ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 096.
Câu 1. Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong cốc
cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu
xăng-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân)
A. 0,25cm.
B. 0,75cm.
C. 0,67cm.
D. 0,33cm.
Đáp án đúng: D
Câu 2.
Khối cầu có bán kính
A.
thì có thể tích là
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 3.
.
Hình trụ có chiều dài đường sinh
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: chọn C
B.
.
D.
.
, bán kính đáy
B.
thì có diện tích xung quanh bằng
C.
D.
Hình trụ có chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh bằng:
Câu 4.
Cho hình chóp tam giác đều
. Biết rằng
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
có cạnh đáy bằng
vng góc với
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
. Thể tích khối chóp
B.
D.
bằng
.
.
Giải thích chi tiết:
1
Vì
là hình chóp tam giác đều nên
và
, do đó
.
Ta có
;
.
Theo giả thiết
Xét tam giác
, theo định lý cơsin ta có
Gọi
là
trọng
tâm
tam
giác
ta
có
và
.
Vậy,
.
Câu 5. Cho hình lập phương
cạnh a. Tính góc giữa hai vectơ
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình lập phương
A.
.
Lời giải
B.
.C.
.
D.
.
và
D.
cạnh a. Tính góc giữa hai vectơ
.
.
và
.
.
2
Ta có:
*
là hình vuông nên
* Tam giác DAC vuông cân tại
.
D.
Khi đó:
Kết ḷn:
.
Câu 6. Cho hình chóp
có cạnh
Tính góc giữa hai mặt phẳng
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
Tính góc giữa hai mặt phẳng
. C.
. D.
Ta có
và
.
Xét tam giác
Suy ra góc giữa
C.
có cạnh
.
D.
vng góc với mặt phẳng
.
, biết
và
.
, do đó góc giữa hai mặt phẳng
có
và
, biết
và
A.
.
Đáp án đúng: D
A.
. B.
Lời giải
vng góc với mặt phẳng
và
là góc giữa hai đường thẳng
do đó
bằng
.
3
Vậy góc giữa hai mặt phẳng
và
là
Câu 7. Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
và chiều cao
C.
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính
A.
Lời giải
. B.
Ta có
. C.
. D.
.
D.
và chiều cao
.
bằng
.
.
Câu 8. Trong không gian
, cho điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
B. .
Câu 9. Cho hình lăng trụ
, hình chiếu của
mặt phẳng
bằng
. Khoảng cách từ điểm
C.
có đáy
lên mặt phẳng
đến trục
.
D.
là tam giác đều cạnh bằng ,
trùng với trung điểm
của cạnh
bằng:
.
tạo với đáy một góc
. Tính khoảng cách từ
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 10. Trong không gian
một vecto pháp tuyến là
.
C.
.
D.
cho các điểm
A.
.
Mặt phẳng
có
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 11. Cho hình trụ có bán kính đáy
A.
.
và độ dài đường . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Cho hình trụ có đường cao bằng
. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ
hình trụ theo thiết diện là hình vng. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng.
A.
đến
.
B.
, cắt
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hình trụ có đường cao bằng
. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ
, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vng. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng.
4
A.
.
Hướng dẫn giải
B.
.
C.
.
D.
.
.
Thiết diện
là hình vng có cạnh là
Khoảng cách từ trục đến mặt phẳng
.
là
.
Suy ra bán kính đường trịn đáy
Vậy
.
,
.
Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ
, gọi
và cách điểm
A.
một khoảng
hoặc
C.
Đáp án đúng: B
.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ toạ độ
và cách điểm
A.
hoặc
B.
.
C.
D.
Hướng dẫn giải
là mặt phẳng song song với mặt phẳng
. Phương trình của mặt phẳng
B.
hoặc
D.
.
, gọi
một khoảng
là:
.
là mặt phẳng song song với mặt phẳng
. Phương trình của mặt phẳng
là:
.
.
hoặc
.
Vì
Giả thiết có
Vậy
Câu 14. Biết
,
là khoảng chứa tất cả các giá trị của tham số thực
có đúng hai nghiệm thực phân biệt. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
để phương trình
‘bằng
D.
.
5
Câu 15. Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vng tại
, cạnh
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Cho khối lăng trụ đứng
D.
có đáy
.
là tam giác vng tại
, cạnh
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B.
Lời giải
.
C.
.
D.
.
Ta có:
Câu 16.
.
Cho mặt cầu
tâm
đường trịn
A.
, bán kính
. Một mặt phẳng
sao cho khoảng cách từ điểm
dến
.
đáy, cạnh
có
hợp đáy một góc
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
góc với mặt đáy, cạnh
A.
Giải:
. B.
. D.
,
tính theo
C.
có
hợp đáy một góc
. C.
.
là hình chữ nhật với
. Thể tích khối chóp
bằng
.
D.
Câu 17. Cho hình chóp
theo giao tuyến là
bằng 1. Chu vi đường trịn
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
cắt
.
là hình chữ nhật với
. Thể tích khối chóp
,
vng góc với mặt
là
D.
