ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 046.
Câu 1. Cho hình lăng trụ
và
bằng
có đáy
và
A.
Đáp án đúng: A
. Tính thể tích
là tam giác vng cân tại
của khối lăng trụ
B.
, biết góc giữa
.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
Xét tam giác vng
lên mặt phẳng
, khi đó
là đường cao
ta có
Khi đó
Câu 2. Trong không gian
A. Vô số.
Đáp án đúng: C
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
B. 0.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
A. 1. B. 0.
Lời giải
để hai đường thẳng
đi qua điểm
có một véctơ chỉ phương là
song song với nhau
D. 2.
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
C. Vô số.
D. 2.
Từ giả thiết suy ra đường thẳng
thẳng
để hai đường thẳng
C. 1.
và đường thẳng
và đường thẳng
song song với nhau
và có một véctơ chỉ phương là
, đường
.
1
Để
Vậy có đúng 1 giá trị của tham số
để hai đường thẳng
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy
nón đã cho
A.
Đáp án đúng: B
Câu 4.
song song với nhau.
và độ dài đường sinh
B.
C.
Cho một khối tròn xoay
, một mặt phẳng chứa trục của
vẽ sau. Tính thể tích của
(đơn vị
A.
C.
Đáp án đúng: C
Tính diện tích xung quanh của hình
D.
cắt
theo một thiết diện như trong hình
).
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Thể tích của hình nón lớn là:
Thể tích của hình trụ là
Thể tích của hình nón nhỏ là
Thể tich của khối
là
.
Câu 5.
Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón. Giả sử hình
cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích
2
phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng
thể tích kem đóng băng ban đầu. Gọi
chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Tính tỉ số
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 6.
Trong không gian
lần lượt là
.
B.
.
D.
.
, mặt phẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Điểm
có tọa độ thỏa mãn phương trình mặt phẳng
Câu 7. Trong khơng gian với hệ tọa độ
chỉ phương của đường thẳng ?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
, cho đường thẳng
.
Câu 8. Có một mảnh bìa hình chữ nhật
AB, N và P là các điểm thuộc CD sao cho
với
.
là
.
D.
.
.
Người ta đánh dấu M là trung điểm của
. Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh
trùng với cạnh
tạo thành một hình trụ. Thể tích của tứ diện
trụ vừa tạo thành bằng
A.
nên
. Véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ
C.
Giải thích chi tiết: Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
B.
và
với các đỉnh
nằm trên hình
.
.
3
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Mảnh bìa được cuốn lại thành hình trụ như hình vẽ với
Do
lần lượt là trung điểm các cạnh
Từ đó ta có :
Khi đó :
nên
và
hay
Chu vi đường tròn đáy
.
4
Câu 9. Cho hình chóp
khối đa diện
có
và
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Đặt
,
,
,
theo thứ tự là trung điểm của
là thể tích khối chóp
B.
.
. Đặt
C.
,
. Gọi
. Khi đó giá trị của
.
D.
là thể tích
là
.
.
.
.
Vậy
.
Câu 10. Cho tứ diện
. Gọi
diện
và khối tứ diện
lần lượt là trung điểm của
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
.
B.
C.
.
và
. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ
D.
.
5
Giải thích chi tiết:
.
Ta có
.
2
Câu 11. Phương trình mặt cầu x + y2 + z2 + 4x – 2y + 6z – 2 = 0 có bán kính R bằng
A. R = 4
B. R =√ 58
C. R = √ 2
Đáp án đúng: A
Câu 12.
Cho tứ diện
. Gọi
và
là trung điểm của
D. R = 2 √ 3
. Khi đó tỷ số thể tích của hai khối tứ diện
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng 2 a. Thể tích của khối lăng
trụ đó là
3
3
3
a √3
a √3
a √3
A. a 3 √ 3.
B.
.
C.
.
D.
.
6
2
12
Đáp án đúng: C
Câu 14.
Cho
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 15. Tính thể tích
,
, góc giữa hai véctơ
B.
.
C.
.
là
D.
.
của khối chóp có đáy là hình vng cạnh a √ 2 và chiều cao là a √ 3.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 16. Diện tích của mặt cầu có đường kính
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 17.
và
B.
