ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 094.
Câu 1. Cho hình chóp
cách từ điểm
có
đều cạnh
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
. Khoảng cách từ điểm
. D.
. Khoảng
.
đều cạnh
D.
. Cạnh bên
.
và vng góc với
bằng
.
.
.
Trong mặt phẳng
kẻ
.
Vậy khoảng cách từ điểm
đến
Ta có
.
Sử dụng hệ thức
là
A.
.
Đáp án đúng: B
.
có cạnh bằng 1. Hai điểm
vng góc mặt phẳng
. Tính
.
ta được
Câu 2. Cho tứ diện đều
giác
có
đến mặt phẳng
Ta có
phẳng
và vng góc với
bằng
B.
A.
. B.
. C.
Lời giải
Gọi
là trung điểm
. Cạnh bên
. Gọi
,
,
di động trên các cạnh
,
sao cho mặt
lần lượt là diện tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam
.
B.
.
C.
.
D.
.
1
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
trên
.
và
Mà
giác đều
là tứ diện đều nên
.
Đặt
,
.
là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác đều
là
là trọng tâm tam
.
là trung điểm của
.
Mà
.
Suy ra
.
Đặt
.
Nếu
hay
.
Diện tích tam giác
Gọi
. Do đó
,
,
trở thành
Nếu
, thì
Bảng biến thiên:
Để tồn tại hai điểm
là nghiệm của phương trình
(vơ lí).
trở thành
,
, với
thỏa mãn bài tốn thì
.
có hai nghiệm thuộc tập
.
2
Vậy
khi
hay
khi
Vậy
Câu 3.
hay
;
.
.
Cho hàm số
Trong các số
có bảng biến thiên như sau:
và
có bao nhiêu số dương?
A. .
B. .
Đáp án đúng: D
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy là
A.
C.
Đáp án đúng: D
C.
, chiều cao là
.
.
. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho hình nón có bán kính đáy là
hình nón đó là
A.
.
B.
Lời giải
FB tác giả: Thanh Hai
.C.
.
D. .
D.
.
.
, chiều cao là
. Diện tích xung quanh của
.
3
Ta có:
.
Diện tích xung quanh của hình nón là
.
Câu 5. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh . Biết
và mặt đáy bằng
. Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
và góc giữa
D.
.
Giải thích chi tiết:
Dựng đường kính
của đường trịn ngoại tiếp tam giác
Ta có:
.
Mà
.
Mặt khác:
Mà
.
.
Từ
.
Ta có:
Gọi
.
.
là trung điểm
.
4
Mà :
.
Xét tam giác vuông
:
Xét tam giác vuông
:
.
.
Mặt khác:
nằm trên mặt cầu đường kính
Vậy diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp
Câu 6.
Cho mặt cầu
tâm
đường trịn
là:
, bán kính
.
. Một mặt phẳng
sao cho khoảng cách từ điểm
A.
.
dến
cắt
bằng 1. Chu vi đường trịn
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 7. Trong khơng gian với hệ tọa độ
cho hai mặt phẳng
. Phương trình mặt phẳng đi qua
phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
. Mặt phẳng
tại
có đáy
đi qua
. Tỉ số thể tích của khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều
dài
có
để hai mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
và
Mặt phẳng
C.
có
.
và khối chóp
.
và
.
là hình chữ nhật,
và vng góc với
bằng
và
đồng thời vng góc với cả
.
Câu 8. Cho hình chóp
theo giao tuyến là
vng góc với đáy,
cắt các cạnh
lần lượt
bằng
.
D.
lần lượt là trung điểm
.
. Tìm tỉ số độ
vng góc.
B.
.
C.
.
D.
.
5
Giải thích chi tiết:
Đặt
. Gọi
Đồng thời
lần lượt là trọng tâm của
,
.
là trung điểm
Khi đó
Theo giả thiết ta có:
Và
Do đó:
Câu 10. Bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm A(1;0;-1), B ¿;2;1), C ¿ ;2;-1) và D(1;2;√ 2) là:
A. 2 √ 3
B. √ 2
C. 2
D. √ 17
Đáp án đúng: A
Câu 11.
Cho hình chóp
có đáy
và
bằng
A.
là tam giác vng tại
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
.
,
,
và mặt phẳng
bằng
B.
.
6
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết:
Dựng
tại
. Ta có:
.
7
Tương tự ta cũng có
là hình chữ nhật
,
Ta có cơng thức
.
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
.
Vậy
Câu 12.
.
Một hình cầu có diện tích bằng
. Khi đó thể tích của khối cầu đó là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 13. Cho hình chóp tam giác đều
A. Hình chóp
. Chọn mệnh đề khẳng định SAI:
có cạnh đáy bằng cạnh bên.
B. Hình chiếu
trên
là trực tâm tam giác
.
C. Hình chiếu
trên
là tâm đường trịn nội tiếp tam giác
.