.
,
tính theo
,
vng
là
.
6
Câu 18.
Cho một tấm nhơm hình chữ nhật ABCD có
. Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh MN, QP vào phía
trong đến khi AB, CD trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể
tích khối lăng trụ lớn nhất?
A.
B.
C.
D.
7
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
, sử dụng BĐT Cơ-si.
Cách giải:
Đáy là tam giác cân có cạnh bên là x (cm) và cạnh đáy là
Gọi H là trung điểm của NP
Xét tam giác vng ANH có:
(ĐK:
)
(Do AB khơng đổi).
Ta có:
Dấu “=” xảy ra
Câu 19. Trong khơng gian với hệ tọa độ
phẳng
chứa đường thẳng
tuyến của mặt phẳng
, cho đường thẳng
sao cho khoảng cách từ
đến
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
. Mặt phẳng
chứa đường thẳng
độ của vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Gọi
,
B.
. Mặt
là lớn nhất. Khi đó, tọa độ của vectơ pháp
. C.
Ta có:
, cho đường thẳng
đến
.
:
và điểm
là lớn nhất. Khi đó, tọa
.
trên mặt phẳng
và đường thẳng
lớn nhất khi
;
là
D.
sao cho khoảng cách từ
. D.
. Vậy
nên
.
là:
lần lượt là hình chiếu của
Vectơ chỉ phương của
và điểm
là:
A.
.
Đáp án đúng: C
A.
.
Lời giải
:
. Khi đó:
.
.
.
.
. Vậy
Khi đó tọa độ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
;
.
.
8
Câu 20. Một hình nón có đường cao
nón đó?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
, bán kính đáy
.
. Tính diện tích xung quanh của hình
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
. Diện tích xung quanh:
.
Câu 21. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của tứ diện, song song với một mặt phẳng của tứ diện và chia khối tứ diện
thành hai phần. Tính tỉ số thể tích (phần bé chia phần lớn) của hai phần đó.
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng đi qua trọng tâm của tứ diện, song song với một mặt phẳng của tứ diện và chia
khối tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích (phần bé chia phần lớn) của hai phần đó.
A.
.
Lời giải
Câu 22.
B.
Cho hình chóp
bằng
.
C.
D.
có đáy là tam giác đều cạnh
. Tính độ dài cạnh bên
A.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
, cạnh bên
vng góc với đáy và thể tích khối chóp
.
.
C.
.
D.
.
9
Câu 23. : Một hình trụ có bán kính đáy bằng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
và độ dài đường sinh bằng
.
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
là đường tròn
C.
.
biết đường trịn
. Thể tích của khối trụ đã cho
D.
.
có ảnh qua phép quay tâm
góc quay
viết phương trình đường trịn
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 25. Cho tứ diện đều
phẳng
có cạnh bằng 1. Hai điểm
vng góc mặt phẳng
giác
. Tính
. Gọi
,
,
di động trên các cạnh
,
sao cho mặt
lần lượt là diện tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
trên
.
và
Mà
giác đều
Đặt
là tứ diện đều nên
.
,
Diện tích tam giác
Gọi
. Do đó
.
là tâm đường trịn ngoại tiếp của tam giác đều
là trọng tâm tam
.
là
.
là trung điểm của
.
Mà
Suy ra
hay
.
.
10
Đặt
.
,
Nếu
,
trở thành
Nếu
, thì
Bảng biến thiên:
(vơ lí).
,
khi
khi
Vậy
.
thỏa mãn bài tốn thì
hay
có hai nghiệm thuộc tập
.
;
hay
.
.
Câu 26. Cho khối lăng trụ
cạnh
, với
trở thành
Để tồn tại hai điểm
Vậy
là nghiệm của phương trình
có đáy
và khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
A.
Đáp án đúng: B
Câu 27.
B.
Trong hệ trục toạ độ
, cho điểm
xuống mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
. Do đó
Mặt phẳng
bằng
, mặt bên
C.
D.
. Điểm
.
là hình chiếu vng góc của gốc toạ độ
và mặt phẳng
C.
.
là hình chiếu vng góc của
là
D.
.
xuống mặt phẳng
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
là hình vng
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
, số đo góc giữa mặt phẳng
B.
Giải thích chi tiết: Ta có
là tam giác cân tại
nên
.
.
11
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
.
Ta có
.
Vây góc giữa hai mặt phẳng
là
Câu 28. Cho hình chóp
và mặt đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
có đáy
.
là tam giác đều cạnh
. Biết
. Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp
B.
.
C.
.
và góc giữa
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Dựng đường kính
của đường trịn ngoại tiếp tam giác
Ta có:
.
Mà
.
Mặt khác:
Mà
Từ
.
.
.
.
12
Ta có:
Gọi
.
là trung điểm
.
Mà :
.
Xét tam giác vng
:
Xét tam giác vng
:
.
.
Mặt khác:
nằm trên mặt cầu đường kính
Vậy diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp
Câu 29.
