ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 081.
Câu 1.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
A.
, tìm phương trình đường vng góc chung của hai đường thẳng sau:
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
.
.
, tìm phương trình đường vng góc chung của
hai đường thẳng sau:
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
.
D.
.
Gọi
1
Câu 2. Cho hai số thực dương
bất kỳ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Câu 3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. B.
. C.
.
. D.
.
?
C.
Giải thích chi tiết: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A.
Lời giải
.
.
D.
.
?
.
Hàm số bậc nhất
nghịch biến trên khoảng
.
Do đó ta chọn đáp án#A.
Câu 4. Hỏi phương trình 3. 2x +4. 3 x +5. 4 x =6.5 x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3.
B. 1.
C. 4 .
D. 2.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D03.c] Hỏi phương trình 3. 2x +4. 3 x +5. 4 x =6.5 x có tất cả bao nhiêu nghiệm
thực?
A. 2. B. 4 . C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải
x
x
x
2
3
4
pt ⇔3. ( ) + 4.( ) +5. ( ) −6=0
5
5
5
2 x
3 x
4 x
ℝ .>Ta
Xét
hàm
số
liên
tục
trên
có:
f ( x )=3. ( ) +4. ( ) +5. ( ) − 6
5
5
5
x
x
x
2
2
3
3
4
4
′
f ( x )=3 ⋅( ) ⋅ ln +4 ⋅ ( ) ⋅ ln +5 ⋅( ) ⋅ ln <0 , ∀ x ∈ℝ
5
5
5
5
5
5
Do đó hàm số luôn nghịch biến trên ℝ mà f ( 0 )=6>0 , f ( 2)=− 22<0 nên phương trình f ( x )=0 có nghiệm
duy nhất.
2
Câu 5. Quan sát quá trình sao chép tế bào trong phịng thí nghiệm sinh học, nhà sinh vật học nhận thấy các tế
bào tăng gấp đôi mỗi phút. Biết sau một thời gian phút thì có
tế bào và ban đầu có tế bào duy nhất.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: . Do ban đầu có một tế bào duy nhất nên:
Sau phút sao chép thứ nhất số tế bào là:
Sau phút sao chép thứ hai số tế bào là:
Câu 6. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
có giá trị bằng
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Cách 1: Ta có:
Câu 7.
Đồ thị sau là của hàm số nào?
.
. Chọn đáp án C.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 8. Người ta sử dụng cơng thức
lấy làm mốc tính,
là dân số sau
D.
D.
năm,
để dự báo dân số của một quốc gia, trong đó
là dân số của năm
là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng năm
, dân số Việt
Nam là khoảng
người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là
triệu người vào năm nào?
, hỏi dân số nước ta đạt
3
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 9. Trong không gian
A.
, cho điểm
. Tìm tọa độ điểm
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi điểm
Khi đó,
.
.
.
Cho hàm số
liên tục trên
Bất phương trình
C.
Đáp án đúng: B
, ta có:
.
.
Vậy, tọa độ điểm
Câu 10.
A.
thỏa mãn
và có đồ thị hàm số
như hình vẽ bên dưới.
nghiệm đúng
khi và chỉ khi
.
B.
.
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết:
Đặt
.
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng
Ta có:
khi và chỉ khi
,
.
.
+)
+)
Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra:
Vậy
Câu 11.
.
.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ:
5
Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
Tổng các phần tử của là:
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
để hàm số
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
có 3 điểm cực trị.
.
D.
.
.
.
+) Nếu
khi đó phương trình
có hai nghiệm phân biệt khác
nên
thỏa mãn.
+) Nếu
khi đó phương trình
+) Để hàm số
hoặc
vơ nghiệm và
vơ nghiệm. Do đó,
có 3 điểm cực trị thì phương
khơng thỏa mãn.
có hai nghiệm phân biệt và
vơ nghiệm;
có hai nghiệm phân biệt.
.
Vậy
Câu 12.
. Chọn
.
Trên tập hợp số phức, xét phương trình
trị của tham số
để phương trình có nghiệm
là tham số thực) . Có tất cả bao nhiêu giá
thỏa mãn
6
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp số phức, xét phương trình
tất cả bao nhiêu giá trị của tham số
A.
.
Lời giải
B. .
C.
Ta có
+ TH1: Nếu
thì (*) có nghiệm thực nên
thay vào phương trình (*) ta được
Với
(t/m)
thay vào phương trình (*) ta được phương trình vơ nghiệm
+TH2: Nếu
thì (*) có 2 nghiệm phức là
Khi
Vậy có 3 giá trị thỏa mãn
Câu 13. Tìm số phức
kết hợp đk
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
sao cho
dạng
.
B.
Câu 14. Trong khơng gian
qua
thỏa mãn
.
Phương trình
Với
là tham số thực) . Có
để phương trình có nghiệm
. D.
.
.
C.
