ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 045.
Câu 1.
Cho hình lăng trụ tam giác
bằng
điểm
có
; tam giác
vng tại
lên mặt phẳng
theo
, góc giữa đường thẳng
. Hình chiếu vng góc của
trùng với trọng tâm của tam giác
. Tính thể tích khối tứ diện
.
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Gọi
và
và mặt phẳng
lần lượt là trung điểm của
Đặt
suy ra
Suy ra
,
C.
.
D.
.
và trọng tâm của tam giác
. Tọa độ các đỉnh là:
là VTPT của
Theo đề bài ta có:
Suy ra
Vậy thể tích khối chóp
là:
1
.
Câu 2. Cho hình chóp
có
là hình vng cạnh
cân tại . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
+ Gọi
B.
C.
lần lượt là trung điểm
. Kẻ
, tam giác
.
+ Gọi
Cách 1:
là hình chiếu vng góc của
. Qua
+ Chọn hệ trục toạ độ
,
.
.
.
dựng đường thẳng
+ Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
vng
.
lên
sao cho:
D.
tại
vng tại
+ Gọi
đều và tam giác
.
,
và
.
,
là mặt cầu đi qua 4 điểm
Suy ra phương trình mặt cầu là:
.
.
Cách 2:
Trên 2 tia
+
lấy hai điểm
sao cho
;
.
.
2
+ Trong tam giác
có:
.
Vậy diện tích mặt cầu là:
Câu 3. Cho hình lăng trụ
và
bằng
có đáy
và
A.
Đáp án đúng: A
. Tính thể tích
B.
là tam giác vng cân tại
của khối lăng trụ
, biết góc giữa
.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
Xét tam giác vng
lên mặt phẳng
, khi đó
là đường cao
ta có
Khi đó
Câu 4.
Cho khối lăng trụ
phẳng
tích khối
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi
Khi đó tỷ số
B.
và
là thể tích khối
Mặt
và
là thể
bằng
C.
D.
3
Ta có
Áp dụng cơng thức giải nhanh:
Suy ra
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ
các số thực thay đổi sao cho
nào dưới đây?
A.
cho các điểm
và
.
D.
với
là các số thực thay đổi sao cho
định là điểm nào dưới đây?
. B.
.
Ta có phương trình mặt phẳng
cho các điểm
và
.
A.
Đáp án đúng: D
ln đi qua điểm cố
ln đi qua điểm cố định
.
Tính diện tích xung quanh của hình
C.
, cho mặt phẳng
D.
. Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp
?
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có mặt phẳng
pháp tuyến là
,
D.
và độ dài đường sinh
B.
Câu 7. Trong không gian
,
.
suy ra mặt phẳng
Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy
nón đã cho
,
. Mặt phẳng
C.
là
Từ
C.
Đáp án đúng: D
là
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
tuyến của mặt phẳng
, với
luôn đi qua điểm cố định là điểm
B.
A.
Lời giải
,
. Mặt phẳng
.
C.
Đáp án đúng: B
A.
,
.
có phương trình:
B.
.
D.
.
thì mặt phẳng
có một véc tơ
4
Câu 8. Cho hình chóp
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A. Độ dài
có đáy
là tam giác vng tại
bằng:
.
C. Độ dài cạnh
Đáp án đúng: D
.
Câu 9. Cho ba điểm
A. hình nón.
Đáp án đúng: C
, SA vng góc với mặt đáy. Đường kính
B. Độ dài cạnh
.
D. Độ dài cạnh
.
không thẳng hàng. Khi quay đường thẳng
B. mặt trụ.
C. mặt nón.
quanh đường thẳng
tạo thành
D. khối nón.
Giải thích chi tiết: Cho ba điểm
khơng thẳng hàng. Khi quay đường thẳng
quanh đường thẳng
tạo thành
A. mặt trụ.
B. mặt nón. C. khối nón. D.hình nón.
Lời giải
Theo định nghĩa, hình tạo thành là mặt nón.