.
là
C.
.
D.
.
6
Cho khối lăng trụ
phẳng
Gọi
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi
tích khối
Khi đó tỷ số
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
và
là thể tích khối
Mặt
và
là thể
bằng
B.
C.
D.
Ta có
Áp dụng cơng thức giải nhanh:
Suy ra
Câu 18. Cho hình chóp
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A. Độ dài
có đáy
bằng:
là tam giác vng tại
.
C. Độ dài cạnh
Đáp án đúng: B
.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục
Tìm phương trình đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: C
qua
D. Độ dài cạnh
.
và mặt phẳng
B. Vơ số.
.
.
B.
.
D.
.
, cho điểm
. Có bao nhiêu mặt cầu
A. .
.
và vng góc với
.
Câu 20. Trong khơng gian
B. Độ dài cạnh
, cho điểm
.
, SA vng góc với mặt đáy. Đường kính
và hai mặt phẳng
đi qua
và
và tiếp xúc với hai mặt phẳng
C.
.
D.
,
?
.
7
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, cho điểm
. Có bao nhiêu mặt cầu
A. . B.
Lời giải
Gọi
Ta có
và hai mặt phẳng
đi qua
và
và tiếp xúc với hai mặt phẳng
,
?
. C. . D. Vô số.
là tâm của mặt cầu
tiếp xúc với
.
và
nên
.
Suy ra,
thuộc mặt phẳng
Khi đó mặt cầu
Mặt cầu
:
.
có bán kính
đi qua
.
nên
Ta có
, do đó
thuộc mặt cầu
tâm
bán kính
.
Do đó
và
có đúng một điểm chung, tức là có duy nhất một điểm chung
Vậy có duy nhất một mặt cầu thỏa mãn.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
phẳng
?
A.
Đáp án đúng: B
:
B.
Câu 22. Phương trình
A.
C.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình
Câu 23. Tính diện tích
A.
.
D.
có nghiệm là
B.
. B.
thỏa mãn.
Điểm nào sau đây nằm trên mặt
.
A.
Lời giải
.
.
.
có nghiệm là
. C.
. D.
.
.
của mặt cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng
B.
.
C.
.
.
D.
.
8
Đáp án đúng: B
Câu 24. Cho một hình nón đỉnh
, mặt đáy là hình trịn tâm
là tam giác đều. Cho một hình trụ có hai đường trịn đáy là
biết đường trịn
nón ( thuộc đoạn
, bán kính
và
, có thiết diện qua trục là hình vng,
nằm trên mặt đáy của hình nón, đường trịn
). Tính thể tích khối trụ.
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
và có thiết diện qua trục
tiếp xúc với mặt xung quanh của hình
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là đỉnh,
là tâm của đường trịn đáy của hình nón
trụ lần lượt tại hai điểm
là bán kính đáy
cắt hai đáy của hình
.
Hình nón có bán kính đường trịn đáy
và có thiết diện qua trục là tam giác đều nên có
;
Đặt
, vì
nên ta có:
Chiều cao của hình trụ là:
Do đó, thiết diện
qua
trục
của
hình
trụ
là
hình
vng
khi
và
chỉ
khi:
Khi đó:
Khối trụ có thể tích
Câu 25. Một bình đựng nước dạng hình nón (khơng có đáy) đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu
có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngồi là
.Biết khối cầu
tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước
cịn lại trong bình.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
9
Giải thích chi tiết:
Vì đúng một nửa khối cầu chìm trong nước nên thể tích khối cầu gấp 2 lần thể tích nước tràn ra ngồi.
Gọi bán kính khối cầu là
Xét tam giác
bình nước)
có
Trong tam giác
, lúc đó:
.
là chiều cao bình nước nên
( Vì khối cầu có đường kính bằng chiều cao của
có:
.
Thể tích khối nón:
.
Vậy thể tích nước cịn lại trong bình:
Câu 26.
Trong khơng gian Oxyz, cho điểm
là điểm
có tọa độ
A.
.
. Hình chiếu vng góc của điểm
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 27. Cho hình hộp
B.
.
D.
