ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 041.
Câu 1.
Cho hình nón đỉnh
có chiều cao
và bán kính đáy
cắt đường trong đáy tại hai điểm
theo
khoảng cách
A.
từ tâm
, mặt phẳng
sao cho
, với
đi qua
là số thực dương. Tích
của đường trịn đáy đến
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt phẳng
Gọi
đi qua
cắt đường trịn đáy tại hai điểm
là hình chiếu vng góc của
lên
(
là trung điểm
).
Ta có:
theo giao tuyến
Trong
kẻ
thì
.
có
1
Vậy
Câu 2.
.
Trong không gian
, mặt phẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Điểm
có tọa độ thỏa mãn phương trình mặt phẳng
Câu 3. Cho hình chóp
phẳng
và
có đáy
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
là tam giác đều cạnh
. Thể tích của khối chóp
B.
.
nên
,
.
và góc giữa hai mặt
?
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Chọn hệ trục như hình vẽ. Với gốc
;
;
Khi đó
, chọn
. Giả sử tọa độ điểm
Ta có
Vì
là trung điểm đoạn thẳng
;
;
nên
;
, ta có tọa độ các điểm
.
;
.
.
2
Gọi
là VTPT của mặt phẳng
;
Suy ra
là VTPT của mặt phẳng
;
Lại
.
.
có
Do
.
Suy ra
;
;
.
.
Ta có
.
Vậy thể tích khối
tính theo
là
Câu 4. Cho khối lăng trụ
,
,
sao cho
A.
.
Đáp án đúng: A
.
có thể tích là
,
B.
,
.
. Trên các cạnh
,
,
lần lượt lấy các điểm
. Thể tích khối đa diện
C.
.
bằng
D.
.
3
Giải thích chi tiết:
Trước hết ta có:
. Ta sẽ tính
và
theo
:
.
.
Mà
(vì
)
.
Vậy
.
Câu 5. Cho hình chóp
có đáy
vng góc của đỉnh
phẳng
thể tích
A.
bằng
của khối
.
lên mặt phẳng
là tam giác cân với
là điểm
. Một mặt phẳng đi qua
.
thuộc cạnh
và
với
vng góc với cạnh
B.
, cắt
. Hình chiếu
. Góc giữa
lần lượt tại
và mặt
. Tính
.
4
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
Hình chiếu vng góc của đỉnh
và mặt phẳng
. Tính thể tích
A.
Lời giải
có đáy
là điểm
. Một mặt phẳng đi qua
của khối
. B.
là tam giác cân với
lên mặt phẳng
bằng
.
và
thuộc cạnh
với
vng góc với cạnh
.
. Góc giữa
, cắt
lần lượt tại
.
. C.
. D.
.
Ta có:
.
;
.
.
Nhận thấy:
Giả sử mặt phẳng
là hình chiếu của
vng tại
đi qua
trên
hay
và vng góc với
, lấy
sao cho
.
.
.
5
Ta có:
.
.
----- Hết ----Câu 6. Cho hình chóp
khối đa diện
có
và
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Đặt
,
,
,
theo thứ tự là trung điểm của
là thể tích khối chóp
B.
.
. Đặt
C.
,
.
. Gọi
. Khi đó giá trị của
D.
là thể tích
là
.
.
.
.
Vậy
.
6
Câu 7. Trong không gian
tuyến của mặt phẳng
A.
, cho mặt phẳng
. Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp
?
.
B.
.
D.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có mặt phẳng
pháp tuyến là
.
có phương trình:
thì mặt phẳng
có một véc tơ
.
Câu 8. Cho khối chóp tứ giác có thể tích
chóp.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
, đáy là hình vng có cạnh bằng
.
C.
Câu 9. Một hình trụ trịn xoay có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. C.
. D.
.
.
C.
. Tính chiều cao khối
D.
, chiều cao
Giải thích chi tiết: Một hình trụ trịn xoay có bán kính đáy
bằng
A.
. B.
Lời giải
.
.
thì có diện tích xung quanh bằng
.
D.
, chiều cao
.
thì có diện tích xung quanh
.
Ta có
nên
.
Câu 10. Một mặt cầu có bán kính bằng 2 có diện tích bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 11. Cho 4 điềm
phẳng
và
D.
.
. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt
có phương trình là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Cho 4 điềm
với mặt phẳng
và
. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc
có phương trình là:
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
D.
• Mặt phẳng
.
đi qua
và có vectơ pháp tuyến
7
• Vì mặt cầu
có tâm A tiếp xúc với mặt phẳng
nên bán kính
.
• Vậy phương trình mặt cầu
Lựa chọn đáp án D.
