ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 024.
Câu 1.
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
chỉ phương của đường thẳng ?
A.
.
Đáp án đúng: D
và chiều cao bằng
là
.
D.
, cho đường thẳng
B.
.
.
. Véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng là
.
Câu 3.
Cho hình chóp tứ giác đều
Gọi
là hình hộp chữ nhật có bốn đỉnh là bốn trung điểm của các cạnh
bên
là
và bốn đỉnh còn lại nằm trong mặt đáy
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
(tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Chiều cao của khối chóp gấp hai lần chiều cao khối hộp và diện tích mặt đáy khối chóp gấp
lần diện tích mặt
đáy khối hộp. Do đó
Câu 4. Cho hình nón có độ dài đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
và bán kính
C.
. Diện tích tồn phần của hình nón bằng:
.
D.
.
1
Giải thích chi tiết: Diện tích tồn phần của hình nón có độ dài đường sinh
Câu 5. Trong khơng gian
và bán kính
là:
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
B.
.
D.
.
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
Ta có
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
Câu 6. Cho mặt phẳng (P) và mặt cầu ( S) có tâm I . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một
đường trịn có diện tích bằng 2 π và khoảng cách từ I mặt phẳng (P) bằng 1. Tính bán kính của mặt cầu (S) .
A. 6
B. 3
C. √ 3
D. 9
Đáp án đúng: C
Câu 7. Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
và có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có
. Gọi
C.
Đáp án đúng: D
.
và có bán kính đáy
là
.
, cho mặt cầu
và mặt phẳng
là mặt phẳng song song với
và cắt
sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình trịn giới hạn bởi
A.
D.
.
Câu 8. Trong khơng gian
trình của mặt phẳng
là
theo thiết diện là đường trịn
có thể tích lớn nhất. Phương
là
hoặc
.
B.
hoặc
hoặc
.
D.
hoặc
.
.
2
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
Gọi
có tâm
và bán kính
là bán kính đường trịn
Đặt
và
.
là hình chiếu của
lên
.
ta có
Vậy thể tích khối nón tạo được là
Gọi
với
.
. Thể tích nón lớn nhất khi
đạt giá trị lớn nhất
Ta có
.
Bảng biến thiên :
Vậy
Mặt phẳng
khi
.
nên
Và
Vậy mặt phẳng
Câu 9.
.
có phương trình
hoặc
.
3
Cho hình lăng trụ tam giác
bằng
điểm
có
; tam giác
vng tại
lên mặt phẳng
theo
, góc giữa đường thẳng
. Hình chiếu vng góc của
trùng với trọng tâm của tam giác
. Tính thể tích khối tứ diện
.
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Gọi
và
và mặt phẳng
lần lượt là trung điểm của
Đặt
suy ra
Suy ra
,
C.
.
D.
.
và trọng tâm của tam giác
. Tọa độ các đỉnh là:
là VTPT của
Theo đề bài ta có:
Suy ra
Vậy thể tích khối chóp
là:
.
Câu 10. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
, cho hai mặt phẳng có phương trình
và mặt cầu
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
A.
.
.Mặt phẳng
vuông với mặt phẳng
.
B.
.
4
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
.
, cho hai mặt phẳng có phương trình
và mặt cầu
mặt phẳng
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
.Mặt phẳng
.
A.
.
B.
.
C.
Hướng dẫn giải
.
D.
.
Mặt cầu
Gọi
vng với
có tâm
và bán kính
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Ta có :
Lúc đó mặt phẳng
Do mặt phẳng
có dạng :
.
tiếp xúc với mặt cầu
Vậy phương trình mặt phẳng
:
hoặc
Câu 11. Cho hình lăng trụ
và
bằng
A.
Đáp án đúng: D
có đáy
và
là tam giác vng cân tại
. Tính thể tích
B.
.
của khối lăng trụ
C.
, biết góc giữa
.
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
Xét tam giác vng
lên mặt phẳng
, khi đó
là đường cao
ta có
Khi đó
Câu 12. Cho hai điểm phân biệt
A.
Đáp án đúng: A
B.
và
Khẳng định nào sau đây đúng?
C.
D.
5
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt phẳng
có phương trình
đường trịn có bán kính lớn nhất.
. Tìm các giá trị của
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
Để
cắt
(
để
B.
.
D.
