Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề ôn tập toán 12 có đáp án (95)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 14 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 095.
Câu 1.
Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
A.
Đáp án đúng: C
Câu 2.

B.

C.

Cho phương trình

D.

Tập tất cả các giá trị của tham số

nghiệm thuộc đoạn



A.


.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Phương trình trở thành
Câu 3. Cho khối lập phương. Gọi
đúng.
A.

là tổng số mặt và

C.
.
Đáp án đúng: C

A. .
Đáp án đúng: A
Câu 5.

là tổng số cạnh của đa diện đó. Mệnh đề nào sau đây
B. 3


qua

, cho điểm

và chứa đường thẳng
B. .

có dạng
C. .

. Phương
Giá trị của biểu thức
D. .

có ba điểm cực trị.

A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 6. Cho
là hai số thực dương khác

.

và đường thẳng

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

A.


.

D.

Câu 4. Trong không gian tọa độ

.

với

.

trình mặt phẳng
bằng

để phương trình có

B.
D.


là hai số thực tuỳ ý. Mệnh đề nào sau đây là sai?
B.
1


C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho

sai?
A.

B.

D.
là hai số thực dương khác

C.

Câu 7. Đồ thị của hàm số
A. .
Đáp án đúng: C

. B.

. C.

là hai số thực tuỳ ý. Mệnh đề nào sau đây là

D.
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Đồ thị của hàm số

A.



.

D. 1.

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

. D. 1.

Câu 8. Cho hình chóp

có đáy

là hình chữ nhật, tam giác

mặt phẳng vng góc với đáy, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải

B.

.


C.

.

vng cân tại


bằng
D.

và nằm trong


.

.

2


3


------ HẾT -----Câu 9. Cho các phương trình sau:
Số phương trình là phương trình mặt cầu là:
A. 2.
B. 1.
Đáp án đúng: A

C. 4.


D. 3.

Giải thích chi tiết: Cho các phương trình sau:
Số phương trình là phương trình mặt cầu là:
Câu 10. Trong không gian, cho hình chữ nhật
có
của
và
. Quay hình chữ nhật
xung quanh trục
phần

và

. Gọi
lần lượt là trung điểm
, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn

của hình trụ đó.

A.
Đáp án đúng: D

B.

C.

Giải thích chi tiết: Quay hình chữ nhật


xung quanh

D.

nên hình trụ có bán kính

Vậy diện tích toàn phần của hình trụ
Câu 11. Xét các số phức

.

thỏa mãn

. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức

là một đường trịn, bán kính của đường trịn đó bằng
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

C.

.

D.


.

Giải thích chi tiết: Ta có:
.(*)
Đặt

. Ta có:

.(1)
Phương trình (1) là phương trình đường trịn tâm
Câu 12. Cho
A.

là các số thực dương;
.

, bán kính

.

là các số thực tùy ý. Khẳng đinh nào sau đây sai?
B.

.
4


C.
Đáp án đúng: C


.

D.

Giải thích chi tiết: Cho

là các số thực dương;

.

là các số thực tùy ý. Khẳng đinh nào sau đây sai?

A.
. B.
Lời giải
Khẳng định B sai.
Câu 13.

. C.

. D.

.

Xét HS

có đồ thị (C) được cho ở hình bên.

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình
biệt.

A.

.

B.

C.
hoặc
Đáp án đúng: B

.

Câu 14. Tìm giá trị của tham số
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 15. Cho hàm số
thoả mãn
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

C.

có đạo hàm là
B.

.


D.



. Biết

.
.

là nguyên hàm của

bằng?
.

C.

.

D. 1.

.
.
.

Mà:
Vậy

.


đạt cực đại tại

.

, khi đó

.

hoặc

để hàm số

, do đó:

Ta có:

hoặc

D.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Mà:

có 2 nghiệm thực phân

, do đó:

.

.

5


Câu 16. Cho
khi và chỉ khi

là các số thực thỏa mãn

A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có

Đặt

B.

.

(

Suy ra

Biểu thức

đạt giá trị nhỏ nhất

C.

.




D.

.

)

.

Khi đó A trở thành:

Xét hàm số
Ta có bảng biến thiên



Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất khi
Câu 17. Tính tổng

.

tất cả các nghiệm của phương trình

A.
.
Đáp án đúng: C

B.


.

.
C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Vậy

.

.

.

Câu 18. 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A

trên



.


B.

.

.

D.

.
6


Câu 19.
Cho hình lập phương
cạnh a. Hãy tính thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình
vng ABCD và đáy là hình trịn nội tiếp hình vng A’B’C’D’.
A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết: Chiều cao khối nón là
kính đáy là:

Đáy là hình trịn nội tiếp hình vng A’B’C’D’ nên bán


. Do đó
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải

B.

.

chứa mấy số ngun.
C.

Ta có

.

D. Vơ số.

(*).

Giải (*) ta có
. Vậy có số nguyên thuộc tập nghiệm của bất phương trình.
Câu 21. Điểm M thuộc trục Ox có dạng tọa độ là:
A.
B.
Đáp án đúng: A
Câu 22.
Đồ thị trên hình sau là của hàm số:


C.