Câu 12. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
phẳng vng góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: B
Câu 13. Cho tam giác
B.
C.
, trọng tâm
A. Không xác định được
C.
Đáp án đúng: B
D.
B.
.
.
D.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ
.
, cho hai mặt phẳng có phương trình
và mặt cầu
.Mặt phẳng
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
, cho hai mặt phẳng có phương trình
và mặt cầu
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
.Mặt phẳng
.
B.
.
C.
Hướng dẫn giải
.
D.
.
Mặt cầu
có tâm
vng với
.
A.
Gọi
vng với mặt phẳng
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
mặt phẳng
đều và nằm trong mặt
. Kết luận nào sau đây đúng?
.
A.
tam giác
và bán kính
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Ta có :
Lúc đó mặt phẳng
Do mặt phẳng
có dạng :
.
tiếp xúc với mặt cầu
Vậy phương trình mặt phẳng
:
Câu 15. Trong khơng gian hệ tọa độ
hoặc
.
, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng
?
8
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
.
.
C.
đi qua điểm
.
D.
.
và có vectơ pháp tuyến là
nên có ptr
Câu 16. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vng tại
và
và vng góc với đáy. Gọi là trung điểm của
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Tam giác
B.
vng tại
Chiều cao
Gọi
là trung điểm
C.
D.
nên
Khi đó
Suy ra
Câu 17. Phương trình mặt cầu x2 + y2 + z2 + 4x – 2y + 6z – 2 = 0 có bán kính R bằng
A. R = 2 √ 3
B. R = √ 2
C. R = 4
Đáp án đúng: C
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ
sau đây sai?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 19. Phương trình
A.
.
Cạnh bên
bằng
.
D. R =√ 58
, cho
. Phát biểu nào
C.
.
D.
.
có nghiệm là
B.
.
9
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình
A.
Lời giải
. B.
.
có nghiệm là
. C.
. D.
.
.
Câu 20. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
Tam giác
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Gọi
Gọi
Suy ra
là trung điểm
do tam giác
Gọi
là hình chiếu của
Ta có
trên
nên
vng tại
vng tại
và nằm trong
D.
nên
Từ giả thiết suy ra
là trục của tam giác
, suy ra
Từ
và
ta có
Vậy
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bán kính
nên
Câu 21. Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có tâm I . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một
đường trịn có diện tích bằng 2 π và khoảng cách từ I mặt phẳng (P) bằng 1. Tính bán kính của mặt cầu (S) .
A. 6
B. √ 3
C. 9
D. 3
Đáp án đúng: B
10
Câu 22. Trong không gian
A. 0.
Đáp án đúng: B
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
B. 1.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
A. 1. B. 0.
Lời giải
thẳng
để hai đường thẳng
C. 2.
song song với nhau
D. Vô số.
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
C. Vô số.
D. 2.
Từ giả thiết suy ra đường thẳng
và đường thẳng
để hai đường thẳng
đi qua điểm
có một véctơ chỉ phương là
và đường thẳng
song song với nhau
và có một véctơ chỉ phương là
, đường
.
Để
Vậy có đúng 1 giá trị của tham số
Câu 23.
để hai đường thẳng
Cho hình lăng trụ tam giác
bằng
điểm
có
; tam giác
lên mặt phẳng
theo
, góc giữa đường thẳng
vng tại
Đặt
và
và mặt phẳng
. Hình chiếu vng góc của
trùng với trọng tâm của tam giác
. Tính thể tích khối tứ diện
.
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Gọi
song song với nhau.
lần lượt là trung điểm của
suy ra
C.
.
D.
.
và trọng tâm của tam giác
. Tọa độ các đỉnh là:
11
Suy ra
,
là VTPT của
Theo đề bài ta có:
Suy ra
Vậy thể tích khối chóp
.
Câu 24. Tính diện tích
A.
.
Đáp án đúng: C
là:
của mặt cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng
B.
.
C.
.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
đề nào sai
A.
Đáp án đúng: C
Câu 26.
Cho hình chóp tứ giác đều
bên
là
B.
D.
.
. Trong các mệnh đề sau mệnh
C.
Gọi
.
D.
là hình hộp chữ nhật có bốn đỉnh là bốn trung điểm của các cạnh
và bốn đỉnh cịn lại nằm trong mặt đáy
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
(tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Chiều cao của khối chóp gấp hai lần chiều cao khối hộp và diện tích mặt đáy khối chóp gấp
lần diện tích mặt
đáy khối hộp. Do đó
12
Câu 27. Cho hai điểm phân biệt
A.
Đáp án đúng: A
và
Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
C.
Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
hộp chữ nhật đã cho bằng
D.
với
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Áp dụng cơng thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước
là
ta tính được
.
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng
là trọng tâm tam giác
và tam giác
chóp
và thể tích khối lăng trụ
A. .
Đáp án đúng: D
B.
có đáy là tam giác vng cân,
, là tâm hình chữ nhật
.
.
C.
. Gọi ,
lần lượt
. Tính tỉ số thể tích của khối
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Đặt:
(
).
Chọn hệ trục tọa độ
thỏa mãn
trùng với điểm
, các tia
lần lượt trùng với các tia
.
Suy ra:
,
,
,
,
,
Ta có:
,
và
đồng phẳng và tứ giác
là hình thang với hai đáy là
,
song song với nhau
và
.
.
bốn điểm
13
Ta lại có
nên
mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến
phương trình mặt phẳng
là:
Suy ra:
.
.
Diện tích hình thang
là:
,
trong đó
,
.
Từ
ta có thể tích khối chóp
là:
.
Mặt khác thể tích khối lăng trụ
là:
Vậy ta có tỉ số thể tích khối chóp
.
và thể tích khối lăng trụ
là:
.
Câu 30. Trong khơng gian
cho
, cho ba điểm
là hình thang có đáy
A.
và
,
. Tìm tất cả các điểm
B.
.
sao cho
.
D.
Giải thích chi tiết: (VD) Trong khơng gian
là hình thang có đáy
sao
.
.
C.
Đáp án đúng: A
các điểm
,
.
, cho ba điểm
và
,
,
. Tìm tất cả
.
14
A.
Lời giải
.
Gọi
B.
.
C.
.
D.
.
.
Ta có:
.
Vì tứ giác
là hình thang có đáy
nên
cùng phương với
do đó:
.
Khi đó:
.
Ta lại có:
.
DẠNG 9: CÂU HỎI VỀ THỂ TÍCH TỨ DIỆN, HÌNH CHĨP, THỂ TÍCH HÌNH HỘP, HÌNH LĂNG TRỤ
Câu 31. Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là
được kí hiệu như thế nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 32.
Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón. Giả sử hình
cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích
phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng
thể tích kem đóng băng ban đầu. Gọi
chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Tính tỉ số
A.
.
và
lần lượt là
.
B.
.
15
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 33. Trong khơng gian
Tìm tọa độ điểm
, cho hai điểm
,
,
sao cho tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
và mặt phẳng
vng tại
.
và có diện tích là
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Gọi
là chân đường cao của tam giác
, ta có:
.
Mà
Do
.
và từ
lên mặt phẳng
,
. Gọi
suy ra
thuộc đường thẳng là hình chiếu vng góc của
là mặt phẳng đi qua
,
và vng góc với mặt phẳng
.
Gọi
Gọi
hình chiếu của
, do
lên mặt phẳng
vng tại
.
nên
thuộc mặt cầu:
.
Khi đó
nên tọa độ
là nghiệm của hệ:
16
tọa độ
.
của khối chóp có đáy là hình vng cạnh a √ 2 và chiều cao là a √ 3.
Câu 34. Tính thể tích
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 35. Trong khơng gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
có phương trình
đường trịn có bán kính lớn nhất.
. Tìm các giá trị của
A.
.
D.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
cắt
để
là tham số ) và mặt cầu
cắt
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Để
(
theo giao tuyến là một
.
.
có tâm
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính lớn nhất thì
Suy ra:
Câu 36. Cho hình chóp
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
có đáy
bằng:
là tam giác vng tại
, SA vng góc với mặt đáy. Đường kính
A. Độ dài cạnh
.
B. Độ dài
C. Độ dài cạnh
Đáp án đúng: C
Câu 37.
.
D. Độ dài cạnh
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 38.
B.
Trong không gian với hệ tọa độ
thuộc
sao cho
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
.
.
và chiều cao bằng
.
C.
, cho hai điểm
là
.
D.
,
.
. Tìm tọa độ điểm
nhỏ nhất ?
B.
D.
.
.
17
Giải thích chi tiết: Gọi
Khi đó
là điểm thỏa mãn
nhỏ nhất khi và chỉ khi
khi đó ta có
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
Ta có phương trình
nên
Vậy
là điểm cần tìm.
Câu 39. Trong khơng gian
, đường thẳng
A.
có một vectơ chỉ phương là
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 40. Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
và có bán kính đáy
.
Giải thích chi tiết: Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
A.
. B.
Lời giải
Ta có
. C.
. D.
D.
là
.
và có bán kính đáy
là
.
.
----HẾT---
18