ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 095.
Câu 1. Cho tam giác
, trọng tâm . Phát biểu nào đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 2.
.
Khối cầu có bán kính
A.
C.
Đáp án đúng: C
B.
D.
.
thì có thể tích là
.
.
Câu 3. Cho hình trụ có bán kính đáy
A.
.
.
B.
.
D.
.
và độ dài đường . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 4.
Cho hai hình vng ABCD và BEFG như hình vẽ. Tìm ảnh của tam giác ABG qua phép quay tâm B, góc
quay − 90° .
A. Δ ABD .
B. Δ BCD .
C. Δ DCG .
D. Δ CBE .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hai hình vng ABCDvà BEFG như hình vẽ. Tìm ảnh của tam giác ABG qua phép
quay tâm B, góc quay − 90° .
1
A. Δ BCD . B. Δ ABD . C. Δ CBE . D. Δ DCG .
Lời giải
FB tác giả: Phạm Đình Huấn
Ta thấy
BA=BC
Q( B ;− 90 ) ( A )=C vì \{
0.
( BA , BC )=− 90
Q( B ;− 90 ) (B)=B vì Blà tâm quay.
BG=BE
Q( B ;− 90 ) (G)=E vì \{
0 .
( BG , BE)=−90
Suy ra Q( B ;− 90 ) (ΔABG )=ΔCBE .
0
0
0
0
Câu 5. Cho mặt cầu
có diện tích
Khi đó, thể tích khối cầu
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Gọi mặt cầu có bán kính
Khi đó, thể tích khối cầu
Câu 6.
. Theo đề ta có
là:
Một hình cầu có diện tích bằng
.
. Khi đó thể tích của khối cầu đó là:
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy là
C.
.
Đáp án đúng: A
. Vậy
.
A.
A.
là
.
D.
, chiều cao là
. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
B.
D.
.
.
2
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho hình nón có bán kính đáy là
hình nón đó là
A.
.
B.
Lời giải
FB tác giả: Thanh Hai
.C.
.
Ta có:
, chiều cao là
D.
. Diện tích xung quanh của
.
.
Diện tích xung quanh của hình nón là
.
Câu 8. Cho tam giác ABC vng tại A có
hình nón có độ dài đường sinh bằng:
A. 7
B. 6
Đáp án đúng: D
. Quay tam giác ABC quanh trục AB ta nhận được
C. 8
D. 10
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Cách giải:
Khi quay tam giác vuông ABC quanh cạnh AB ta được khối nón có
Câu 9. Trong khơng gian
đường thẳng
là
A.
C.
Đáp án đúng: D
, gọi
là đường thẳng đi qua điểm
, song song với mặt phẳng
, đồng thời tạo với đường thẳng
một góc lớn nhất. Phương trình
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Măt phẳng
Gọi
có một vectơ pháp tuyến
là mặt phẳng đi qua
và song song với
.
nằm trong
.
3
Phương trình mp
Gọi
là:
.
là đường thẳng đi qua
thẳng
và song song với
có phương trình là
Đường thẳng
và có một vectơ chỉ phương
trên đường thẳng
. Suy ra:
đi qua
đạt được khi
là hình chiếu
.
và có một vectơ chỉ phương
Vậy phương trình đường thẳng
Câu 10.
là
.
.
Cho khối lăng trụ đứng tam giác
,
. Gọi
.
Ta có:
Khi đó: đường thẳng
. Đường
.
đi qua điểm
vng góc của
, với
có đáy
. Cạnh bên
là tam giác vng tại
, cạnh
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho (tham khảo hình bên).
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 11. Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vng tại
, cạnh
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Cho khối lăng trụ đứng
D.
có đáy
.
là tam giác vng tại
, cạnh
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. . B.
Lời giải
.
C.
.
D.
.
Ta có:
.
Câu 12. Cho khối lăng trụ
cạnh
có đáy
và khoảng cách từ điểm
A.
Đáp án đúng: B
B.
đến đường thẳng
là tam giác cân tại
bằng
C.
, mặt bên
là hình vng
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
D.
4
Câu 13. Cho hình lăng trụ
, hình chiếu của
đến mặt phẳng
có đáy
lên mặt phẳng
trùng với trung điểm
B.
Câu 14. Cho tứ diện đều
.
C.
có cạnh bằng 1. Hai điểm
vng góc mặt phẳng
giác
của cạnh
tạo với đáy một góc
. Tính khoảng cách từ
.
A.
.
Đáp án đúng: C
phẳng
là tam giác đều cạnh bằng ,
. Tính
. Gọi
,
.
,
D.
.
di động trên các cạnh
,
sao cho mặt
lần lượt là diện tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
trên
.
và
Mà
giác đều
là tứ diện đều nên
.
Đặt
,
.
là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác đều
là
là trọng tâm tam
.
là trung điểm của
.
Mà
.
Suy ra
.
Đặt
.
Nếu
hay
.
Diện tích tam giác
Gọi
. Do đó
,
,
trở thành
là nghiệm của phương trình
, với
(vơ lí).
