Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề ôn tập toán 12 có đáp án (107)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 13 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 007.
Câu 1.
Cho hàm số
có đạo hàm trên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.
C.
Đáp án đúng: B

. Đồ thị hàm số

như hình vẽ. Đặt

.

B.

.

.


D.

.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

có đạo hàm trên

. Đồ thị hàm số

.

như hình vẽ. Đặt

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

. B.

.

C.
Lời giải

. D.

.

Ta có


.

Nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số

và đường thẳng

.

1


Dựa vào đồ thị trên:

Mặt

khác

dưa

, ta có bảng biến thiên

vào

đồ

thị

trên


ta



hay

.
Câu 2. Cho hình chóp
có đáy là hình vng ABCD cạnh
,
góc với mặt đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Thể tích khối chóp
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 3.
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh?

C.

.



vuông


D.


.

2


A.
Đáp án đúng: D

B.

C.

D.

Câu 4. Gọi
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích tồn phần
của hình nón bằng:
A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 5. Cho số phức
A.

thỏa mãn


. Tìm giá trị lớn nhất

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

.

D.

Giải thích chi tiết: Gọi

,

. Ta thấy

của

.
là trung điểm của

.

.
Ta lại có:


.


Dấu

.

xảy ra khi

, với

;

.

.
Câu 6. Cho hình chóp

có đáy

là hình chữ nhật, tam giác

mặt phẳng vng góc với đáy, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:


B.

.

C.

.

vng cân tại


bằng
D.

và nằm trong


.

.

3


Lời giải

4


------ HẾT -----Câu 7. Cho số phức


. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Số phức liên hợp của



B. Số phức liên hợp của

C. Môđun của số phức là
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Lý thuyết
(Điểm biểu diễn của

D. Điểm biểu diễn cuả





)

Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
thức nào sau đây?
A.

.

C.
Đáp án đúng: D




và đường thẳng

được tính theo cơng

B.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của parabol

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol

và đường thẳng

và đường thẳng





.
Câu 9.
Cho ba lực

bằng

cùng tác động vào một vật tại điểm
và góc

A.
.
Đáp án đúng: A

. Khi đó cường độ lực của

B.

Câu 10. Phương trình
A. 4.
Đáp án đúng: D

và vật đứng yên. Cho biết cường độ của

đều



C.

D.

.

có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ?

B.

C. 3.

D. .
5


Giải thích chi tiết:

Xét hàm số
Ta có:
Hàm số

nghịch biến trên

do các cơ số

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là
Câu 11. Trong hộp có
chọn là
A.

viên bi xanh,

.
viên bi đỏ,

.


C. .
Đáp án đúng: B

viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp
B.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Trong hộp có
Số cách chọn là

viên bi xanh,

viên bi đỏ,

A. . B.
Lời giải

.

.

.

Tất cả có


viên bi.

C.

Vì lấy ngẫu nhiên từ hộp ra
Vậy số cách chọn bằng
Câu 12.

D.

viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp viên bi.

viên bi nên mỗi cách chọn là một tổ hợp chập

B.

và bán kính đáy

B.

C.

Hình trụ có diện tích xung quanh là
Câu 13.

D.

.

C.

.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải

và bán kính đáy



D.
.

Tổng các hệ số của tất cả các số hạng trong khai triển nhị thức
A.

phần tử.



C.

Giải thích chi tiết: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh
A.
Lời giải

của

.

Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh

A.
Đáp án đúng: B

viên bi. Số cách



B.
D.

.
.

6


Ta có
Tổng các hệ số của tất cả các số hạng trong khai triển trên chính là giá trị của đa thức tại
Vậy

.

Câu 14. Có hai giá trị của tham số
Tổng hai giá trị này bằng?
A. 3.
B. 2.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: + Khi
:


Ta có:
+ Khi

.

để đồ thị hàm số

có một tiệm cận ngang là
C. 1.

.

D. 4.

.
:

Ta có:
Câu 15.

.

Giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn

A.

B.


C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Xét hàm số:



D.
trên



Vậy
Câu 16.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
tiểu .

để hàm số:

có cực đại và cực
7


A.

.

B.

C.
.

Đáp án đúng: D

.

D.

Câu 17. Số các giá trị nguyên của tham số
cận là
A.
Đáp án đúng: A

.

để đồ thị hàm số

B.

có đúng 4 đường tiệm

C.

D.

Giải thích chi tiết: [ Mức độ 3] Số các giá trị nguyên của tham số

để đồ thị hàm số

có đúng 4 đường tiệm cận là
A.
B.

C.
Lời giải
FB tác giả: Thành Luân

D.

Ta có
đường thẳng
Do đó để đồ thị hàm số có đúng 4 đường tiệm cận
phương trình

là hai đường TCN của đồ thị hàm số.
đồ thị hàm số có 2 TCN và 2 TCĐ

có hai nghiệm phân biệt khác 2


Vậy có tất cả 19 giá trị nguyên của

thỏa mãn u cầu bài tốn.

Câu 18. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ

A.

.

C.
Đáp án đúng: B


.

Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol:
M(3 ; 5) và trục tung
A. 9
B. 7
Đáp án đúng: D

, cho

. Phương trình mặt cầu đường kính
B.

.

D.

.
tiếp tuyến với parabol tại điểm

C. 5

Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol:
M(3 ; 5) và trục tung
Câu 20. Diện tích
A.
Đáp án đúng: D

của một mặt cầu có bán kính
B.