Câu 10. Diện tích tồn phần của một hình trụ có bán kính đáy là 10 cm và khoảng cách giữa 2 đáy bằng 5 cm là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Câu 11. Một hình trụ trịn xoay có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
, chiều cao
C.
.
Giải thích chi tiết: Một hình trụ trịn xoay có bán kính đáy
bằng
A.
. B.
Lời giải
. C.
Ta có
nên
. D.
,
sao cho
A.
.
Đáp án đúng: A
D.
, chiều cao
.
thì có diện tích xung quanh
.
.
Câu 12. Cho khối lăng trụ
,
thì có diện tích xung quanh bằng
có thể tích là
,
B.
,
.
. Trên các cạnh
,
,
lần lượt lấy các điểm
. Thể tích khối đa diện
C.
.
bằng
D.
.
5
Giải thích chi tiết:
Trước hết ta có:
. Ta sẽ tính
và
theo
:
.
.
Mà
(vì
)
.
Vậy
.
Câu 13. Có một mảnh bìa hình chữ nhật
AB, N và P là các điểm thuộc CD sao cho
với
Người ta đánh dấu M là trung điểm của
. Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh
trùng với cạnh
tạo thành một hình trụ. Thể tích của tứ diện
trụ vừa tạo thành bằng
A.
.
B.
.
với các đỉnh
nằm trên hình
6
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Mảnh bìa được cuốn lại thành hình trụ như hình vẽ với
Do
lần lượt là trung điểm các cạnh
Từ đó ta có :
Khi đó :
nên
và
hay
Chu vi đường trịn đáy
.
Câu 14. Cho khối chóp tứ giác có thể tích
chóp.
, đáy là hình vng có cạnh bằng
. Tính chiều cao khối
7
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 15. Cho 4 điềm
phẳng
.
D.
và
.
. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt
có phương trình là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho 4 điềm
với mặt phẳng
và
. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc
có phương trình là:
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
D.
• Mặt phẳng
đi qua
• Vì mặt cầu
và có vectơ pháp tuyến
có tâm A tiếp xúc với mặt phẳng
nên bán kính
.
• Vậy phương trình mặt cầu
Lựa chọn đáp án D.
Câu 16. Cho hình chóp
có đáy là hình thang vng tại
phẳng đáy trùng với trung điểm của đoạn thẳng
phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
và
. Biết rằng
C.
lên mặt
và góc giữa mặt
. Tính thể tích khối chóp
.
. Hình chiếu vng góc của
theo
.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm
Kẻ
, suy ra
vng góc BD tại
.
, khi đó
Xét hai tam giác đồng dạng
.
và
ta có:
.
Xét
vng tại
, ta có:
.
Vậy
.
Câu 17. Trong khơng gian
cho
, cho ba điểm
là hình thang có đáy
A.
và
,
. Tìm tất cả các điểm
B.
.
sao cho
A.
Lời giải
.
.
D.
Giải thích chi tiết: (VD) Trong khơng gian
các điểm
.
.
, cho ba điểm
là hình thang có đáy
B.
sao
.
.
C.
Đáp án đúng: D
Gọi
,
C.
,
và
,
. Tìm tất cả
.
.
D.
.
.
9
Ta có:
.
Vì tứ giác
là hình thang có đáy
nên
cùng phương với
do đó:
.
Khi đó:
.
Ta lại có:
.
DẠNG 9: CÂU HỎI VỀ THỂ TÍCH TỨ DIỆN, HÌNH CHĨP, THỂ TÍCH HÌNH HỘP, HÌNH LĂNG TRỤ
Câu 18.
Trong không gian với hệ tọa độ
thuộc
sao cho
A.
, cho hai điểm
. Tìm tọa độ điểm
nhỏ nhất ?
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi
Khi đó
,
B.
.
D.
.
là điểm thỏa mãn
nhỏ nhất khi và chỉ khi
khi đó ta có
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
Ta có phương trình
nên
Vậy
là điểm cần tìm.
Câu 19. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
phẳng vng góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
tam giác
đều và nằm trong mặt
D.
