ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 079.
Câu 1. Vậy
Trong không gian
. Đường thẳng
. Khi
bằng bao nhiêu?
tạo với
A.
.
Đáp án đúng: C
B. .
C.
. Đường thẳng
B.
Ta có
Vì
tạo với
. C.
D.
D.
và mặt phẳng
.
, cho mặt phẳng
song song với mặt phẳng
và
, có một vectơ chỉ phương
một góc lớn nhất thì sin của góc tạo bởi đường thẳng
.
và
, có một vectơ chỉ phương
.
Trong khơng gian
mặt phẳng
A.
.
Lời giải
song song với mặt phẳng
và mặt phẳng
một góc lớn nhất thì sin của góc tạo bởi đường thẳng
Giải thích chi tiết: Vậy
. Khi
bằng bao nhiêu?
, cho mặt phẳng
và mặt phẳng
.
.
nên
.
Mặt khác:
.
Vì
Xét hàm số
BBT
nên
lớn nhất khi
lớn nhất.
.
1
Dựa vào BBT ta có
tại
.
Do đó
lớn nhất khi
. Suy ra
Câu 2.
Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?
A. H 2.
Đáp án đúng: C
B. H 4 .
Câu 3. Trong không gian
thẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
Hai vectơ
cùng phương và điểm
. Gọi
Suy ra
thuộc mặt phẳng
cắt đường thẳng
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
D.
tại
.
.
.
nên
và
song song.
là mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song
. Phương trình mặt phẳng
,
. Đường
.
khơng thuộc
thay đổi cắt các đường thẳng
Mặt khác đường thẳng
,
,
và có vectơ
và có vectơ
,
,
C.
là một vectơ pháp tuyến của
Đường thẳng
D. H 1.
,
lần lượt tại
đi qua điểm
đi qua điểm
Vì
,
.
Đường thẳng
thì
,
B.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
Ta có:
C. H 3.
, cho ba đường thẳng
thay đổi cắt các đường thẳng
,
.
thì
nên
là
nằm trong mặt phẳng
là giao điểm của
và
.
.
và
.
.
nên
. Vậy
.
2
Do đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
hay
Gọi
,
và cắt các đường thẳng
lần lượt trùng với hình chiếu
,
của
tại
lên
,
nên
.
.
Suy ra
và
Gọi
.
,
.
Ta có
.
Suy ra
và
.
Vậy
Câu 4.
.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho hai điểm
. Biết rằng khoảng cách từ
. giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
Gọi
B.
.
đến mặt phẳng
C.
.
suy ra
lần lượt là hình chiếu của
Ta có
lần lượt bằng
D.
.
nằm cùng phía đối với mặt phẳng
xuống mặt phẳng
. Do đó
Từ đó suy ra
, mặt phẳng
bằng
Giải thích chi tiết: Ta có
thẳng hàng.
và B là trung điểm của AH nên
Vậy
.
.
,
.
Phương trình mặt phẳng
.
.
Câu 5. Cho hình chóp
. Mặt phẳng
tại
,
.
Ta có
và
,
,
có đáy
đi qua
và vng góc với
. Tỉ số thể tích của khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là hình chữ nhật,
.
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ
và
Mặt phẳng
cắt các cạnh
và khối chóp
C.
, mặt phẳng
vng góc với đáy,
lần lượt
bằng
.
D.
.
song song với giá của hai veto
. Vecto nào sau đây không là pháp tuyến của mặt phẳng
,
?
3
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 7.
.
D.
Khối cầu có bán kính
A.
.
thì có thể tích là
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 8. Cho hình trụ có đường cao bằng
. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ
hình trụ theo thiết diện là hình vng. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng.
A.
.
B.
, cắt
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hình trụ có đường cao bằng
. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ
, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vng. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ bằng.
A.
.
Hướng dẫn giải
B.
.
C.
.
D.
.
.
Thiết diện
là hình vng có cạnh là
Khoảng cách từ trục đến mặt phẳng
Suy ra bán kính đường trịn đáy
.
là
.
.
Vậy
,
.
Câu 9. Viết cơng thức tính V của khối cầu có bán kính r.
A.
B.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Sử dụng cơng thức tính thể tích khối cầu.
Cách giải:
Cơng thức tính V của khối cầu có bán kính r:
C.