5
Nếu
, thì
Bảng biến thiên:
Để tồn tại hai điểm
Vậy
,
khi
khi
Vậy
trở thành
.
thỏa mãn bài tốn thì
hay
có hai nghiệm thuộc tập
.
;
hay
.
.
Câu 15. Cho hình bình hành
vectơ nào sau đây ?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
có
lần lượt là trung điểm của
.
C.
.
Câu 16. Cho hình chóp
có ABCD là hình vng cạnh bằng
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
và
. Khi đó
D.
.
bằng
.
Tính bán
D.
Giải thích chi tiết:
6
Gọi
Dựng ( ) đi qua
Dựng
là đường trung trực của cạnh
và vng góc với
cắt
tại
.
.
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
=> Bán kính là:
.
Ta có
Câu 17.
Cho một tấm nhơm hình chữ nhật ABCD có
. Ta gấp tấm nhơm theo hai cạnh MN, QP vào phía
trong đến khi AB, CD trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể
tích khối lăng trụ lớn nhất?
A.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
C.
D.
, sử dụng BĐT Cô-si.
Cách giải:
Đáy là tam giác cân có cạnh bên là x (cm) và cạnh đáy là
Gọi H là trung điểm của NP
Xét tam giác vuông ANH có:
(ĐK:
)
(Do AB khơng đổi).
Ta có:
Dấu “=” xảy ra
Câu 18.
Cho hình lăng trụ tam giác đều
có cạnh đáy bằng
hợp với mặt phẳng
một góc
(tham khảo hình vẽ).
7
Thể tích của khối lăng trụ
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
B.
Ta có:
C.
Dựng
Suy ra
Xét tam giác
đáy, cạnh
vng cân tại
vng tại
Vậy
Câu 19. Cho hình chóp
có
hợp đáy một góc
A.
.
Đáp án đúng: C
là hình chữ nhật với
. Thể tích khối chóp
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
góc với mặt đáy, cạnh
A.
Giải:
D.
. B.
. D.
tính theo
C.
có
hợp đáy một góc
. C.
,
.
là hình chữ nhật với
. Thể tích khối chóp
,
vng góc với mặt
là
D.
.
,
tính theo
,
vng
là
.
8
Câu 20. Trong không gian
một vecto pháp tuyến là
A.
C.
Đáp án đúng: C
cho các điểm
Mặt phẳng
có
B.
D.
9
(∆ )
Câu 21. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
đây thuộc đường thẳng ( ∆ ).
A. M(2;1;3)
B. M(1;2;3)
Đáp án đúng: B
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
C.
Đáp án đúng: B
B.
. Độ dài đoạn thẳng
C.
, cho tam giác
có phương trình đường phân giác trong góc
B.
.
.
D.
.
.
* Ta xác định điểm
Gọi
với
Một vectơ chỉ phương của
Câu 24.
tâm
đường trịn
;
có một vectơ chỉ phương là
.
.
nên
là
hay
. Hay
, bán kính
sao cho khoảng cách từ điểm
.
.
đường thẳng
nên
là trung điểm
Cho mặt cầu
. Khi đó
. Ta có
với
.
A.
qua
:
thuộc đường
.
là giao điểm
Ta có
và điểm
.
là điểm đối xứng với
bằng
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình tham số của đường phân giác trong góc
Gọi
D. M(1;–2;3)
. Biết rằng điểm
thuộc đường thẳng
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
A.
, Điểm M nào sau
C. M(1;2;–3)
cho hai điểm
Câu 23. Trong khơng gian với hệ tọa độ
là:
thẳng
có phương trình tham số
.
là vectơ chỉ phương.
. Một mặt phẳng
dến
B.
cắt
theo giao tuyến là
bằng 1. Chu vi đường tròn
bằng
.
10
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 25. Trong không gian
đi qua điểm
, cho đường thẳng
và vng góc với
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
. Viết phương trình mặt phẳng
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
vng góc với đường thẳng
nên
có VTPT
.
Nên phương trình mặt phẳng
có dạng:
.
Câu 26. Cho một khối lập phương biết rằng khi giảm độ dài cạnh của khối lập phương thêm 4cm thì thể tích của
nó giảm bớt 604cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A. 9 cm
B. 8 cm
C. 7 cm
D. 10 cm
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: chọn B
Gọi hình lập phương có cạnh là x
Ta có
Câu 27. Lớp A có
trưởng và bí thư?
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
A.
.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Lớp A có
chức vụ lớp trưởng và bí thư?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
C.
học sinh từ lớp đó để giữ hai chức vụ lớp
.
D.
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
.
học sinh từ lớp đó để giữ hai
.
Số cách chọn ra 2 học sinh để giữ chức lớp trưởng và bí thư là:
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng
là?
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Trong khơng gian cho hình chóp
, cạnh bên
ngoại tiếp hình chóp
A.
.
và
.
C.
có đáy là hình thang vng tại
vng góc với đáy.Gọi
B.
.
.
là trung điểm
C.
.
D.
.
và
với
. Tính diện tích
D.
,
của mặt cầu
.
