ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 036.
Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
hộp chữ nhật đã cho bằng
với
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Áp dụng cơng thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước
là
ta tính được
Câu 2. Trong khơng gian với hệ tọa độ
có phương trình
trịn có bán kính lớn nhất.
.
cho mặt phẳng
. Tìm các giá trị của
A.
.
cắt
là tham số ) và mặt cầu
theo giao tuyến là một đường
.
D.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
cắt
để
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Để
(
.
có tâm
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính lớn nhất thì
Suy ra:
Câu 3.
Cho hình lăng trụ tam giác
bằng
điểm
; tam giác
lên mặt phẳng
theo
có
, góc giữa đường thẳng
vng tại
và
trùng với trọng tâm của tam giác
và mặt phẳng
. Hình chiếu vng góc của
. Tính thể tích khối tứ diện
.
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
C.
.
D.
.
1
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Đặt
suy ra
Suy ra
,
và trọng tâm của tam giác
. Tọa độ các đỉnh là:
là VTPT của
Theo đề bài ta có:
Suy ra
Vậy thể tích khối chóp
là:
.
Câu 4.
Cho hình nón đỉnh
có chiều cao
cắt đường trong đáy tại hai điểm
theo
A.
khoảng cách
từ tâm
và bán kính đáy
, mặt phẳng
sao cho
, với
đi qua
là số thực dương. Tích
của đường trịn đáy đến
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
2
Giải thích chi tiết:
Mặt phẳng
Gọi
đi qua
cắt đường trịn đáy tại hai điểm
là hình chiếu vng góc của
lên
(
là trung điểm
).
Ta có:
theo giao tuyến
Trong
kẻ
thì
.
có
Vậy
.
Câu 5. Cho hình nón có độ dài đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
và bán kính
C.
. Diện tích tồn phần của hình nón bằng:
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích tồn phần của hình nón có độ dài đường sinh
.
và bán kính
là:
Câu 6. Một bình đựng nước dạng hình nón (khơng có đáy) đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có
đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngồi là
.Biết khối cầu tiếp
xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước cịn
lại trong bình.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
3
Giải thích chi tiết:
Vì đúng một nửa khối cầu chìm trong nước nên thể tích khối cầu gấp 2 lần thể tích nước tràn ra ngồi.
Gọi bán kính khối cầu là
Xét tam giác
bình nước)
Trong tam giác
có
, lúc đó:
.
là chiều cao bình nước nên
( Vì khối cầu có đường kính bằng chiều cao của
có:
.
Thể tích khối nón:
.
Vậy thể tích nước cịn lại trong bình:
Câu 7. Cho hình hộp
có tất cả các cạnh bằng
. Cho hai điểm
và
thỏa mãn lần lượt
,
. Độ dài đoạn thẳng
?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết:
Từ giả thiết, suy ra các
,
tứ diện
là tứ diện đều.
,
là các tam giác đều bằng nhau và có cạnh bằng 1. Từ đó suy ra
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Suy ra
Dễ dàng tính được:
Chọn hệ trục
,
.
;
như hình vẽ:
,
,
Ta có:
,
,
,
và
.
.
B là trung điểm của
.
Vậy
.
Câu 8. Một mặt cầu có bán kính bằng 2 có diện tích bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 9. Cho một hình nón đỉnh
B.
.
C.
, mặt đáy là hình trịn tâm
tam giác đều. Cho một hình trụ có hai đường trịn đáy là
.
, bán kính
và
D.
.
và có thiết diện qua trục là
, có thiết diện qua trục là hình vng,
5
biết đường trịn
nón ( thuộc đoạn
nằm trên mặt đáy của hình nón, đường trịn
). Tính thể tích khối trụ.
A.
.
tiếp xúc với mặt xung quanh của hình
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là đỉnh,
là tâm của đường trịn đáy của hình nón
trụ lần lượt tại hai điểm
là bán kính đáy
cắt hai đáy của hình
.
Hình nón có bán kính đường trịn đáy
và có thiết diện qua trục là tam giác đều nên có
;
Đặt
, vì
nên ta có:
Chiều cao của hình trụ là:
Do đó, thiết diện
qua
trục
của
hình
trụ
là
hình
vng
khi
và
chỉ
khi:
Khi đó:
Khối trụ có thể tích
Câu 10. Có một mảnh bìa hình chữ nhật
AB, N và P là các điểm thuộc CD sao cho
với
Người ta đánh dấu M là trung điểm của
. Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh
trùng với cạnh
tạo thành một hình trụ. Thể tích của tứ diện
trụ vừa tạo thành bằng
A.
.
B.
.
với các đỉnh
nằm trên hình
6
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Mảnh bìa được cuốn lại thành hình trụ như hình vẽ với
Do
lần lượt là trung điểm các cạnh
Từ đó ta có :
Khi đó :
nên
và
hay
Chu vi đường trịn đáy
.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều
có cạnh đáy bằng
, đường cao bằng
đỉnh , đường tròn đáy là đường trịn ngoại tiếp tam giác
bằng:
. Thể tích của khối nón
7
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 12. Trong không gian
C.