, cho điểm
nằm cùng phía so với
. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: C
B.
. Khi
.
D.
.
. Xét các mặt phẳng
đi
đạt giá trị lớn nhất thì
có
bằng
.
C. .
D.
.
Giải thích chi tiết:
Trên đoạn
lấy hai điểm
.
7
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
Ta có:
trên mp
suy ra
Do đó
lớn nhất khi
.
, khi đó
có vtpt là
,
Phương trình mp
Vậy
.
.
.
:
.
.
Câu 15. Cho hàm số
có
sao cho hàm số
bằng:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
có 3 điểm cực trị phân biệt thuộc nửa khoảng
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giá trị của
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra hàm số
Xét
có hai điểm cực trị
hàm
số:
có:
Để hàm số có 3 điểm cực trị ta có 4 trường hợp:
Trường hợp 1: Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác
Trường hợp 2: Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác
trong đó có một nghiệm bằng 3.
Trường hợp 3: Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác
Trường hợp 2: Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác
trong đó có một nghiệm bằng 3.
và phương trình (2) có
.
và phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt
và phương trình (1) có
.
và phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
8
Từ 4 trường hợp trên ta có
Câu 16. Trong khơng gian với hệ tọa độ
cho điểm
và hai mặt phẳng
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm
và vng góc với hai mặt phẳng
?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Ta có VTPT của mp
là
; VTPT của mp
là
.
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm
Câu 17. Diện tích tam giác đều cạnh a là:
2
2
a √2
a √3
A.
B.
3
2
Đáp án đúng: D
Câu 18.
Cho các khối hình sau:
và nhận
C.
làm VTPT có phương trình là :
a
3
√2
2
D.
a
2
√3
4
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là
A. .
B. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho các khối hình sau:
C. .
D.
.
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là
A.
. B. . C.
. D.
.
9
Lời giải
HD: có hai khối đa diện lồi là Hình 1 và Hình 4.
Câu 19.
Cho khối đa diện đều loại
. Khi đó:
A. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều
B. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều
cạnh
C. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng
mặt
D. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng
Đáp án đúng: D
Câu 20.
mặt
Tìm tất cả các giá trị của
A.
để hàm số
xác định trên
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết:
thuộc tia
.
, cho điểm
.
.
,
.
D.
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ
qua
và cắt tia
tại điểm
sao cho
, với
.
. Viết phương trình đường thẳng
B.
.
D.
.
đi
.
.
.
,
Đường thẳng
.
đi qua
và có VTCP
có phương trình là:
.
Câu 22. Với giá trị nào của tham số
thì phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
nhận
C.
.
làm nghiệm?
D.
.
10
Giải thích chi tiết: Với giá trị nào của tham số
nghiệm?
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
Ta có phương trình
thì phương trình
D.
nhận
làm
.
nhận
làm nghiệm nên
.
Câu 23. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
A.
và
là một số thực. Khẳng định nào sau đây sai?
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: + Áp dụng tính chất
+
Giả
sử
hàm
số
là
nên phương án A đúng.
một
nguyên
hàm
của
hàm
số
trên
,
ta
có
nên phương án B đúng.
+ Ta có:
Vậy khẳng định C sai.
,(
+ Vì
án D đúng.
Câu 24.
Xét các số phức
là hằng số khác
nên theo định nghĩa nguyên hàm ta có
thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Giá trị lớn nhất của
B.
Giả sử
C.
tập hợp điểm
có tâm
bằng
D.
tập hợp điểm
có tâm
biểu diễn số phức
nằm trong hoặc
bán kính
⏺
đường trịn
nên phương
Ta có
⏺
trên đường trịn
).
biểu diễn số phức
nằm trong hoặc trên
bán kính
Từ
và
suy ra tập hợp điểm
(phần tơ đậm trong hình vẽ).
biểu diễn số phức
nằm trên phần giao của hai hình trịn
và
11
Khi đó
vị trí
hoặc
với
Dựa vào hình vẽ ta thấy
khi
sẽ rơi vào các
hoặc
Ta có
Câu 25.
Biết phương trình
có một nghiệm phức là
A.
. Tính tổng
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A, chân đường vng góc từ A' đến (ABC)
trùng với trung điểm H của AB. A'C hợp với đáy một góc 45 0, AC = a, AB = 2a. Thể tích của khối ABC. A'B'C'
là:
A.
Đáp án đúng: B
Câu 27.
B.
C.
D.
12
Cho hai hàm số
và
liên tục trên
và
là các số thực bất kì. Xét các khẳng định sau
.
.
.
Số các khẳng định đúng là
A. 1.
B. 2.
Đáp án đúng: B
.
C. 3.
Câu 28. Tập tấ cả các giá trị thực của tham số
D. 4.
để hàm số
đồng biến trên khoảng
là.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 29. Trên tập hợp số phức cho phương trình
trình có dạng
và
với
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
của phương trình có dạng
. C.