11
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Gọi
trung điểm cạnh
Gọi
, vì tam giác
là đường thẳng đi qua
nên
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
và song song
và
Gọi
vng tại
. Do đó
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
, suy ra
là trục của tam giác
, Đặt
, khi đó
.
hay
.
Khi đó, bán kính mặt cầu ngoại tiếp
Diện tích mặt cầu
Câu 30. : Một hình trụ có bán kính đáy bằng
bằng
và độ dài đường sinh bằng
. Thể tích của khối trụ đã cho
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 31.
Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh S là tam giác vng cân SAB có cạnh cạnh huyền bằng a √ 2. Diện tích
tồn phần Stp của hình nón của khối nón tương ứng đã cho là
2
π a ( √2−1 )
B. Stp =
.
2
2
π a (1+ √ 2)
D. Stp =
.
2
π a2 √ 2
A. Stp =
.
2
C. Stp =π a2 ( 1+ √ 2 ).
Đáp án đúng: D
Câu 32. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
. Thể tích của khối lập phương đó là
.
D.
.
12
Câu 33. Mặt phẳng đi qua trọng tâm của tứ diện, song song với một mặt phẳng của tứ diện và chia khối tứ diện
thành hai phần. Tính tỉ số thể tích (phần bé chia phần lớn) của hai phần đó.
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng đi qua trọng tâm của tứ diện, song song với một mặt phẳng của tứ diện và chia
khối tứ diện thành hai phần. Tính tỉ số thể tích (phần bé chia phần lớn) của hai phần đó.
A.
.
Lời giải
Câu 34.
B.
.
C.
.
D.
Một bồn chứa xăng có dạng hình trụ, chiều cao 2
bằng phẳng. Hỏi khi chiều cao xăng trong bồn là
tròn đến hàng phần trăm)?
A.
lít.
, bán kính đáy là
được đặt nằm ngang trên mặt sàn
thì thể tích xăng trong bồn là bao nhiêu (kết quả làm
B.
lít.
C.
lít.
D.
lít.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Nhận xét: Thể tích của xăng bằng tích của chiều cao bồn (bằng 2
hình trịn đáy, mà cụ thể ở đây là hình viên phân.
) và diện tích một phần
Ở đây, chiều cao của xăng là
, như vậy xăng dâng lên chưa q nửa bồn. Từ đây ta thấy diện tích
hình viên phân sẽ bằng hiệu diện tích của hình quạt và hình tam giác tương ứng như trên hình.
Gọi số đo cung của hình quạt là
Suy ra:
Ta tìm diện tích hình viên phân:
, ta có:
.
.
13
.
Thể tích xăng trong bồn là:
Câu 35. Cho hình chóp
Tính thể tích khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 36.
(lít).
có
,
,
đơi một vng góc với nhau và
,
,
.
.
B.
.
C.
.
Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính khơng có nắp với thể tích
vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước
D.
, chiều cao là
(đơn vị
. Một
) như
hình vẽ. Tính
để bể cá tốn ít ngun liệu nhất (tính cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính như
nhau và khơng ảnh hưởng đến thể tích của bể.
A.
;
.
B.
;
.
C.
;
.
D.
;
.
Đáp án đúng: C
14
Câu 37. Cho khối chóp
có
và
lần lượt là hình chiếu vng góc của
bằng
B.
.
mặt phẳng đáy. Gọi
. C.
bằng
. D.
.
và mặt phẳng
D.
. Có
lần lượt là hình chiếu vng góc của
và mặt phẳng
.
và
trên
vng góc với
và
. Góc giữa mặt phẳng
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.
+ Ta có:
Mà
. Góc giữa mặt phẳng
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3] Cho khối chóp
+ Gọi
và
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
A.
. B.
Lời giải
trên
vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi
.
là điểm đối xứng với
qua
(với
là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác
)
và
.
Do đó
+ Ta có:
15
.
+ Ta có:
+ Xét tam giác vng
ta có:
Câu 38.
Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?
A. H 1.
Đáp án đúng: D
B. H 2.
Câu 39. Trong không gian
A.
C.
Đáp án đúng: D
C. H 4 .
, cho mặt phẳng
đây là một véc tơ pháp tuyến của
.
D. H 3.
. Véc tơ nào dưới
?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có một véc tơ pháp tuyến của
là
.
.
.
Câu 40. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh , tam giác
đều và nằm trong mặt
phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
B.
D.
.
.
16
Giải thích chi tiết:
*) Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Gọi
là trọng tâm tam giác
Do
,
:
là tâm của hình vng
,
là trung điểm của
.
đều
Mà
là đường trung bình của
.
Dựng các đường thẳng qua
lần lượt song song với
Ta có:
, mà
Ta có:
, mà
Từ, suy ra:
, hai đường thẳng này cắt nhau tại
là tâm của hình vng
là trọng tâm tam giác đều
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
*) Tính bán kính, thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.
:
Ta có:
đều cạnh bằng a có
là trọng tâm
Do
vng tại
Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
là:
là:
17
.
----HẾT---
18