D. Hình chóp
là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn mệnh đề khẳng định ĐÚNG:
A. Hình chóp S.ABC là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều;.
B. Hình chóp S.ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên;.
C. Hình chiếu S trên (ABC) là tâm đường trịn nội tiếp tam giác ABC;.
8
D. Hình chiếu S trên (ABC) là trực tâm tam giác ABC;
Đáp án: A.
Câu 14. Trong không gian
đi qua điểm
, cho đường thẳng
và vng góc với
A.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
.
vng góc với đường thẳng
Nên phương trình mặt phẳng
có dạng:
Câu 15. Trong khơng gian
, gọi
là
.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
đường thẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
nên
có VTPT
.
là đường thẳng đi qua điểm
, song song với mặt phẳng
, đồng thời tạo với đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
một góc lớn nhất. Phương trình
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
Măt phẳng
Gọi
có một vectơ pháp tuyến
là mặt phẳng đi qua
Phương trình mp
Gọi
thẳng
.
và song song với
nằm trong
là:
.
là đường thẳng đi qua
và song song với
có phương trình là
Đường thẳng
vng góc của
đi qua điểm
Ta có:
và có một vectơ chỉ phương
. Đường
. Gọi
là hình chiếu
.
. Suy ra:
đi qua
, với
.
trên đường thẳng
Khi đó: đường thẳng
.
đạt được khi
và có một vectơ chỉ phương
.
.
9
Vậy phương trình đường thẳng
Câu 16.
Trong hệ trục toạ độ
là
.
, cho điểm
xuống mặt phẳng
. Điểm
, số đo góc giữa mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Gọi
và mặt phẳng
C.
.
là góc giữa hai mặt phẳng
.
.
.
Vây góc giữa hai mặt phẳng
là
có diện tích
.
Khi đó, thể tích khối cầu
A.
là
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Gọi mặt cầu có bán kính
là:
B.
. Theo đề ta có
. Vậy
.
.
Câu 18. Một hình nón có đường cao
nón đó?
A.
.
Đáp án đúng: A
nên
.
Ta có
Khi đó, thể tích khối cầu
.
xuống mặt phẳng
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
Câu 17. Cho mặt cầu
là
D.
là hình chiếu vng góc của
. Do đó
Mặt phẳng
là hình chiếu vng góc của gốc toạ độ
, bán kính đáy
.
C.
. Tính diện tích xung quanh của hình
.
D.
.
10
Giải thích chi tiết:
Ta có:
. Diện tích xung quanh:
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
Đường thẳng
Điểm
dài
.
đi qua
+ Đường thẳng
cho điểm
sao cho
B.
ln nhìn
.
:
.
cắt mặt phẳng
dưới góc vng và độ dài
C.
thích
đi qua
và mặt phẳng
và vng góc với mặt phẳng
nằm trong mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải
.
và có vectơ chỉ phương
.
D.
chi
có phương trình là
tại
.
lớn nhất. Tính độ
.
tiết:
11
.
+ Ta có:
. Do đó
+ Gọi là hình chiếu của
lên
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Khi đó
+ Ta có:
và
khi và chỉ khi
. Ta có:
.
qua
.
nhận
nên
.
làm vectơ chỉ phương.
mà
suy ra:
.
+ Đường thẳng
qua
, nhận
Suy ra
Mặt khác,
làm vectơ chỉ phương có phương trình là
.
.
nên
.
Khi đó
Câu 20. Trong khơng gian với hệ toạ độ
, gọi
và cách điểm
A.
một khoảng
.
C.
Đáp án đúng: C
hoặc
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ toạ độ
và cách điểm
A.
hoặc
B.
.
C.
D.
Hướng dẫn giải
là mặt phẳng song song với mặt phẳng
. Phương trình của mặt phẳng
B.
hoặc
D.
.
, gọi
một khoảng
là:
.
là mặt phẳng song song với mặt phẳng
. Phương trình của mặt phẳng
là:
.
.
hoặc
.
Vì
Giả thiết có
Vậy
,
12
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
là đường trịn
biết đường trịn
góc quay
viết phương trình đường trịn
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 22.
D.
Cho khối lăng trụ đứng tam giác
,
có đáy
. Cạnh bên
, cạnh
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 23.
D.
Trong không gian
mặt cầu
là tam giác vng tại
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho (tham khảo hình bên).
A.
có tâm
, cho điểm
và mặt phẳng
và tiếp xúc với mặt phẳng
A.
. Phương trình
là
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Gọi bán kính của mặt cầu
Mặt cầu
có ảnh qua phép quay tâm
có tâm
là
.
và tiếp xúc với mặt phẳng
.
Vậy phương trình mặt cầu
tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
là:
.
13
Câu 24. Trong không gian
thẳng
, cho ba đường thẳng
thay đổi cắt các đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
Hai vectơ
cùng phương và điểm
thì
. Gọi
Suy ra
Do đường thẳng
D.
,
thì
tại
.
.
nên
và
song song.
là mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song
nên
là
nằm trong mặt phẳng
là giao điểm của
nên
và
.
.
và
. Vậy
nằm trong mặt phẳng
hay
Gọi
.