, cho điểm
. Có bao nhiêu mặt cầu
A. .
Đáp án đúng: A
B.
A. . B.
Lời giải
Gọi
Ta có
đi qua
.
.
,
?
D. Vơ số.
, cho điểm
đi qua
và
và tiếp xúc với hai mặt phẳng
C.
. Có bao nhiêu mặt cầu
D.
và hai mặt phẳng
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
và hai mặt phẳng
và
và tiếp xúc với hai mặt phẳng
,
?
. C. . D. Vô số.
là tâm của mặt cầu
tiếp xúc với
và
.
nên
.
Suy ra,
thuộc mặt phẳng
Khi đó mặt cầu
Mặt cầu
đi qua
:
.
có bán kính
nên
Ta có
.
, do đó
thuộc mặt cầu
tâm
bán kính
.
.
Do đó
và
có đúng một điểm chung, tức là có duy nhất một điểm chung thỏa mãn.
Vậy có duy nhất một mặt cầu thỏa mãn.
Câu 13. Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có tâm I . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một
đường trịn có diện tích bằng 2 π và khoảng cách từ I mặt phẳng (P) bằng 1. Tính bán kính của mặt cầu (S) .
A. √ 3
B. 9
C. 6
D. 3
Đáp án đúng: A
Câu 14. Cho hình chóp
có đáy
phẳng
. Thể tích của khối chóp
và
A.
.
Đáp án đúng: D
bằng
B.
là tam giác đều cạnh
.
,
và góc giữa hai mặt
?
C.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết:
Chọn hệ trục như hình vẽ. Với gốc
;
;
;
Vì
;
.
;
.
là VTPT của mặt phẳng
Suy ra
Do
;
, ta có tọa độ các điểm
.
nên
Khi đó
Lại
, chọn
. Giả sử tọa độ điểm
Ta có
Gọi
là trung điểm đoạn thẳng
;
;
là VTPT của mặt phẳng
.
.
có
.
9
Suy ra
;
;
.
.
Ta có
.
Vậy thể tích khối
tính theo là
Câu 15. Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
được kí hiệu như thế nào?
.
C.
Câu 16. Trong khơng gian Oxyz, cho ba vectơ
đề nào sai
.
D.
. Trong các mệnh đề sau mệnh
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
Tam giác
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Gọi
Gọi
Suy ra
là trung điểm
do tam giác
Gọi
là hình chiếu của
Ta có
trên
nên
vng tại
.
D.
vng tại
và nằm trong
D.
nên
Từ giả thiết suy ra
là trục của tam giác
, suy ra
10
Từ
và
ta có
Vậy
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bán kính
nên
Câu 18. Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
và có bán kính đáy
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có
là
.
và có bán kính đáy
là
.
.
Câu 19. Cho khối chóp tứ giác có thể tích
chóp.
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 20.
B.
Cho tứ diện
. Gọi
và
.
C.
là trung điểm của
.
. Tính chiều cao khối
D.
.
. Khi đó tỷ số thể tích của hai khối tứ diện
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 21. Cho hình lăng trụ
và
, đáy là hình vng có cạnh bằng
bằng
A.
Đáp án đúng: B
.
C.
có đáy
và
D.
là tam giác vng cân tại
. Tính thể tích
B.
.
của khối lăng trụ
C.
.
, biết góc giữa
.
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
Xét tam giác vng
lên mặt phẳng
, khi đó
là đường cao
ta có
Khi đó
11
Câu 22. Tính diện tích
A.
.
Đáp án đúng: D
của mặt cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng
B.
.
C.
.
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng
là trọng tâm tam giác
và tam giác
chóp
và thể tích khối lăng trụ
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
có đáy là tam giác vng cân,
, là tâm hình chữ nhật
.
.
C.
.
. Gọi ,
lần lượt
. Tính tỉ số thể tích của khối
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Đặt:
(
).
Chọn hệ trục tọa độ
thỏa mãn
trùng với điểm
, các tia
lần lượt trùng với các tia
.
Suy ra:
,
,
,
,
,
Ta có:
,
và
đồng phẳng và tứ giác
Ta lại có
mặt phẳng
song song với nhau
và
.
bốn điểm
.
nên
có véc tơ pháp tuyến
phương trình mặt phẳng
là:
Suy ra:
Diện tích hình thang
là hình thang với hai đáy là
,
.
.
là:
,
12
trong đó
,
.
Từ
ta có thể tích khối chóp
là:
.
Mặt khác thể tích khối lăng trụ
là:
Vậy ta có tỉ số thể tích khối chóp
.
và thể tích khối lăng trụ
là:
.
Câu 24.
Trong khơng gian
, mặt phẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Điểm
có tọa độ thỏa mãn phương trình mặt phẳng
Câu 25. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ
của hình trụ đã cho được tính bởi cơng thức nào dưới đây ?
nên
.
Diện tích xung quanh
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 26. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau AB=3, AC=4 , AD=5. Gọi
M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích tứ diện AMNP.
15
20
8
5
A.
B.
C.
D.
