
D.
.
cho A
Lấy
trừ đi lần lượt các đáp số ở A, B, C, D. Kết quả nào bẳng 0 thì đó là đáp án.
Ta chọn đáp án A.
Câu 36. Gọi
là hai điểm cực trị của hàm số
của tham số thực
để :
. Tìm tất cả các giá trị
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [Phương pháp tự luận]
C.
.
⇔
.
D.
.
Hàm số ln ln có cực trị với moi
Theo định lí Viet :
⇔ m= ±2.
Cách 2 : y’=0 ⇔
=0
.
Câu 37. Khối lập phương có bao nhiêu cạnh?
A. .
Đáp án đúng: C
B. 10
C. 12.
D.
.
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
. Mặt phẳng
chứa đường thẳng
và
đi qua trung điểm
của cạnh
và cắt hình chóp theo thiết diện là một hình đa giác có chu vi bằng
. Tính
thể tích của khối nón có đỉnh và đáy là hình trịn giới hạn bởi đường tròn ngoại tiếp của tứ giác
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Câu 39. Cho biết chu kì bán rã của chất phóng xạ radi
là
năm (tức là một lượng
phân hủy thì chỉ cịn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo cơng thức
trong đó
.
sau
năm
là lượng chất
15
phóng xạ ban đầu, là tỉ lệ phân hủy hàng năm
là thời gian phân hủy, là lượng còn lại sau thời gian
phân hủy. Hỏi gam
sau
năm phân hủy sẽ còn lại bao nhiêu gam (làm tròn đến chữ số phần thập
phân)?
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: . Khi
(chu kỳ bán rã) thì
D.
Thay vào cơng thức ta được
Chú ý:
Câu 40.
Xét các số phức
cơng thức trở thành
thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Giá trị lớn nhất của
B.
Giả sử
C.
tập hợp điểm
có tâm
tập hợp điểm
có tâm
biểu diễn số phức
nằm trong hoặc
bán kính
⏺
đường trịn
D.
Ta có
⏺
trên đường trịn
bằng
biểu diễn số phức
nằm trong hoặc trên
bán kính
Từ
và
suy ra tập hợp điểm
(phần tơ đậm trong hình vẽ).
biểu diễn số phức
nằm trên phần giao của hai hình trịn
và
16
Khi đó
vị trí
hoặc
với
Dựa vào hình vẽ ta thấy
khi
sẽ rơi vào các
hoặc
Ta có
----HẾT---
17