ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 031.
Câu 1. Cho hình chóp
có đáy là hình thang vng tại
phẳng đáy trùng với trung điểm của đoạn thẳng
phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
và
. Hình chiếu vng góc của
. Biết rằng
và góc giữa mặt
. Tính thể tích khối chóp
.
C.
lên mặt
theo
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Kẻ
là trung điểm
, suy ra
vng góc BD tại
.
, khi đó
Xét hai tam giác đồng dạng
và
.
ta có:
.
Xét
Vậy
vng tại
, ta có:
.
.
1
Câu 2. Cho 4 điềm
và
. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng
có phương trình là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Cho 4 điềm
với mặt phẳng
và
. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc
có phương trình là:
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
D.
• Mặt phẳng
đi qua
• Vì mặt cầu
và có vectơ pháp tuyến
có tâm A tiếp xúc với mặt phẳng
nên bán kính
.
• Vậy phương trình mặt cầu
Lựa chọn đáp án D.
Câu 3. Cho khối chóp tứ giác có thể tích
chóp.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 4. Viết phương trình mặt phẳng
A.
Cho hình nón đỉnh
.
D.
qua hai điểm
.
và vng góc với mặt phẳng
D.
có chiều cao
cắt đường trong đáy tại hai điểm
A.
C.
. Tính chiều cao khối
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 5.
theo
, đáy là hình vng có cạnh bằng
khoảng cách
từ tâm
và bán kính đáy
, mặt phẳng
sao cho
, với
đi qua
là số thực dương. Tích
của đường trịn đáy đến
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
2
Giải thích chi tiết:
Mặt phẳng
đi qua
Gọi
cắt đường trịn đáy tại hai điểm
là hình chiếu vng góc của
lên
(
là trung điểm
).
Ta có:
theo giao tuyến
Trong
kẻ
thì
.
có
Vậy
.
Câu 6. Trong khơng gian
tọa độ điểm
,
, cho hai điểm
,
sao cho tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Gọi
là chân đường cao của tam giác
và mặt phẳng
vng tại
. Tìm
và có diện tích là
.
.
B.
.
.
D.
.
, ta có:
.
3
Mà
Do
.
và từ
lên mặt phẳng
,
. Gọi
suy ra
thuộc đường thẳng là hình chiếu vng góc của
là mặt phẳng đi qua
,
và vng góc với mặt phẳng
.
Gọi
Gọi
hình chiếu của
lên mặt phẳng
, do
vng tại
.
nên
thuộc mặt cầu:
.
Khi đó
nên tọa độ
là nghiệm của hệ:
tọa độ
.
Câu 7.
Trong khơng gian
, mặt phẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Điểm
có tọa độ thỏa mãn phương trình mặt phẳng
Câu 8. Cho khối lăng trụ đứng
thể tích của khối lăng trụ đã cho
A.
Đáp án đúng: D
Câu 9.
B.
có
, đáy
C.
nên
là tam giác vng tại B và
.
. Tính
D.
4
Cho khối lăng trụ
phẳng
Gọi
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi
tích khối
Khi đó tỷ số
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
và
là thể tích khối
Mặt
và
là thể
bằng
B.
C.
D.
Ta có
Áp dụng cơng thức giải nhanh:
Suy ra
Câu 10. Cho hình chóp
tích khối chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: A
có đáy
B.
Câu 11. Trong khơng gian
cho
là hình thang có đáy
A.
C.
.
Đáp án đúng: C
là hình thoi cạnh
.
,
,
C.
, cho ba điểm
và
,
. Thể
D.
,
. Tìm tất cả các điểm
sao
.
B.
D.
.
.
5
Giải thích chi tiết: (VD) Trong khơng gian
các điểm
sao cho
A.
Lời giải
.
Gọi
, cho ba điểm
là hình thang có đáy
B.
.
C.
,
và
,
. Tìm tất cả
.
.
D.
.
.
Ta có:
.
Vì tứ giác
là hình thang có đáy
nên
cùng phương với
do đó:
.
Khi đó:
.
Ta lại có:
.
DẠNG 9: CÂU HỎI VỀ THỂ TÍCH TỨ DIỆN, HÌNH CHĨP, THỂ TÍCH HÌNH HỘP, HÌNH LĂNG TRỤ
Câu 12. Có một mảnh bìa hình chữ nhật
AB, N và P là các điểm thuộc CD sao cho
với
Người ta đánh dấu M là trung điểm của
. Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh
trùng với cạnh
tạo thành một hình trụ. Thể tích của tứ diện
trụ vừa tạo thành bằng
A.
với các đỉnh
nằm trên hình
.
B.
.
C.
.
6
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Mảnh bìa được cuốn lại thành hình trụ như hình vẽ với
Do
lần lượt là trung điểm các cạnh
Từ đó ta có :
Khi đó :
nên
và
hay
Chu vi đường trịn đáy
.