D.
4
Câu 10.
Cho một tấm nhơm hình chữ nhật ABCD có
. Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh MN, QP vào phía
trong đến khi AB, CD trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể
tích khối lăng trụ lớn nhất?
A.
B.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
C.
D.
, sử dụng BĐT Cơ-si.
Cách giải:
Đáy là tam giác cân có cạnh bên là x (cm) và cạnh đáy là
Gọi H là trung điểm của NP
Xét tam giác vng ANH có:
(ĐK:
)
(Do AB khơng đổi).
Ta có:
Dấu “=” xảy ra
Câu 11. Cho hình chóp
và mặt đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
có đáy
là tam giác đều cạnh
. Biết
. Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp
B.
.
C.
.
và góc giữa
.
D.
.
5
Giải thích chi tiết:
Dựng đường kính
của đường trịn ngoại tiếp tam giác
Ta có:
.
Mà
.
Mặt khác:
.
Mà
.
Từ
.
Ta có:
Gọi
.
.
là trung điểm
.
Mà :
.
Xét tam giác vuông
:
Xét tam giác vuông
:
.
.
6
Mặt khác:
nằm trên mặt cầu đường kính
Vậy diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp
Câu 12.
Cho mặt cầu
tâm
đường trịn
A.
là:
, bán kính
.
. Một mặt phẳng
sao cho khoảng cách từ điểm
dến
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 13. Cho mặt cầu
có diện tích
Khi đó, thể tích khối cầu
B.
.
D.
.
. Theo đề ta có
là:
Câu 14. Trong khơng gian
đi qua điểm
bằng
là
. Vậy
, cho đường thẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
.
.
B.
.
.
D.
.
Nên phương trình mặt phẳng
Câu 15. Trong khơng gian
một vecto pháp tuyến là
.
.
và vng góc với
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
C.
Đáp án đúng: B
bằng 1. Chu vi đường tròn
D.
Giải thích chi tiết: Gọi mặt cầu có bán kính
A.
theo giao tuyến là
B.
C.
Đáp án đúng: A
C.
Đáp án đúng: D
cắt
Khi đó, thể tích khối cầu
A.
A.
.
vng góc với đường thẳng
có dạng:
nên
có VTPT
.
.
cho các điểm
Mặt phẳng
có
B.
D.
7
Câu 16. Trong không gian
, cho mặt cầu
, ,
thuộc
sao cho
giá trị lớn nhất bằng
,
A. 4.
Đáp án đúng: D
,
B.
có tâm
và đi qua điểm
đơi một vng góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện
.
C. 8.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Gọi
. Đặt
là điểm đối xứng với
Ta thấy
,
,
,
và
. Xét các điểm
qua tâm
thì
.
,
.
.
là các đỉnh của hình hộp chữ nhật nhận
Khi đó
,
có
là đường chéo.
.
Thể tích khối tứ diện
là
, trong đó
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
Câu 17.
Trong khơng gian
mặt cầu
có tâm
.
, cho điểm
và mặt phẳng
và tiếp xúc với mặt phẳng
A.
là
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Gọi bán kính của mặt cầu
Mặt cầu
. Phương trình
có tâm
là
.
và tiếp xúc với mặt phẳng
.
Vậy phương trình mặt cầu
tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
là:
.
Câu 18. Bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm A(1;0;-1), B ¿;2;1), C ¿ ;2;-1) và D(1;2;√ 2) là:
A. 2 √ 3
B. √ 2
C. 2
D. √ 17
Đáp án đúng: A
8
Câu 19.
Một bồn chứa nước hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng
chứa đó bằng
A.
của bồn
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: chọn D
D.
Câu 20. Cho hình chóp
đáy, cạnh
có
hợp đáy một góc
A.
.
Đáp án đúng: B
là hình chữ nhật với
. Thể tích khối chóp
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
góc với mặt đáy, cạnh
A.
Giải:
. Thể tích
. B.
. D.
tính theo
C.
có
hợp đáy một góc
. C.
,
.
là hình chữ nhật với
. Thể tích khối chóp
,
vng góc với mặt
là
D.
.
,
tính theo
,
vng
là
.
