ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 038.
Câu 1.
Cho
,
, góc giữa hai véctơ
và
là
A. 135 .
B. 45 .
C. 120 .
D. 60 .
Đáp án đúng: A
Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên bằng 2 a. Thể tích của khối lăng
trụ đó là
a3 √ 3
a3 √ 3
a3 √ 3
A.
.
B. a 3 √ 3.
C.
.
D.
.
12
2
6
Đáp án đúng: C
Câu 3. Một mặt cầu có bán kính bằng 2 có diện tích bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
R 6 cm
Câu 4. Cho một hình nón đỉnh S , mặt đáy là hình trịn tâm O , bán kính
và có thiết diện qua trục là
O; r và I ; r , có thiết diện qua trục là hình vng,
tam giác đều. Cho một hình trụ có hai đường trịn đáy là
O; r nằm trên mặt đáy của hình nón, đường tròn I ; r tiếp xúc với mặt xung quanh của hình
biết đường trịn
nón ( I thuộc đoạn SO ). Tính thể tích khối trụ.
A.
1296 26 3 45 cm 3
432 7 4 3 cm
C.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
3
D.
432 26 3 45 cm3
1296 7 4 3 cm
3
.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi S là đỉnh, O là tâm của đường tròn đáy của hình nón OM là bán kính đáy SM , OM cắt hai đáy của hình
trụ lần lượt tại hai điểm B, A .
1
Hình nón có bán kính đường trịn đáy
SM 3
SO
6 3 cm
SM 2 R 12cm ;
2
R 6 cm
và có thiết diện qua trục là tam giác đều nên có
BI
SI
r
x
x
r .
6 6 3
3
Đặt SI x , vì BI / / AO nên ta có: OM SO
Chiều cao của hình trụ là: h OI SO SI 6 3 x
Do đó, thiết diện qua trục của hình
2x
18
h 2r 6 3 x
x
18 2 3
3
2 3
h
h 6 3 x 12 2 3 3 , r 6 2 3 3
2
Khi đó:
là
hình
vng
khi
và
chỉ
khi:
trụ
2
V r 2 h . 6 2 3 3 .12 2 3 3 1296 26 3 45 cm 3
Khối trụ có thể tích
Câu 5. Trong khơng gian hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng
A. z 0 .
B. x 0 .
C. y 0 .
D. z 1 0 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
x 0 .
Oyz
đi qua điểm
O 0; 0; 0
và có vectơ pháp tuyến là
Oyz ?
i 1; 0; 0
nên có ptr
Câu 6. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích là V . Trên các cạnh AA , BB , CC lần lượt lấy các điểm
1
2
1
AM AA BN BB CP CC
2
3
6
M , N , P sao cho
,
,
. Thể tích khối đa diện ABCMNP bằng
V
A. 2 .
Đáp án đúng: C
5V
B. 9 .
4V
C. 9 .
2V
D. 5 .
Giải thích chi tiết:
2
Trước hết ta có: VABCMNP VP. ABC VP. ABNM . Ta sẽ tính VP. ABC và VP. ABNM theo V :
VP. ABC
CP 1
1
1 1
1
VP . ABC VC . ABC V V
6
6 3
18 .
VC . ABC CC 6
CP // ABBA d P, ABNM d C , ABNM VP. ABNM VC . ABNM
.
1
2
1 2
AA BB
S ABNM AM BN 2
7
3
2 3
AA BB
1 1 12 (vì AA BB )
Mà S ABBA AA BB
7
S ABNM S ABBA
12
7
7
7
1 7
VC . ABNM VC . ABBA V VC . ABC V V V
12
12
12
3 18
7
VP . ABNM V
18 .
1
7
4
VABCMNP V V V
18
18
9 .
Vậy
Câu 7.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
và chiều cao bằng
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 8. Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các cạnh bằng 1 và
.
là
D.
.
AAB 600
M
,
N
BAD
DAA
C
B
BM
DN
2 DD . Độ dài đoạn thẳng
. Cho hai điểm
thỏa mãn lần lượt
,
MN ?
A. 19 .
Đáp án đúng: D
B. 13 .
C.
3.
D. 15 .
3
Giải thích chi tiết:
Từ giả thiết, suy ra các AAB , ABD , AAD là các tam giác đều bằng nhau và có cạnh bằng 1. Từ đó suy ra
tứ diện A. ABD là tứ diện đều.