Câu 13. Cho hình chóp tam giác đều
có cạnh đáy bằng
, đường cao bằng
đỉnh , đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 14.
B.
. Khối chóp tam giác có thể tích là:
đó.
.
C.
và chiều cao
.
. Thể tích của khối nón
D.
.
. Tìm diện tích đáy của khối chóp tam giác
7
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 15.
Cho tứ diện
. Gọi
và
D.
.
là trung điểm của
B.
Câu 16. Cho hình chóp
vng góc của đỉnh
bằng
của khối
A.
.
. Khi đó tỷ số thể tích của hai khối tứ diện
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
phẳng
thể tích
B.
.
C.
có đáy
.
D.
là tam giác cân với
lên mặt phẳng
là điểm
. Một mặt phẳng đi qua
.
và
thuộc cạnh
vng góc với cạnh
, cắt
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Hình chiếu vng góc của đỉnh
và mặt phẳng
. Tính thể tích
A.
Lời giải
. B.
có đáy
lên mặt phẳng
bằng
của khối
. C.
. Hình chiếu
với
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
.
. Góc giữa
lần lượt tại
là tam giác cân với
là điểm
. Một mặt phẳng đi qua
thuộc cạnh
vng góc với cạnh
và
với
, cắt
và mặt
. Tính
.
. Góc giữa
lần lượt tại
.
. D.
.
8
Ta có:
.
;
.
.
Nhận thấy:
Giả sử mặt phẳng
là hình chiếu của
vng tại
đi qua
trên
hay
.
và vng góc với
, lấy
Ta có:
.
sao cho
.
.
.
----- Hết ----Câu 17. Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có tâm I . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một
đường trịn có diện tích bằng 2 π và khoảng cách từ I mặt phẳng (P) bằng 1. Tính bán kính của mặt cầu (S) .
A. √ 3
B. 3
C. 9
D. 6
Đáp án đúng: A
9
Câu 18. Trong không gian
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
B. 0.
A. Vô số.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A. 1. B. 0.
Lời giải
thẳng
để hai đường thẳng
C. 2.
song song với nhau
D. 1.
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
C. Vô số.
D. 2.
Từ giả thiết suy ra đường thẳng
và đường thẳng
để hai đường thẳng
đi qua điểm
có một véctơ chỉ phương là
và đường thẳng
song song với nhau
và có một véctơ chỉ phương là
, đường
.
Để
Vậy có đúng 1 giá trị của tham số
để hai đường thẳng
song song với nhau.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
đề nào sai
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 20. Cho hình nón có bán kính đáy
nón đã cho
A.
Đáp án đúng: B
Câu 21. Cho tam giác
A.
B.
, trọng tâm
.
. Trong các mệnh đề sau mệnh
C.
và độ dài đường sinh
Tính diện tích xung quanh của hình
C.
D.
. Kết luận nào sau đây đúng?
B.
C. Khơng xác định được
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 22. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
phẳng vng góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: A
D.
B.
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng
là trọng tâm tam giác
và tam giác
chóp
và thể tích khối lăng trụ
.
.
tam giác
C.
có đáy là tam giác vng cân,
, là tâm hình chữ nhật
.
đều và nằm trong mặt
D.
. Gọi ,
lần lượt
. Tính tỉ số thể tích của khối
10
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Đặt:
(
).
Chọn hệ trục tọa độ
thỏa mãn
trùng với điểm
, các tia
lần lượt trùng với các tia
.
Suy ra:
,
,
,
,
,
Ta có:
,
và
đồng phẳng và tứ giác
Ta lại có
là hình thang với hai đáy là
,
song song với nhau
và
.
bốn điểm
.
nên
mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến
phương trình mặt phẳng
là:
Suy ra:
.
.
Diện tích hình thang
là:
trong đó
,
,
.
11
Từ
ta có thể tích khối chóp
là:
.
Mặt khác thể tích khối lăng trụ
là:
Vậy ta có tỉ số thể tích khối chóp
.
và thể tích khối lăng trụ
là:
.
Câu 24. Trong khơng gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
có phương trình
đường trịn có bán kính lớn nhất.
. Tìm các giá trị của
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
cắt
để
là tham số ) và mặt cầu
cắt
theo giao tuyến là một
.
D.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
Để
(
.
có tâm
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính lớn nhất thì
Suy ra:
Câu 25.
Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và mặt phẳng
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua
song song với
và
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 26. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau AB=3, AC=4 , AD=5. Gọi
M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích tứ diện AMNP.
15
20
8
5
A.
B.
C.
D.
6
7
3
2
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau, do đó chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
3
5
3
5
Khi đó, A ( 0 ; 0 ; 0 ) , M ; 2; 0 , N 0 ; 2 ; , P ;0;
2
2
2
2
1
5
V AMNP = |[ ⃗
AM , ⃗
AN ] . ⃗
AP|= .