10
Câu 20. Một mặt cầu có bán kính bằng 2 có diện tích bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 21. Trong khơng gian với hệ tọa độ
tơ chỉ phương của đường thẳng ?
A.
.
Đáp án đúng: A
.
Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng
là trọng tâm tam giác
và tam giác
chóp
và thể tích khối lăng trụ
.
D.
là
C.
.
.
có đáy là tam giác vng cân,
, là tâm hình chữ nhật
.
.
.
. Véc-tơ nào sau đây là một véc-
C.
Giải thích chi tiết: Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
B.
D.
, cho đường thẳng
B.
A. .
Đáp án đúng: A
.
. Gọi ,
lần lượt
. Tính tỉ số thể tích của khối
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Đặt:
(
).
Chọn hệ trục tọa độ
thỏa mãn
trùng với điểm
, các tia
lần lượt trùng với các tia
.
Suy ra:
,
,
,
,
,
Ta có:
,
và
đồng phẳng và tứ giác
là hình thang với hai đáy là
,
song song với nhau
và
.
bốn điểm
.
11
Ta lại có
nên
mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến
phương trình mặt phẳng
là:
Suy ra:
.
.
Diện tích hình thang
là:
,
trong đó
,
.
Từ
ta có thể tích khối chóp
là:
.
Mặt khác thể tích khối lăng trụ
là:
Vậy ta có tỉ số thể tích khối chóp
.
và thể tích khối lăng trụ
là:
.
Câu 23. Cho tứ diện
. Gọi
diện
và khối tứ diện
lần lượt là trung điểm của
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
.
B.
C.
.
và
. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
12
Ta có
.
Câu 24. Diện tích của mặt cầu có đường kính
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
B.
.
là
C.
Cho một khối trịn xoay
, một mặt phẳng chứa trục của
vẽ sau. Tính thể tích của
(đơn vị
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
cắt
D.
.
theo một thiết diện như trong hình
).
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Thể tích của hình nón lớn là:
Thể tích của hình trụ là
Thể tích của hình nón nhỏ là
Thể tich của khối
là
Câu 26. Trong không gian
A. 2.
Đáp án đúng: C
.
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
B. Vô số.
để hai đường thẳng
C. 1.
và đường thẳng
song song với nhau
D. 0.
13
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Số giá trị của tham số
C. Vô số.
D. 2.
A. 1. B. 0.
Lời giải
Từ giả thiết suy ra đường thẳng
thẳng
, cho đường thẳng
để hai đường thẳng
đi qua điểm
và đường thẳng
song song với nhau
và có một véctơ chỉ phương là
có một véctơ chỉ phương là
, đường
.
Để
Vậy có đúng 1 giá trị của tham số
Câu 27. Trong khơng gian
Tìm tọa độ điểm
để hai đường thẳng
, cho hai điểm
,
,
sao cho tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: C
song song với nhau.
và mặt phẳng
vng tại
.
và có diện tích là
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Gọi
là chân đường cao của tam giác
, ta có:
.
Mà
Do
.
và từ
lên mặt phẳng
,
. Gọi
suy ra
thuộc đường thẳng là hình chiếu vng góc của
là mặt phẳng đi qua
,
và vng góc với mặt phẳng
.
Gọi
Gọi
hình chiếu của
, do
lên mặt phẳng
vng tại
.
nên
thuộc mặt cầu:
14
.
Khi đó
nên tọa độ
là nghiệm của hệ:
tọa độ
.
Câu 28.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và mặt phẳng
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua
song song với
A.
và
?
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 29.
.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 30.
B.
Cho hình hộp chữ nhật
B.
.
D.
.
và chiều cao bằng
.
C.
.
có
mặt phẳng
cắt các tia
cho thể tích khối tứ diện
nhỏ nhất.
A. .
Đáp án đúng: C
D.
Mặt phẳng
lần lượt tại
B.
C.
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ
là
( khác
.
.
thay đổi và ln đi qua
). Tính
D.
sao
.
sao cho
.
Khi đó
.
Phương trình mặt phẳng
.