6
7
3
2
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau, do đó chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
3
5
3
5
Khi đó, A ( 0 ; 0 ; 0 ) , M ; 2; 0 , N 0 ; 2 ; , P ;0;
2
2
2
2
1
5
V AMNP = |[ ⃗
AM , ⃗
AN ] . ⃗
AP|= .
6
2
Câu 27.
(
) (
) (
)
13
Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón. Giả sử hình
cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích
phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng
thể tích kem đóng băng ban đầu. Gọi
chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Tính tỉ số
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 28.
.
D.
;
;
A.
.
có phương trình là?
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 29. Trong không gian
A. 2.
Đáp án đúng: C
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
B. 0.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A. 1. B. 0.
Lời giải
để hai đường thẳng
C. 1.
để hai đường thẳng
đi qua điểm
có một véctơ chỉ phương là
và đường thẳng
song song với nhau
D. Vô số.
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
C. Vô số.
D. 2.
Từ giả thiết suy ra đường thẳng
thẳng
lần lượt là
.
.
Mặt phẳng đi qua 3 điểm
và
và đường thẳng
song song với nhau
và có một véctơ chỉ phương là
, đường
.
14
Để
Vậy có đúng 1 giá trị của tham số
Câu 30. Cho hình chóp
vng góc của đỉnh
phẳng
thể tích
bằng
của khối
A.
để hai đường thẳng
có đáy
song song với nhau.
là tam giác cân với
lên mặt phẳng
là điểm
. Một mặt phẳng đi qua
.
và
thuộc cạnh
với
vng góc với cạnh
, cắt
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
Hình chiếu vng góc của đỉnh
và mặt phẳng
. Tính thể tích
A.
Lời giải
. B.
có đáy
lên mặt phẳng
bằng
của khối
. C.
. Hình chiếu
. Góc giữa
lần lượt tại
là tam giác cân với
là điểm
. Một mặt phẳng đi qua
thuộc cạnh
vng góc với cạnh
và
với
, cắt
và mặt
. Tính
.
. Góc giữa
lần lượt tại
.
. D.
.
15
Ta có:
.
;
.
.
Nhận thấy:
vng tại
Giả sử mặt phẳng
là hình chiếu của
đi qua
trên
hay
.
và vng góc với
, lấy
.
sao cho
.
Ta có:
.
.
----- Hết ----Câu 31. Cho khối lăng trụ
,
,
sao cho
A.
.
Đáp án đúng: D
có thể tích là
,
B.
,
.
. Trên các cạnh
,
,
lần lượt lấy các điểm
. Thể tích khối đa diện
C.
.
bằng
D.
.
16
Giải thích chi tiết:
Trước hết ta có:
. Ta sẽ tính
và
theo
:
.
.
Mà
(vì
)
.
Vậy
.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
phẳng
?
A.
Đáp án đúng: C
Câu 33. Tính thể tích
A.
B.
:
Điểm nào sau đây nằm trên mặt
C.
D.
của khối chóp có đáy là hình vng cạnh a √ 2 và chiều cao là a √ 3.
B.
17
C.
Đáp án đúng: B
Câu 34.
D.
Cho khối lăng trụ
phẳng
Gọi
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi
tích khối
Khi đó tỷ số
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
và
là thể tích khối
Mặt
và
là thể
bằng
B.
C.
D.
Ta có
Áp dụng cơng thức giải nhanh:
Suy ra
Câu 35. Diện tích tồn phần của một hình trụ có bán kính đáy là 10 cm và khoảng cách giữa 2 đáy bằng 5 cm là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 36. Cho tam giác
D.
, trọng tâm
A. Không xác định được
C.
Đáp án đúng: C
.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục
các mệnh đề sau:
1) Độ dài
.
. Kết luận nào sau đây đúng?
.
B.
.
D.
.
cho tọa độ 4 điểm
. Cho
.
18
2) Tam giác
vng tại
.
3) Thể tích của tứ diện
bằng .
Các mệnh đề đúng là:
A. 1); 3).
B. 2), 1)
Đáp án đúng: D
C. 3).
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục
D. 2).
cho tọa độ 4 điểm
. Cho các mệnh đề sau:
1) Độ dài
.
2) Tam giác
vng tại
3) Thể tích của tứ diện
Các mệnh đề đúng là:
Câu 38.
.
bằng .
Tính diện tích tồn phần của hình trụ có đường cao bằng
A.
và đường kính đáy bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ
là các số thực thay đổi sao cho
nào dưới đây?
A.
.
.
cho các điểm
và
B.
C.
Đáp án đúng: B
. B.
.
.
Ta có phương trình mặt phẳng
cho các điểm
và
là
,
. Mặt phẳng
C.
, với
ln đi qua điểm cố định là điểm
D.
với
là các số thực thay đổi sao cho
định là điểm nào dưới đây?
,
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ trục tọa độ
A.
Lời giải
,
. Mặt phẳng
.
.
.
,
luôn đi qua điểm cố
D.
.
Từ
suy ra mặt phẳng
luôn đi qua điểm cố định
Câu 40. Khối nón có đường cao bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a có diện tích xung quanh bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
,
C.
.
D.
.
.
19
Giải thích chi tiết: Bán kính đáy
Vậy
.
.
----HẾT---
20