6
2
(
) (
Câu 27. Cho hai điểm phân biệt
) (
và
)
Khẳng định nào sau đây đúng?
12
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 28. Một mặt cầu có bán kính bằng 2 có diện tích bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 29. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
thể tích
của khối lăng trụ.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Gọi
Ta có
đi qua
.
.
Tính
D.
, cho điểm
đi qua
và
và tiếp xúc với hai mặt phẳng
C.
. Có bao nhiêu mặt cầu
D.
và hai mặt phẳng
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A. . B.
Lời giải
C.
, cho điểm
. Có bao nhiêu mặt cầu
.
khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng
.
Câu 30. Trong không gian
D.
.
,
?
D. Vô số.
và hai mặt phẳng
và
và tiếp xúc với hai mặt phẳng
,
?
. C. . D. Vô số.
là tâm của mặt cầu
tiếp xúc với
và
.
nên
.
Suy ra,
thuộc mặt phẳng
Khi đó mặt cầu
Mặt cầu
:
.
có bán kính
đi qua
Ta có
nên
.
, do đó
thuộc mặt cầu
tâm
bán kính
.
Do đó
và
có đúng một điểm chung, tức là có duy nhất một điểm chung
Vậy có duy nhất một mặt cầu thỏa mãn.
Câu 31. Cho ba điểm
A. mặt nón.
Đáp án đúng: A
.
khơng thẳng hàng. Khi quay đường thẳng
B. hình nón.
C. khối nón.
Giải thích chi tiết: Cho ba điểm
tạo thành
thỏa mãn.
quanh đường thẳng
D. mặt trụ.
không thẳng hàng. Khi quay đường thẳng
tạo thành
quanh đường thẳng
13
A. mặt trụ.
B. mặt nón. C. khối nón. D.hình nón.
Lời giải
Theo định nghĩa, hình tạo thành là mặt nón.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
phẳng
?
A.
Đáp án đúng: D
:
B.
C.
Câu 33. Trong không gian với hệ trục
các mệnh đề sau:
1) Độ dài
.
2) Tam giác
vuông tại
Điểm nào sau đây nằm trên mặt
D.
cho tọa độ 4 điểm
. Cho
.
3) Thể tích của tứ diện
bằng .
Các mệnh đề đúng là:
A. 3).
B. 1); 3).
Đáp án đúng: C
C. 2).
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục
D. 2), 1)
cho tọa độ 4 điểm
. Cho các mệnh đề sau:
1) Độ dài
.
2) Tam giác
vng tại
3) Thể tích của tứ diện
Các mệnh đề đúng là:
Câu 34.
.
bằng .
Cho một khối tròn xoay
, một mặt phẳng chứa trục của
vẽ sau. Tính thể tích của
(đơn vị
A.
C.
Đáp án đúng: D
cắt
theo một thiết diện như trong hình
).
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
14
Ta có:
Thể tích của hình nón lớn là:
Thể tích của hình trụ là
Thể tích của hình nón nhỏ là
Thể tich của khối
là
.
Câu 35. Cho hình nón có độ dài đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và bán kính
.
C.
. Diện tích tồn phần của hình nón bằng:
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích tồn phần của hình nón có độ dài đường sinh
Câu 36. Cho hình lăng trụ
và
bằng
có đáy
và
A.
Đáp án đúng: C
B.
và bán kính
là tam giác vng cân tại
. Tính thể tích
của khối lăng trụ
.
là:
, biết góc giữa
.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
Xét tam giác vng
lên mặt phẳng
, khi đó
là đường cao
ta có
Khi đó
Câu 37. Cơng thức tính thể tích
A.
.
Đáp án đúng: A
của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B.
.
C.
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ
và mặt cầu
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
, độ dài đường cao bằng
.
D.
là
.
, cho hai mặt phẳng có phương trình
.Mặt phẳng
vng với mặt phẳng
.
15
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
, cho hai mặt phẳng có phương trình
và mặt cầu
mặt phẳng
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
.Mặt phẳng
.
A.
.
B.
.
C.
Hướng dẫn giải
.
D.
.
Mặt cầu
Gọi
có tâm
vng với
và bán kính
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Ta có :
Lúc đó mặt phẳng
Do mặt phẳng
có dạng :
.
tiếp xúc với mặt cầu
Vậy phương trình mặt phẳng
:
hoặc
.
Câu 39. Cho tứ diện
. Gọi
diện
và khối tứ diện
lần lượt là trung điểm của
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
.
B.
C.
.
và
. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Ta có
.
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng 2 a. Thể tích của khối lăng
trụ đó là
a3 √3
a3 √3
a3 √ 3
A.
.
B. a 3 √ 3.
C.
.
D.
.
12
2
6
Đáp án đúng: C
----HẾT--16
17