AG ABD
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Suy ra
.
CO AO
Dễ dàng tính được:
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ:
3
3
3
6
GO ; AG ; AG .
2 ;
6
3
3
3
3
3
3
6
A
;0;0 B 0; 1 ;0 C
;0;0 D 0; 1 ;0 G
;0;0 A
;0;
2
2
6
6
3
O 0;0;0
2
2
,
,
,
,
,
,
.
5 3
2 3 1 2 6
6
C
;0;
N
; ;
6
3
3
2 3
CC
AA
DN
2
CC
Ta có:
và
.
5 3 6
M
;1;
6
3
C
M
B là trung điểm của
.
Vậy MN 15 .
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có BB ' a , đáy ABC là tam giác vuông tại B và AC a 2 . Tính
thể tích của khối lăng trụ đã cho
V
a3
3
A.
Đáp án đúng: D
Câu 10.
3
B. V a
C.
V
a3
6
D.
V
a3
2
4
Cho hình nón đỉnh
có chiều cao
và bán kính đáy
cắt đường trong đáy tại hai điểm
theo
khoảng cách
A.
từ tâm
, mặt phẳng
sao cho
, với
đi qua
là số thực dương. Tích
của đường trịn đáy đến
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt phẳng
Gọi
đi qua
cắt đường trịn đáy tại hai điểm
là hình chiếu vng góc của
lên
(
là trung điểm
).
Ta có:
theo giao tuyến
Trong
kẻ
thì
.
có
Vậy
Câu 11.
.
M 3; 1; 2
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và mặt phẳng
P :3x y 2 z 4 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và
song song với
?
5
A. 3 x y 2 z 6 0 .
B. 3 x y 2 z 6 0 .
C. 3x y 2 z 14 0 .
Đáp án đúng: D
D. 3 x y 2 z 6 0 .
Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2a, 4a, 4a, với 0 a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 2a.
B. 4a.
C. 6a.
D. 3a.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Áp dụng cơng thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước
1
1
R a2 b2 c2
R (2a) 2 (4a ) 2 (4a)2 3a
a, b, c là
2
2
ta tính được
.
và hai mặt phẳng
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho điểm
Q : 2 x y 2 z 5 0 . Có bao nhiêu mặt cầu S đi qua A và tiếp xúc với hai mặt phẳng P , Q ?
A. 0 .
B. 1 .
C. Vô số.
D. 2 .
Đáp án đúng: B
A 1; 1; 1
P : 2 x y 2 z 1 0
và hai mặt phẳng
Giải thích chi tiết: Trong không gian Oxyz , cho điểm
Q : 2 x y 2 z 5 0 . Có bao nhiêu mặt cầu S đi qua A và tiếp xúc với hai mặt phẳng P , Q ?
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. Vô số.
A 1; 1; 1
P : 2 x y 2 z 1 0
và
và
Lời giải
I a; b; c
S
là tâm của mặt cầu .
S
P
Q
d I , P d I , Q R
Ta có tiếp xúc với và nên
2a b 2c 1 2a b 2c 5 2a b 2c 1 2a b 2c 5
2a b 2c 1 2a b 2c 5
3
3
Gọi
2a b 2c 2 0 .
Suy ra, I thuộc mặt phẳng : 2 x y 2 z 2 0 .
2a b 2c 1
R d I , P
1
S
3
Khi đó mặt cầu có bán kính
.
S đi qua A nên IA R 1 , do đó I thuộc mặt cầu T tâm A bán kính RT 1 .
d A, 1 RT
Ta có
.
T
Do đó và có đúng một điểm chung, tức là có duy nhất một điểm chung I thỏa mãn.
Mặt cầu
Vậy có duy nhất một mặt cầu thỏa mãn.
Câu 14. Công thức tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B , độ dài đường cao bằng h là
2
1
V Bh
V Bh
3
3 .
A. V 3Bh .
B.
.
C. V Bh .
D.
Đáp án đúng: C
6
Câu 15. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P : 2 y 3z 1 0 ?
u3 2; 3;0
u2 0; 2; 3
A.
.
B.
.
u 2; 3;1
u 2;0; 3
C. 1
.