.
có tất cả các cạnh bằng
. Cho hai điểm
lên mặt phẳng (Oxy)
và
thỏa mãn lần lượt
,
. Độ dài đoạn thẳng
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
10
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Từ giả thiết, suy ra các
,
tứ diện
là tứ diện đều.
,
là các tam giác đều bằng nhau và có cạnh bằng 1. Từ đó suy ra
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Suy ra
Dễ dàng tính được:
Chọn hệ trục
,
.
;
như hình vẽ:
,
,
Ta có:
,
,
và
B là trung điểm của
.
B.
.
B.
tam giác
C.
Câu 29. Cho khối chóp tứ giác có thể tích
chóp.
A.
.
.
Vậy
.
Câu 28. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
phẳng vng góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: A
,
.
đều và nằm trong mặt
D.
, đáy là hình vng có cạnh bằng
C.
.
. Tính chiều cao khối
D.
.
11
Đáp án đúng: D
Câu 30.
Cho hình chóp tứ giác đều
bên
là
Gọi
là hình hộp chữ nhật có bốn đỉnh là bốn trung điểm của các cạnh
và bốn đỉnh còn lại nằm trong mặt đáy
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
(tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Chiều cao của khối chóp gấp hai lần chiều cao khối hộp và diện tích mặt đáy khối chóp gấp
lần diện tích mặt
đáy khối hộp. Do đó
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ
là các số thực thay đổi sao cho
nào dưới đây?
cho các điểm
và
. Mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
với
là các số thực thay đổi sao cho
định là điểm nào dưới đây?
. B.
Ta có phương trình mặt phẳng
Từ
.
, với
ln đi qua điểm cố định là điểm
.
cho các điểm
và
,
. Mặt phẳng
C.
là
,
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
A.
Lời giải
,
.
,
,
luôn đi qua điểm cố
D.
.
suy ra mặt phẳng
luôn đi qua điểm cố định
.
12
Câu 32. Trong khơng gian
Tìm tọa độ điểm
, cho hai điểm
,
,
sao cho tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: B
và mặt phẳng
vuông tại
.
và có diện tích là
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Gọi
là chân đường cao của tam giác
, ta có:
.
Mà
Do
.
và từ
lên mặt phẳng
,
suy ra
. Gọi
thuộc đường thẳng là hình chiếu vng góc của
là mặt phẳng đi qua
,
và vng góc với mặt phẳng
.
Gọi
Gọi
hình chiếu của
lên mặt phẳng
, do
vng tại
.
nên
thuộc mặt cầu:
.
Khi đó
nên tọa độ
là nghiệm của hệ:
tọa độ
Câu 33. Trong không gian
tuyến của mặt phẳng
?
, cho mặt phẳng
.
. Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp
13
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có mặt phẳng
pháp tuyến là
.
Câu 34. Vectơ có điểm đầu là
.
.
có phương trình:
, điểm cuối là
thì mặt phẳng
có một véc tơ
được kí hiệu như thế nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 35. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau AB=3, AC=4 , AD=5. Gọi
M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích tứ diện AMNP.
20
8
5
15
A.
B.
C.
D.
7
3
2
6
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau, do đó chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
3
5
3
5
Khi đó, A ( 0 ; 0 ; 0 ) , M ; 2; 0 , N 0 ; 2 ; , P ;0;
2
2
2
2
1
5
V AMNP = |[ ⃗
AM , ⃗
AN ] . ⃗
AP|= .
6
2
(
) (
) (
)
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
đề nào sai
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 37. Cho khối lăng trụ đứng
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho
A.
Đáp án đúng: A
Câu 38. Cho tam giác
A.
. Trong các mệnh đề sau mệnh
có
B.
, đáy
D.
là tam giác vng tại B và
C.
, trọng tâm
.
D.
. Kết luận nào sau đây đúng?
.
B. Không xác định được
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 39. Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có tâm I . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một
đường tròn có diện tích bằng 2 π và khoảng cách từ I mặt phẳng (P) bằng 1. Tính bán kính của mặt cầu (S) .
A. 3
B. 9
C. √ 3
D. 6
Đáp án đúng: C
Câu 40. Cơng thức tính thể tích
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
.
C.
.
, độ dài đường cao bằng
D.
là
.
14
----HẾT---
15