D. 6
tiếp tuyến với parabol tại điểm

được xác định bởi công thức nào sau đây:
C.

D.

.
8


Câu 21. Với a, b là các số thực dương tùy ý và

bằng

A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 22. Cho số phức

thỏa mãn


A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.

.

B.

C.
Hướng dẫn giải

. Cặp số



.

D.

.

thỏa mãn


. Cặp số



.
. D.

.

Ta có
Đặt
suy ra
Vậy chọn đáp án B.
Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
là đường tròn

biết đường tròn

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

bằng

A.


B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 25. Số cạnh của một bát diện đều là ?’

D.

A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Theo lý thuyết số cạnh của một bát diện đều là
Câu 26. Parabol

góc quay

viết phương trình đường trịn

A.

Câu 24.

có ảnh qua phép quay tâm

D. .
.

có trục đối xứng là đường thẳng
9



A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 27. Ông A vay ngân hàng T (triệu đồng) với lãi suất % năm. Ông A thỏa thuận với ngân hàng cách thức
trả nợ như sau: sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau
đúng một tháng. Nhưng cuối tháng thứ ba kể từ lúc vay ơng A mới hồn nợ lần thứ nhất, cuối tháng thứ tư ơng
A hồn nợ lần thứ hai, cuối tháng thứ năm ơng A hồn nợ lần thứ ba (hoàn hết nợ). Biết rằng số tiền hoàn nợ lần
thứ hai gấp đơi số tiền hồn nợ lần thứ nhất và số tiền hoàn nợ lần thứ ba bằng tổng số tiền hồn nợ của hai lần
trước. Tính số tiền ơng A đã hồn nợ ngân hàng lần thứ nhất.

A.

.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 28.

.

Khối chóp có thể tích
A.

Đáp án đúng: C
Câu 29.

và chiều cao

B.

.

D.

.

, diện tích của mặt đáy bằng

B.

Tổng các nghiệm của phương trình
A. 2
B. -2
Đáp án đúng: D

C.

D.

là:
C. 3

D. 4


Câu 30. Một học sinh A khi đủ 18 tuổi được cha mẹ cho
VNĐ. Số tiền này được bảo quản trong
ngân hàng MSB với kì hạn thanh tốn 1 năm và học sinh A chỉ nhận được số tiền này khi học xong 4 năm đại
học. Biết rằng khi đủ 22 tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là
VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn một
năm của ngân hàng MSB là bao nhiêu?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Gọi lãi suất kỳ hạn một năm của ngân hàng MSB là r. Áp dụng công thức lãi suất kép
kỳ) ta có :

trong đó (a là số tiền gửi, n là số chu kỳ gửi, r là lãi suất một chu kỳ, P là số tiền sau khi gửi n chu

.
Câu 31. Với
A.
.
Đáp án đúng: B

, đạo hàm của hàm số
B.



.

C.

.

D.

.
10


Giải thích chi tiết: Với
A.
.
Lời giải

B.

, đạo hàm của hàm số
.

C.

Ta có:

.

D.



.

.

Câu 32. Số đồng phân đơn chức có cơng thức phân tử
A. 2.
B. 4.
Đáp án đúng: D
Câu 33.
Cho khối chóp

có tam giác

có thể phản ứng được với dung dịch NaOH là
C. 3.
D. 1.

vng tại

,

;

;

;

. Thể tích của khối chóp là:

A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 34. Cho

D.



khi đó

.
.

bằng

A.
B. 7.
C. 12.
D. 1.
Đáp án đúng: A
Câu 35. Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 600 . Tính theo a
thể tích V của khối chóp S . ABC .
3

3
3
3
a
a √3
a √3
a √3
A. V = .
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
8
24
12
8
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi E , F lần lượt là trung điểm BC , BA vàO= AE ∩CF .
Do S . ABC là hình chóp đều nên SO ⊥ ( ABC ).
^.
Khi đó 600 =^
( SBC ) , ( ABC )=^
SE , OE=SEO
Tam giác vuông SOE, có

Diện tích tam giác đều ABC là S ΔABC =
1
a3√ 3

Vậy V S . ABC = S ΔABC . SO=
.
3
24

Câu 36. Tính
A.
C.
Đáp án đúng: B

2

a

√3.

ABCSOEF

.

4

bằng
B.
D.
11


Câu 37. Tìm giá trị thực của tham số
A.

B.
Đáp án đúng: C
Câu 38. Tìm các số thực

sao cho đồ thị của hàm số
C.

thỏa mãn đẳng thức

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

:

.

Giải thích chi tiết: Tìm các số thực

A.
.
B.
Hướng dẫn giải

đi qua
D.

C.


.

D.

thỏa mãn đẳng thức

. C.

.

D.

.

:

.

Vậy chọn đáp án A.
Câu 39. Cho

. Tính

A.
.
Đáp án đúng: B

B.


. B.



.

Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải

theo

C.
. Tính

. C.

?

. D.

.
theo



D.

.


?

.

Ta có:
Câu 40. Một nhà nghiên cứu ước tính rằng sau
cho bởi hàm
chiều là
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Nhiệt độ trung bình từ

(độ
B.

giờ đến

giờ kể từ

) với

.

đêm, nhiệt độ của thành phố Hồ Chí Minh được
. Nhiệt độ trung bình của thành phố từ
C.

.


D.

sáng đến

.

giờ tình theo cơng thức

Áp dụng vào bài tốn ta có nhiệt độ trung bình cần tính là:

12


----HẾT---

13



×