D. 4
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P : 2 y 3z 1 0 ?
u4 2;0; 3
u2 0; 2; 3
u1 2; 3;1
u3 2; 3;0
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta có
u2 0; 2; 3
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P : 2 y 3z 1 0 .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC . Gọi VMNPABC là thể tích
V
k MNPABC
VSABC . Khi đó giá trị của k là
khối đa diện MNPABC và VS . ABC là thể tích khối chóp S . ABC . Đặt
7
1
8
A. 8 .
B. 8 .
C. 8 .
D. 7 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Đặt VSABC V , VSMNP V1 , VMNPABC V2 .
V1 SM SN SP 1 1 1 1
1
.
.
. . V1 V
V
SA SB SC 2 2 2 8
8 .
7
V2 V V1 V
Vậy
k
1
7
V
7
V V 2
8
8
V 8.
7
8.
Câu 17. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AC 2 2 , biết góc giữa
AC và ABC bằng 600 và AC 4 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
V
8
3
16
V
3
B.
A.
Đáp án đúng: C
C. 8 3
D.
V
8 3
3
Giải thích chi tiết:
AH 600
AC , ABC C
ABC
Gọi H là hình chiếu của C lên mặt phẳng
, khi đó C H là đường cao
0
Xét tam giác vng AC H ta có C H C A.sin 60 2 3
VABC . ABC Sd .C H
Khi đó
Câu 18.
2
1
2 2 .2 3 8 3
2
. Khối chóp tam giác có thể tích là:
đó.
A.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
và chiều cao
. Tìm diện tích đáy của khối chóp tam giác
B.
.
D.
.
Câu 19. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ
diện AMND và khối tứ diện ABCD bằng
1
1
1
1
A. 6 .
B. 8 .
C. 2 .
D. 4 .
Đáp án đúng: D
8
Giải thích chi tiết:
.
VAMND AM AN AD 1
.
.
AB AC AD 4 .
Ta có VABCD
Câu 20. Diện tích của mặt cầu có đường kính AB a là
1 2
a
2
A. 6
.
B. a .
2
C. 4 a .
4 2
a
D. 3
.
Đáp án đúng: B
Câu 21. Khối nón có đường cao bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a có diện tích xung quanh bằng
2
A. 2 a 3 .
Đáp án đúng: A
2
B. 4 a .
2
C. 2 a .
2
D. 4 a 3 .
2
2
Giải thích chi tiết: Bán kính đáy r 4a a a 3 .
S rl .a 3.2a 2 a 2 3
Vậy xq
.
Câu 22. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau AB=3, AC=4, AD=5. Gọi
M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích tứ diện AMNP.
20
5
15
8
A.
B.
C.
D.
7
2
6
3
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau, do đó chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
3
5
3
5
Khi đó, A ( 0 ; 0 ; 0 ) , M ; 2; 0 , N 0 ; 2 ; , P ; 0;
2
2
2
2
1
5
V AMNP = |[
AM ,
AN ] .
AP|= .
6
2
Câu 23. Cho tam giác ABC , trọng tâm G . Kết luận nào sau đây đúng?
GA
GB GC .
A. GC GA GB .
B. Không
xác
định
được
C. GA GB GC .
D. GA GB GC 0 .
(
) (
) (
)
Đáp án đúng: D
a 1; 2; 1 , b 3; 1;0 , c 1; 5; 2
Oxyz
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho ba véctơ
. Câu
nào sau đây đúng?
a
b
c
a
A. , , không đồng phẳng.
B. , b , c đồng phẳng.
C. a vng góc với b .
D. a cùng phương với b .
Đáp án đúng: B
a; b 1; 3; 7 0
a
Giải thích chi tiết: Ta có:
. Hai véctơ , b không cùng phương.
9
a; b .c 1 15 14 0
. Ba véctơ a , b , c đồng phẳng.
x 1 t
d : y 2 3t t .
z 5 t
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
Một véctơ chỉ phương
của d là
u1 1;3;1
u2 1;3; 1
A.
.
B.
.
u 1; 2;5
u 1;3; 1
C. 1
.
D. 4
.
Đáp án đúng: B
u
1;3; 1
Giải thích chi tiết: Một véctơ chỉ phương của d là 2
.
A 2; 1;1 , B 1;0;0 , C 3;1;0 , D 0;2;1
Câu 26. Trong không gian với hệ trục Oxyz cho tọa độ 4 điểm
. Cho
các mệnh đề sau:
1) Độ dài AB 2 .