D.

7


A.

B.

C.
Đáp án đúng: B
Câu 23.

D.

Gọi là diện tích hình phẳng

giới hạn bởi các đường

,

,

. Đặt

, trục hoành và hai đường thẳng


, mệnh đề nào sau đây đúng?

8


A.
C.
Đáp án đúng: C

B.
D.

9


Giải thích chi tiết:
Ta có:
.
Câu 24. Họ ngun hàm của hàm số
A.

.

C.
Đáp án đúng: C

B.
.




.

D.

Câu 25. Nếu hàm số
của đồ thị hàm số
A. 0.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải



thỏa mãn điều kiện

.
;

thì số đường tiệm cận ngang


B. 2.

C. 1.

D. 3.

nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là


Câu 26. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số
của tham số
bằng

trên đoạn

.
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị
10


A. .
Đáp án đúng: C

B.

.

Giải thích chi tiết: Đặt
Ta có:

C. .

D. .

C.

D.

.


.
.

Bảng biến thiên

Do đó:

.

Ta được hàm số:

.

Nhận xét :
Ta có

.

+TH 1:

.
nhỏ nhất khi

.

+TH 2:

.
nhỏ nhất khi


.

Câu 27. Nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: C



B.

Giải thích chi tiết: ĐK:
Câu 28. Trong khơng gian với hệ tọa độ

một điểm.

Tìm tọa độ của điểm

A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

B.

, cho điểm

thuộc đường thẳng

và hai đường thẳng


sao cho đường thẳng
C.

cắt đường thẳng

,

tại

D.

11


Viết lại

Gọi

.

Suy ra
Để

.
cắt

tại

ba điểm


thẳng hàng

.
Câu 29. Cho khối cầu có bán kính r =3. Thể tích V của khối cầu bằng
A. V =12 π .
B. V =9 π .
C. V =3 π .
Đáp án đúng: D

D. V =36 π .

Câu 30. Tính nguyên hàm của
A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 31. Phương trình

có nghiệm là

A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 32. Cơng ty xe khách Thiên Ân dự định tăng giá vé trên mỗi hành khách. Hiện tại giá vé là 50.000 VNĐ
một khách và có 10.000 khách trong một tháng. Nhưng nếu tăng giá vé thêm 1.000 VNĐ một khách thì số
khách sẽ giảm đi 50 người mỗi tháng. Hỏi công ty sẽ tăng giá vé là bao nhiêu đối với một khách để có lợi nhuận
lớn nhất?
A. 15.000 VNĐ.
B. 75.000 VNĐ.
C. 35.000 VNĐ.
D. 50.000 VNĐ.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Giả sử cơng ty tăng vé thêm x nghìn VNĐ thì số lượng khách sẽ giảm đi 50x người.
Khi đó doanh thu của cơng ty là:

(với

Áp dụng bất đẳng thức:
Do đó
nghìn VNĐ
Vậy cơng ty sẽ tăng giá vé thêm 75 nghìn VNĐ
Câu 33. Giả sử
sau đây sai?
A.

là hàm số liên tục trên khoảng




.

là ba số bất kỳ trên khoảng

B.

. Khẳng định nào

.
12


C.
Đáp án đúng: B

.

Câu 34. Cho hai số phức

D.

,

.

thỏa mãn các điều kiện




. Giá trị của


A.
.
Đáp án đúng: A

B.

Giải thích chi tiết: Giả sử
Theo giả thiết ta có:

Thay

,

vào

.

C.

,( ,

);

ta được

.


D.

,( ,

).

.

Ta có
Thay

.
,

,

vào

ta có

Câu 35. Trong hệ trục tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 36.

.
, tọa độ của vectơ

B.


.

bằng
C.

Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh
A.

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 37.

D.

.

Cho

Đặt

B.


C.
.
Đáp án đúng: A

D.

A.

.

.

, mệnh đề nào sau đây đúng ?

.

Câu 38. Tính tích phân

D.

bằng

.

A.

.

bằng cách đặt


.
.

. Khẳng định nào dưới đây đúng?
B.

.
13


C.
.
Đáp án đúng: B

D.

.

Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận:

.
Câu 39.
Cho hàm số

có đồ thị như hình dưới.

Với
thì hàm số
A. 5.

Đáp án đúng: C

B. 2.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị?
C. 3.

D. 1.

có đồ thị như hình dưới.

Với
thì hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 40. Cho tập hợp A=[ 1− m; 4 −m ], B=[ 7 − 4 m;+ ∞) ( m là tham số). Tìm tất cả giá trị của m để
A ∩ B≠ ∅.
A. m>1.
B. m ≥1.
C. m ≥2.
D. m ≤1.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có A ∩ B=∅ ⇔ 4 − m<7 − 4 m ⇔3 m<3 ⇔ m<1.
Vậy A ∩ B≠ ∅ ⇔m ≥1 .
----HẾT---

14




×