,
.
và cắt các đường thẳng
lần lượt trùng với hình chiếu
,
,
,
của
tại
lên
,
,
nên
.
.
Ta có
.
và
Gọi
.
,
Ta có
Suy ra
.
.
.
thuộc mặt phẳng
Suy ra
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
. Phương trình mặt phẳng
thay đổi cắt các đường thẳng
. Đường
.
khơng thuộc
cắt đường thẳng
,
,
và có vectơ
và có vectơ
,
Mặt khác đường thẳng
,
C.
là một vectơ pháp tuyến của
Đường thẳng
Vì
lần lượt tại
đi qua điểm
đi qua điểm
Ta có:
,
.
Đường thẳng
,
,
,
.
.
và
.
Vậy
Câu 25.
Trong khơng gian, cho tam giác
quanh cạnh góc vng
xung quanh hình nón đó bằng
.
vng tại
,
thì đường gấp khúc
và
. Khi quay tam giác
tạo thành một hình nón. Diện tích
14
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 26. Hình lăng trụ tứ giác đều có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 27. Cho tam giác ABC vuông tại A có
hình nón có độ dài đường sinh bằng:
A. 8
B. 6
Đáp án đúng: D
.
.
D.
.
. Quay tam giác ABC quanh trục AB ta nhận được
C. 7
D. 10
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Cách giải:
Khi quay tam giác vuông ABC quanh cạnh AB ta được khối nón có
Câu 28. Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
và chiều cao
.
C.
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
bằng
.
và chiều cao
D.
.
bằng
.
Ta có
.
Câu 29.
Vật thể nào trong các vật thể sau khơng phải là khối đa diện?
A. H 1.
Đáp án đúng: C
B. H 2.
C. H 3.
D. H 4 .
(∆ )
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
đây thuộc đường thẳng ( ∆ ).
A. M(1;2;–3)
B. M(1;–2;3)
Đáp án đúng: D
có phương trình tham số
C. M(2;1;3)
, Điểm M nào sau
D. M(1;2;3)
15
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Đáp án đúng: A
, cho ba véctơ
B.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
Lời giải
C.
. Trong các
D.
, cho ba véctơ
.
D.
Ta có
Câu 32. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
,
. Mặt phẳng
đi qua
là lớn nhất. Tính khoảng cách từ điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
, cho mặt cầu
và
là hình chiếu của
có tâm
đi qua
.
D.
và bán kính
.
.
.
lên đường thẳng
Phương trình mặt phẳng
.
C.
. Khi đó đường thẳng
Gọi
sao cho khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng
đến mặt phẳng
.
và hai điểm
.
và vng góc đường thẳng
có dạng:
.
Khi đó:
.
Ta có:
Do
.
có khoảng cách từ
đến
là lớn nhất nên một vectơ pháp tuyến của
là
.
Khi đó:
Suy ra:
Câu 33.
.
.
Một bồn chứa nước hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng
chứa đó bằng
. Thể tích
của bồn
16
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: chọn D
D.
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ
, mặt phẳng
song song với giá của hai veto
. Vecto nào sau đây không là pháp tuyến của mặt phẳng
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
?
B.
.
D.
.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
hình chiếu vng góc của M lên d là
,
và đường thẳng
C.
.
. Tọa độ
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
.
và đường thẳng
. Tọa độ hình chiếu vng góc của M lên d là
A.
. B.
. C.
.
D.
Lời giải
⬩ Gọi H là hình chiếu vng góc của M lên d.
Suy ra
nên
Đường thẳng d có một VTCP là
.
.
.
Ta có
nên
Câu 36. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều là
.
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: C
Câu 37. Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong cốc
cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu
xăng-ti-mét? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân)
17
A. 0,33cm.
Đáp án đúng: A
B. 0,25cm.
Câu 38. Biết
C. 0,75cm.
D. 0,67cm.
là khoảng chứa tất cả các giá trị của tham số thực
có đúng hai nghiệm thực phân biệt. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 39. Lớp A có
trưởng và bí thư?
B.
. C.
C.
. D.
.
‘bằng
.
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
A.
.
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Lớp A có
chức vụ lớp trưởng và bí thư?
A.
. B.
Lời giải
.
C.
để phương trình
D.
.
học sinh từ lớp đó để giữ hai chức vụ lớp
.
D.
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
.
học sinh từ lớp đó để giữ hai
.
Số cách chọn ra 2 học sinh để giữ chức lớp trưởng và bí thư là:
Câu 40. Trong không gian
mặt cầu
đi qua hai điểm
A. .
Đáp án đúng: D
, cho hai điểm
,
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
và có tâm thuộc
. Bán kính mặt cầu
.
C.
là trung điểm của đoại
trình:
Gọi
và mặt phẳng
. Xét
nhỏ nhất bằng
.
D.
.
, mặt phẳng trung trực của đoạn
có phương
.
là tâm mặt cấu
Vậy tâm
,
cách đều
,
nên
thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
.
và
, có tọa độ thỏa mãn:
.
Bán kính mặt cầu:
.
Vậy
.
----HẾT---
18