2) Tam giác BCD vng tại B .
3) Thể tích của tứ diện ABCD bằng 6 .
Các mệnh đề đúng là:
A. 2), 1)
B. 2).
Đáp án đúng: B
C. 1); 3).
D. 3).
A 2; 1;1 , B 1;0;0 ,
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục Oxyz cho tọa độ 4 điểm
C 3;1;0 , D 0;2;1
. Cho các mệnh đề sau:
1) Độ dài AB 2 .
2) Tam giác BCD vuông tại B .
3) Thể tích của tứ diện ABCD bằng 6 .
Các mệnh đề đúng là:
Câu 27. Trong không gian Oxyz , đường thẳng
u4 1; 1; 2
A.
u 3; 1;5
C. 1
Đáp án đúng: A
d:
x 3 y 1 z 5
1
1
2 có một vectơ chỉ phương là
u 1; 1; 2
B. 3
u 3;1;5
D. 2
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x 3 y 5 0 . Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp
P
tuyến của mặt phẳng ?
n1 2; 3; 0
n2 2; 3;5
A.
.
B.
.
n 2;3;5
n 2;3;5
C. 3
.
D. 4
.
Đáp án đúng: A
10
Giải thích chi tiết: Ta có mặt phẳng
n 2; 3; 0
pháp tuyến là P
.
Câu 29.
P có phương trình:
Cho hình lăng trụ tam giác
bằng
điểm
có
; tam giác
, góc giữa đường thẳng
vng tại
lên mặt phẳng
theo
và
và mặt phẳng
. Hình chiếu vng góc của
trùng với trọng tâm của tam giác
. Tính thể tích khối tứ diện
.
3
3a
9a 3
A. 208 .
B. 104 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Gọi
( P) : 2 x 3 y 5 0 thì mặt phẳng P có một véc tơ
lần lượt là trung điểm của
Đặt
suy ra
Suy ra
,
9a 3
C. 208 .
a3
D. 108 .
và trọng tâm của tam giác
. Tọa độ các đỉnh là:
là VTPT của
Theo đề bài ta có:
Suy ra
Vậy thể tích khối chóp
là:
.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
11
2pa3
.
3
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
pa3
.
B. 6
pa3
.
C. 3
D.
11 11pa3
.
162
Gọi O = AC Ç BD. Suy ra OA = OB = OC = OD. ( 1)
Gọi M là trung điểm AB, do tam giác SAB vuông tại S nên MS = MA = MB.
Gọi H là hình chiếu của S trên AB. Từ giả thiết suy ra SH ^ ( ABCD) .
Ta có
ïìï OM ^ AB
Þ OM ^ ( SAB)
í
ïïỵ OM ^ SH
nên OM là trục của tam giác
suy ra OA = OB = OS. ( 2)
Từ ( 1) và ( 2) , ta có OS = OA = OB = OC = OD. Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD, bán kính
SAB ,
R = OA =
4
2pa3
a 2
V = pR 3 =
.
3
3
2 nên
T . Diện tích xung quanh
Câu 31. Gọi l lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ
của hình trụ đã cho được tính bởi công thức nào dưới đây ?
S 2 rl.
S rl.
S 3 rl.
S 4 rl.
A. xq
B. xq
C. xq
D. xq
Đáp án đúng: A
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x 2 y 2z 3 0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt
phẳng ( ) ?
A. N (1; 0;1).
Đáp án đúng: A
B. P (2; 1;1).
C. Q(2;1;1).
D. M (2; 0;1).
a
(
1;1;0),
b
(1;1;0);
c
(1;1;1) . Trong các mệnh đề sau mệnh
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
đề nào sai
a
2
c
3
A. b c
B. a b
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 34.
Trong không gian với hệ tọa độ
thuộc
sao cho
, cho hai điểm
,
. Tìm tọa độ điểm
nhỏ nhất ?
12
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
Khi đó
.
.
là điểm thỏa mãn
nhỏ nhất khi và chỉ khi
khi đó ta có
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
Ta có phương trình
nên
Vậy
Câu 35.
là điểm cần tìm.