9
Câu 21. Cho khối cầu thể tích
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 22. Cho hình chóp
, bán kính
B.
có cạnh
Tính góc giữa hai mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
.
của khối cầu trên theo
C.
.
vng góc với mặt phẳng
là
D.
.
, biết
và
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
Tính góc giữa hai mặt phẳng
C.
có cạnh
.
vng góc với mặt phẳng
D.
.
, biết
và
10
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Ta có
và
.
, do đó góc giữa hai mặt phẳng
Xét tam giác
có
Suy ra góc giữa
và
bằng
.
và
là
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
chứa đường thẳng
tuyến của mặt phẳng
.
, cho đường thẳng
sao cho khoảng cách từ
đến
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
. Mặt phẳng
chứa đường thẳng
độ của vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Gọi
,
B.
và điểm
. Mặt
là lớn nhất. Khi đó, tọa độ của vectơ pháp
. C.
Ta có:
, cho đường thẳng
đến
.
:
và điểm
là lớn nhất. Khi đó, tọa
.
trên mặt phẳng
và đường thẳng
lớn nhất khi
;
là
D.
sao cho khoảng cách từ
. D.
. Vậy
nên
.
là:
lần lượt là hình chiếu của
Vectơ chỉ phương của
:
là:
A.
.
Đáp án đúng: C
A.
.
Lời giải
là góc giữa hai đường thẳng
do đó
Vậy góc giữa hai mặt phẳng
phẳng
và
. Khi đó:
.
.
.
.
. Vậy
Khi đó tọa độ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Câu 24.
là:
;
.
.
11
Cho hình chóp
có đáy
và
bằng
A.
là tam giác vng tại
,
. Biết sin của góc giữa đường thẳng
. Thể tích của khối chóp
,
,
và mặt phẳng
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
12
Dựng
tại
. Ta có:
.
Tương tự ta cũng có
là hình chữ nhật
,
Ta có cơng thức
.
.
.
Lại có
Từ
và
suy ra:
.
Theo giả thiết
Vậy
.
.
13
Câu 25. Lớp A có
trưởng và bí thư?
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
A.
.
B.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Lớp A có
chức vụ lớp trưởng và bí thư?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
C.
học sinh từ lớp đó để giữ hai chức vụ lớp
.
D.
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
.
học sinh từ lớp đó để giữ hai
.
Số cách chọn ra 2 học sinh để giữ chức lớp trưởng và bí thư là:
Câu 26. Trong khơng gian với hệ tọa độ
là:
thẳng
, cho tam giác
có phương trình đường phân giác trong góc
. Biết rằng điểm
thuộc đường thẳng
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
A.
và điểm
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình tham số của đường phân giác trong góc
Gọi
là điểm đối xứng với
.
* Ta xác định điểm
Gọi
với
Một vectơ chỉ phương của
có một vectơ chỉ phương là
.
, hình chiếu của
.
nên
hay
là
. Hay
Câu 27. Cho hình lăng trụ
A.
.
Đáp án đúng: B
;
nên
là trung điểm
đến mặt phẳng
đường thẳng
. Ta có
với
.
. Khi đó
.
.
là giao điểm
Ta có
qua
:
thuộc đường
có đáy
lên mặt phẳng
.
là vectơ chỉ phương.
là tam giác đều cạnh bằng ,
trùng với trung điểm
của cạnh
tạo với đáy một góc
. Tính khoảng cách từ
.
B.
.
C.
.
D.
.
14
Câu 28. Cho khối chóp
có
và
lần lượt là hình chiếu vng góc của
bằng
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3] Cho khối chóp
mặt phẳng đáy. Gọi
. C.
bằng
và mặt phẳng
.
. D.
D.
. Có
.
và
trên
vng góc với
và
. Góc giữa mặt phẳng
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.
+ Ta có:
Mà
. Góc giữa mặt phẳng
lần lượt là hình chiếu vng góc của
và mặt phẳng
+ Gọi
và
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
. B.
Lời giải
trên
vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi
.
là điểm đối xứng với
qua
(với
là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác
)
và
.
Do đó
+ Ta có:
15
.
+ Ta có:
+ Xét tam giác vng
Câu 29.
ta có:
.
Cho hình chóp tam giác đều
. Biết rằng
A.
có cạnh đáy bằng
vng góc với
.