Cho hình chóp
có đáy
và
bằng
A.
.
là:
.
là tam giác vng tại
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
,
,
và mặt phẳng
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
13
Giải thích chi tiết:
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
14
là hình chữ nhật
,
.
Ta có cơng thức
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
.
Vậy
Câu 30.
.
Trong khơng gian
mặt cầu
có tâm
, cho điểm
và mặt phẳng
và tiếp xúc với mặt phẳng
A.
là
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Gọi bán kính của mặt cầu
Mặt cầu
. Phương trình
có tâm
là
.
và tiếp xúc với mặt phẳng
.
Vậy phương trình mặt cầu
tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
là:
.
Câu 31.
15
Cho hình lăng trụ tam giác đều
có cạnh đáy bằng
hợp với mặt phẳng
một góc
(tham khảo hình vẽ).
Thể tích của khối lăng trụ
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Ta có:
bằng
B.
vng cân tại
vuông tại
Vậy
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
C.
Đáp án đúng: B
Câu 33.
.
.
Một hình cầu có diện tích bằng
A.
C.
Đáp án đúng: D
cho hai mặt phẳng
. Phương trình mặt phẳng đi qua
phương trình là
A.
D.
Dựng
Suy ra
Xét tam giác
C.
đồng thời vng góc với cả
B.
.
D.
.
và
và
có
. Khi đó thể tích của khối cầu đó là:
B.
D.
16
(∆ )
Câu 34. Trong khơng gian Oxyz cho đường thẳng
có phương trình tham số
, Điểm M nào sau
đây thuộc đường thẳng ( ∆ ).
A. M(1;2;3)
B. M(1;2;–3)
C. M(2;1;3)
D. M(1;–2;3)
Đáp án đúng: A
Câu 35.
Cho hai hình vng ABCD và BEFG như hình vẽ. Tìm ảnh của tam giác ABG qua phép quay tâm B, góc
quay − 90° .
A. Δ DCG .
B. Δ BCD .
C. Δ ABD .
D. Δ CBE .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hai hình vng ABCDvà BEFG như hình vẽ. Tìm ảnh của tam giác ABG qua phép
quay tâm B, góc quay − 90° .
A. Δ BCD . B. Δ ABD . C. Δ CBE . D. Δ DCG .
Lời giải
FB tác giả: Phạm Đình Huấn
Ta thấy
BA=BC
Q( B ;− 90 ) ( A )=C vì \{
.
( BA , BC )=− 900
Q( B ;− 90 ) (B)=B vì Blà tâm quay.
BG=BE
Q( B ;− 90 ) (G)=E vì \{
0 .
( BG , BE)=−90
Suy ra Q ( B ;− 90 ) (ΔABG )=ΔCBE .
0
0
0
0
17
Câu 36. Trong không gian
đi qua điểm
, cho đường thẳng
và vng góc với
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
vng góc với đường thẳng
Nên phương trình mặt phẳng
nên
có VTPT
.
, cho tam giác
có phương trình đường phân giác trong góc
. Biết rằng điểm
thuộc đường thẳng
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
A.
C.
Đáp án đúng: B
và điểm
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình tham số của đường phân giác trong góc
Gọi
là điểm đối xứng với
.
* Ta xác định điểm
Gọi
qua
với
. Ta có
với
.
.
.
hay
. Hay
. Phát biểu nào đúng?
.
B.
.
D.
Câu 39. Trong khơng gian
mặt cầu
có một vectơ chỉ phương là
;
nên
Một vectơ chỉ phương của
là
Câu 38. Cho tam giác
, trọng tâm
C.
Đáp án đúng: D
.
đường thẳng
nên
là trung điểm
A.
. Khi đó
:
thuộc đường
.
là giao điểm
Ta có
.
có dạng:
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
là:
thẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
đi qua hai điểm
, cho hai điểm
,
và có tâm thuộc
,
.
là vectơ chỉ phương.
.
.
và mặt phẳng
. Bán kính mặt cầu
. Xét
nhỏ nhất bằng
18
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
C. .
là trung điểm của đoại
trình:
Gọi
D.
.
, mặt phẳng trung trực của đoạn
có phương
.
là tâm mặt cấu
Vậy tâm
,
cách đều
,
nên
.
thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
và
, có tọa độ thỏa mãn:
.
Bán kính mặt cầu:
.
Vậy
.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
. Mặt phẳng
đi qua
là lớn nhất. Tính khoảng cách từ điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
, cho mặt cầu
và
là hình chiếu của
có tâm
đi qua
.
D.
và bán kính
.
.
.
lên đường thẳng
Phương trình mặt phẳng
.
C.
. Khi đó đường thẳng
Gọi
sao cho khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng
đến mặt phẳng
.
và hai điểm
.
và vng góc đường thẳng
có dạng:
.
Khi đó:
.
Ta có:
Do
.
có khoảng cách từ
đến
là lớn nhất nên một vectơ pháp tuyến của
là
.
Khi đó:
.
19
Suy ra:
.
----HẾT---
20