H , một mặt phẳng chứa trục của H
H (đơn vị cm3 ).
vẽ sau. Tính thể tích của
Cho một khối trịn xoay
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
cắt
H
theo một thiết diện như trong hình
.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
1
16
V1 .22.4
3
3
Thể tích của hình nón lớn là:
2
3
V2 . .4 9
2
Thể tích của hình trụ là
13
1
2
V3 .12.2
3
3
Thể tích của hình nón nhỏ là
Thể tich của khối
H
16
2
41
V V1 V2 V3 9
3
3
3 .
là
P
x 2 y 2 z 1 0
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng có phương trình
Q : x 2 y z 3 0 và mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 2 5 .Mặt phẳng vuông với mặt phẳng
P , Q
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
S .
A. x 2 y 1 0; x 2 y 9 0 .
B. 2 x y 1 0; 2 x y 9 0 .
C. 2 x y 1 0; 2 x y 9 0 .
Đáp án đúng: C
D. 2 x y 1 0; 2 x y 9 0 .
P
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng có phương trình
2
2
2
x 2 y 2 z 1 0 Q : x 2 y z 3 0 và mặt cầu S : x 1 y 2 z 5 .Mặt phẳng vuông với
mặt phẳng
P , Q
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
S .
A. 2 x y 1 0; 2 x y 9 0 .
B. 2 x y 1 0; 2 x y 9 0 .
C. x 2 y 1 0; x 2 y 9 0 .
Hướng dẫn giải
D. 2 x y 1 0; 2 x y 9 0 .
2
2
I 1; 2;0
có tâm
và bán kính R 5
n
Gọi là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Mặt cầu
Ta có :
S : x 1
y 2 z 2 5
n nP nQ n 6;3;0 3 2; 1;0 3n1
Lúc đó mặt phẳng
Do mặt phẳng
có dạng : 2 x y m 0 .
tiếp xúc với mặt cầu
S
d I, 5
m 1
5
5
m 9
m4
Vậy phương trình mặt phẳng
: 2 x y 1 0 hoặc 2 x y 9 0 .
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B , SA vng góc với mặt đáy. Đường kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng:
A. Độ dài cạnh SC .
C. Độ dài cạnh SB .
B. Độ dài cạnh SA .
D. Độ dài AC .
Đáp án đúng: A
Câu 38. Tính diện tích S của mặt cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 8 .
A. S 128 .
B. S 256 .
C. S 64 .
Đáp án đúng: C
2
2
D. S 192 .
2
S : x 1 y 2 z 3 12
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
và mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 3 0 . Gọi Q là mặt phẳng song song với P và cắt S theo thiết diện là đường tròn C
14
C có thể tích lớn nhất. Phương
sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình trịn giới hạn bởi
Q là
trình của mặt phẳng
A. 2 x 2 y z 6 0 hoặc 2 x 2 y z 3 0 .
B. 2 x 2 y z 2 0 hoặc 2 x 2 y z 8 0 .
C. 2 x 2 y z 4 0 hoặc 2 x 2 y z 17 0 .
D. 2 x 2 y z 1 0 hoặc 2 x 2 y z 11 0 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
S
I 1; 2;3
và bán kính R 2 3 .
C và H là hình chiếu của I lên Q .
Gọi r là bán kính đường trịn
Mặt cầu
có tâm
2
2
2
Đặt IH x ta có r R x 12 x
1
1
V .IH .S C .x.
3
3
Vậy thể tích khối nón tạo được là
Gọi
f x 12 x x3
với
f x 12 3x 2
x 0; 2 3
12 x 2
. Thể tích nón lớn nhất khi
2
1
12 x x 3
3
.
f x
đạt giá trị lớn nhất
Ta có
f x 0 12 3x 2 0 x 2 x 2
.
Bảng biến thiên :
1
16
Vmax 16
3
3 khi x IH 2 .
Vậy
15
Mặt phẳng
Q // P
nên
Và
Q
z a 0
2.1 2 2 3 a
2
2
2 2 1
d I ; Q IH
Vậy mặt phẳng
Câu 40.
Q : 2x 2 y
2
2
a 11
a 1 .
a 5 6
có phương trình 2 x 2 y z 1 0 hoặc 2 x 2 y z 11 0 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh
Cho khối lăng trụ
và
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích khối
phẳng
tích khối
Khi đó tỷ số
3
.
4
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
1
.
2
V1
V2
Mặt
và V2 là thể
bằng
C.
1
.
3
D.
2
.
3
Ta có
Áp dụng cơng thức giải nhanh:
Suy ra
V1 1
= .
V2 2
----HẾT---
16