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
. Thể tích khối chóp
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
bằng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Vì
là hình chóp tam giác đều nên
và
, do đó
.
Ta có
;
.
Theo giả thiết
16
Xét tam giác
, theo định lý cơsin ta có
Gọi
là
trọng
tâm
tam
giác
ta
có
và
.
Vậy,
.
Câu 30. Cho hình chóp tam giác đều
. Chọn mệnh đề khẳng định SAI:
A. Hình chóp
có cạnh đáy bằng cạnh bên.
B. Hình chóp
là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều.
C. Hình chiếu
trên
là tâm đường trịn nội tiếp tam giác
.
D. Hình chiếu trên
là trực tâm tam giác
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn mệnh đề khẳng định ĐÚNG:
A. Hình chóp S.ABC là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều;.
B. Hình chóp S.ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên;.
C. Hình chiếu S trên (ABC) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC;.
D. Hình chiếu S trên (ABC) là trực tâm tam giác ABC;
Đáp án: A.
Câu 31. Cho hình chóp
cách từ điểm
có
đều cạnh
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
A.
. B.
. C.
Lời giải
Gọi
là trung điểm
Ta có
. D.
và vng góc với
. Khoảng
bằng
B.
. Khoảng cách từ điểm
. Cạnh bên
C.
có
đến mặt phẳng
.
đều cạnh
D.
. Cạnh bên
.
và vng góc với
bằng
.
.
.
17
Trong mặt phẳng
kẻ
.
Vậy khoảng cách từ điểm
đến
Ta có
.
Sử dụng hệ thức
là
.
ta được
.
Câu 32. Cho hình chóp
có đáy là hình vng
đường thẳng nào sau đây là vng góc.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
cạnh bằng
C.
và các cạnh bên đều bằng
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy là hình vng
bằng . Cặp đường thẳng nào sau đây là vng góc.
A.
Lời giải
. B.
. C.
Ta có:
. Lại do
Xét tam giác
có
C.
Đáp án đúng: C
là hình vng nên có
, trọng tâm
.
vng tại
.
D.
B.
.
.
. Phát biểu nào đúng?
.
Câu 34. Trong không gian cho tam giác
vuông cân tại đỉnh
và
cạnh
ta được khối trịn xoay. Thể tích của khối trịn xoay đó bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
và các cạnh bên đều
.
B.
.
.
.
do đó tam giác
Vậy
.
Câu 33. Cho tam giác
A.
. D.
cạnh bằng
. Cặp
C.
Câu 35. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng
.
. Quay tam giác
D.
quanh
.
. Thể tích của khối lập phương đó là
18
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 36. Một hình nón có đường cao
nón đó?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
, bán kính đáy
.
C.
.
. Tính diện tích xung quanh của hình
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
. Diện tích xung quanh:
.
Câu 37. Cho hình chóp
có ABCD là hình vng cạnh bằng
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?
A.
Đáp án đúng: B
B.
.
Tính bán
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Dựng
Dựng ( ) đi qua
là đường trung trực của cạnh
và vng góc với
cắt
tại
.
.
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
=> Bán kính là:
.
19
Ta có
Câu 38.
Trong khơng gian tọa độ
, cho mặt cầu
. Viết phương trình mặt phẳng
A.
tiếp xúc với mặt cầu
.
C.
Đáp án đúng: B
Mặt cầu
Mặt phẳng
tại
D.
.
.
.
nên có tâm là điểm
tiếp xúc với mặt cầu
,
.
là trung điểm của
có đường kính
với
B.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
có đường kính
tại
.
nên mặt phẳng
đi qua
và nhận
là vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng
:
.
Câu 39.
Một bồn chứa xăng có dạng hình trụ, chiều cao 2
bằng phẳng. Hỏi khi chiều cao xăng trong bồn là
trịn đến hàng phần trăm)?
A.
lít.
, bán kính đáy là
được đặt nằm ngang trên mặt sàn
thì thể tích xăng trong bồn là bao nhiêu (kết quả làm
B.
lít.
C.
lít.
D.
lít.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Nhận xét: Thể tích của xăng bằng tích của chiều cao bồn (bằng 2
hình trịn đáy, mà cụ thể ở đây là hình viên phân.
) và diện tích một phần
20