Gọi
. D.
và
.
, với
là một số phức. Tính
. Biết rằng hai nghiệm của phương
.
C. .
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp số phức cho phương trình
A. . B.
Lời giải
.
với
D.
, với
.
. Biết rằng hai nghiệm
là một số phức. Tính
.
.
với
là hai số phức liên hợp nên:
Khi đó
,
Ta có
Suy ra
là nghiệm của phương trình:
Vậy
.
Câu 30. Tính
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
13
Câu 31. Khối lập phương có bao nhiêu cạnh?
A. 12.
Đáp án đúng: A
Câu 32. Gọi
,
B. 10
C. .
là các nghiệm phức của phương trình
phức thỏa mãn
A. 9.
Đáp án đúng: D
, với
, với
.
có phần ảo dương. Biết số
, phần thực nhỏ nhất của là
B. 6.
C. 1.
Giải thích chi tiết: Ta có
Gọi
D.
D. –2.
hoặc
.
.
Theo giả thiết,
.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
kể cả hình trịn đó.
Do đó, phần thực nhỏ nhất của
Câu 33. Cho tứ diện
phẳng
A.
và
.
là
là miền trong của hình trịn
B.
, bán kính
,
.
có
bằng
có tâm
và
. Thể tích của khối tứ diện
.
C.
. Góc giữa hai mặt
bằng
.
D.
.
14
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Gọi
là hình chiếu vng góc của
trên mặt phẳng (ABC)
Ta có:
Mặt khác:
Tam giác
vng tại
,
vng cân tại
Áp dụng định lý cosin,
Dựng
Suy ra
Đặt
. Tam giác
vuông tại
, khi đó
Vậy thể tích của khối tứ diện
Câu 34. Cho
là số phức,
trị nhỏ nhất của biểu thức
:
.
là số thực thoả mãn
và
là số thực. Tổng giá trị lớn nhất và giá
là
15
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
B.
C.
D.
lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức
Suy ra
Do đó từ
Suy ra đường thẳng
⏺
⏺
tập hợp các điểm
là số thực
là đường tròn
tập hợp các điểm
có VTPT
có tâm
bán kính
là đường thẳng
Gọi là góc giữa
và
, ta có
Theo u cầu bài tốn ta cần tìm GTLN và GTNN của
Do
Vì
nên suy ra
nên
khơng cắt
là hình chiếu của
Câu 35. Nếu
A. 5.
Đáp án đúng: A
trên
và
, ta có
thì
B.
.
C.
bằng:
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
16
.
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA vng góc với đáy,
0
góc ^
SBD=60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3
3
3
a
a √3
2a
A. V =a3.
B. V = .
C. V =
.
D. V =
.
3
2
3
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
❑
Ta có ΔSAB=ΔSAD → SB=SD .
0
Hơn nữa, theo giả thiết ^
SBD=60 .
Do đó ΔSBD đều cạnh SB=SD=BD=a √ 2.
Tam giác vng SAB, ta có SA=√ S B2 − A B 2=a.
Diện tích hình vng ABCD là S ABCD =a2 .
3
1
a
Vậy V S . ABCD = S ABCD . SA= (đvtt).
3
3
Câu 37. Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi
A.
Đáp án đúng: D
B.
. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất có diện tích
C.
D.
Giải thích chi tiết: [2D1-3.1-2] Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi
nhất có diện tích là
A.
Lời giải
B.
C.
là
. Hình chữ nhật có diện tích lớn
D.
.
Câu 38. Cho hình trụ
có bán kính đáy và chiều cao đều bằng
và
là hai đường sinh bất kì của
của khối chóp
bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
và
, hai đáy là hai hình trịn
là một điểm di động trên đường trịn
C.
.
D.
và
. Gọi
. Thể tích lớn nhất
.
17
Giải thích chi tiết:
.
Vậy khối chóp
Mà
có thể tích lớn nhất khi
nội tiếp trong đường trịn bán kính
đạt giá trị lớn nhất.
cố định, mà
.
đạt giá trị lớn nhất bằng
(khi đó tam giác
Khi đó:
đều).
.
Câu 39. Cho hình chữ nhật
có
và
lần lượt là trung điểm cạnh
quanh trục
ta sẽ nhận được
A. Một hình trụ trịn xoay chiều cao
, bán kính
.
B. Một hình trụ trịn xoay chiều cao
, bán kính
.
C. Một hình trụ trịn xoay chiều cao
, bán kính
.
D. Một khối trụ trịn xoay chiều cao
, bán kính
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Khi quay đường gấp khúc
chiều cao
, bán kính
.
quanh trục
. Khi quay đường gấp khúc
ta sẽ nhận được một hình trụ trịn xoay
18
Câu 40. Biết
A.
.
Đáp án đúng: A
. Khi đó
B.
bằng:
.
C.
.
D.
.
----HẾT---
19