Vì
Thể tích khối đa diện
.
là
15
Do đó thể tích khối tứ diện
nhỏ nhất bằng 27 khi và chỉ khi
.
Câu 31. Trong không gian
, cho điểm
. Có bao nhiêu mặt cầu
A. .
Đáp án đúng: A
B.
đi qua
.
Gọi
Ta có
.
đi qua
,
?
D. Vơ số.
, cho điểm
. Có bao nhiêu mặt cầu
và
và tiếp xúc với hai mặt phẳng
C.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
A. . B.
Lời giải
và hai mặt phẳng
và hai mặt phẳng
và
và tiếp xúc với hai mặt phẳng
,
?
. C. . D. Vô số.
là tâm của mặt cầu
tiếp xúc với
và
.
nên
.
Suy ra,
thuộc mặt phẳng
Khi đó mặt cầu
Mặt cầu
:
.
có bán kính
đi qua
nên
Ta có
.
, do đó
thuộc mặt cầu
tâm
bán kính
.
.
Do đó
và
có đúng một điểm chung, tức là có duy nhất một điểm chung
Vậy có duy nhất một mặt cầu thỏa mãn.
thỏa mãn.
Câu 32. Cho hình chóp
và
vng góc của đỉnh
phẳng
thể tích
bằng
của khối
có đáy
lên mặt phẳng
là tam giác cân với
là điểm
. Một mặt phẳng đi qua
.
thuộc cạnh
với
vuông góc với cạnh
, cắt
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
. Hình chiếu
. Góc giữa
lần lượt tại
và mặt
. Tính
16
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
Hình chiếu vng góc của đỉnh
và mặt phẳng
. Tính thể tích
A.
Lời giải
có đáy
lên mặt phẳng
bằng
là điểm
. Một mặt phẳng đi qua
của khối
. B.
là tam giác cân với
và
thuộc cạnh
với
vng góc với cạnh
.
. Góc giữa
, cắt
lần lượt tại
.
. C.
. D.
.
Ta có:
.
;
.
.
Nhận thấy:
Giả sử mặt phẳng
là hình chiếu của
Ta có:
vng tại
đi qua
trên
hay
.
và vng góc với
, lấy
.
sao cho
.
.
17
.
----- Hết ----Câu 33. Vectơ có điểm đầu là
, điểm cuối là
được kí hiệu như thế nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 34. Khối nón có đường cao bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a có diện tích xung quanh bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Bán kính đáy
.
.
.
Vậy
.
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho hai mặt phẳng có phương trình
và mặt cầu
.Mặt phẳng
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
, cho hai mặt phẳng có phương trình
và mặt cầu
mặt phẳng
vng với mặt phẳng
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
.Mặt phẳng
.
B.
.
C.
Hướng dẫn giải
.
D.
.
Mặt cầu
có tâm
vng với
.
A.
Gọi
D.
và bán kính
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Ta có :
Lúc đó mặt phẳng
Do mặt phẳng
có dạng :
.
tiếp xúc với mặt cầu
Vậy phương trình mặt phẳng
:
hoặc
.
2
2
2
Câu 36. Phương trình mặt cầu x + y + z + 4x – 2y + 6z – 2 = 0 có bán kính R bằng
A. R = 4
B. R = 2 √ 3
C. R =√ 58
D. R = √ 2
18
Đáp án đúng: A
Câu 37. Trong không gian hệ tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: B
, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng
B.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
.
Câu 38.
.
đi qua điểm
. Khối chóp tam giác có thể tích là:
đó.
A.
C.
.
nên có ptr
. Tìm diện tích đáy của khối chóp tam giác
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Câu 39. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ
của hình trụ đã cho được tính bởi công thức nào dưới đây ?
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 40. Cho hình nón có độ dài đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
và có vectơ pháp tuyến là
và chiều cao
.
D.
?
D.
và bán kính
C.
Diện tích xung quanh
. Diện tích tồn phần của hình nón bằng:
.
Giải thích chi tiết: Diện tích tồn phần của hình nón có độ dài đường sinh
D.
.
và bán kính
là:
----HẾT---
19