.
cắt
là tham số ) và mặt cầu
theo giao tuyến là một
có tâm
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính lớn nhất thì
Suy ra:
Câu 14. Tính thể tích
của khối chóp có đáy là hình vng cạnh a √ 2 và chiều cao là a √ 3.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 15. Cơng thức tính thể tích
A.
.
Đáp án đúng: D
của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B.
Câu 16. Phương trình
A.
.
C.
.
D.
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình
. B.
.
là
có nghiệm là
C.
.
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải
, độ dài đường cao bằng
.
có nghiệm là
. C.
. D.
.
.
Câu 17. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ
của hình trụ đã cho được tính bởi cơng thức nào dưới đây ?
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Diện tích xung quanh
D.
6
Câu 18. Cho hình chóp
có đáy là hình thang vng tại
phẳng đáy trùng với trung điểm của đoạn thẳng
phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
và
. Hình chiếu vng góc của
. Biết rằng
và góc giữa mặt
. Tính thể tích khối chóp
.
C.
lên mặt
theo
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Kẻ
là trung điểm
, suy ra
vng góc BD tại
.
, khi đó
Xét hai tam giác đồng dạng
và
.
ta có:
.
Xét
vng tại
, ta có:
.
Vậy
.
Câu 19. Cho hình chóp
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A. Độ dài cạnh
.
có đáy
bằng:
là tam giác vng tại
, SA vng góc với mặt đáy. Đường kính
B. Độ dài cạnh
.
C. Độ dài cạnh
.
D. Độ dài
.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng 2 a. Thể tích của khối lăng
trụ đó là
a3 √ 3
a3 √3
a3 √ 3
A. a 3 √ 3.
B.
.
C.
.
D.
.
12
6
2
Đáp án đúng: D
7
Câu 21.
Tính diện tích tồn phần của hình trụ có đường cao bằng
A.
và đường kính đáy bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 22. Có một mảnh bìa hình chữ nhật
AB, N và P là các điểm thuộc CD sao cho
với
.
.
Người ta đánh dấu M là trung điểm của
. Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh
trùng với cạnh
tạo thành một hình trụ. Thể tích của tứ diện
trụ vừa tạo thành bằng
A.
D.
với các đỉnh
nằm trên hình
.
B.
C.
.
.
.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Mảnh bìa được cuốn lại thành hình trụ như hình vẽ với
Do
lần lượt là trung điểm các cạnh
nên
và
8
Từ đó ta có :
Khi đó :
hay
Chu vi đường trịn đáy
.
Câu 23.
Trong không gian
, mặt phẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Điểm
có tọa độ thỏa mãn phương trình mặt phẳng
Câu 24. Cho hình nón có bán kính đáy
nón đã cho
A.
Đáp án đúng: B
Câu 25.
và độ dài đường sinh
B.
Trong không gian với hệ tọa độ
D.
và mặt phẳng
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua
song song với
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 26.
Cho tứ diện
và
?
.
B.
.
D.
. Gọi
và
.
Tính diện tích xung quanh của hình
C.
, cho điểm
nên
là trung điểm của
.
.
. Khi đó tỷ số thể tích của hai khối tứ diện
bằng
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 27. Một mặt cầu có bán kính bằng 2 có diện tích bằng
.
D.
.
9
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 28. Trong không gian
cho
.
, cho ba điểm
là hình thang có đáy
A.
và
.
,
,
D.
. Tìm tất cả các điểm
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
sao cho
A.
Lời giải
.
.
.
, cho ba điểm
là hình thang có đáy
B.
C.
,
và
,
. Tìm tất cả
.
.
D.
.
.
Ta có:
Vì tứ giác
sao
.
D.
Giải thích chi tiết: (VD) Trong khơng gian
các điểm
.
.
.
Gọi
C.
.
là hình thang có đáy
nên
cùng phương với
do đó:
.
Khi đó:
.
Ta lại có:
.
DẠNG 9: CÂU HỎI VỀ THỂ TÍCH TỨ DIỆN, HÌNH CHĨP, THỂ TÍCH HÌNH HỘP, HÌNH LĂNG TRỤ
Câu 29. Trong khơng gian hệ tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng
.
C.
.
D.
?
.
10
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
.
đi qua điểm
Câu 30. Cho hình chóp
có đáy
phẳng
. Thể tích của khối chóp
và
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
và có vectơ pháp tuyến là
là tam giác đều cạnh
.
,
nên có ptr
và góc giữa hai mặt
?
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Chọn hệ trục như hình vẽ. Với gốc
;
;
Khi đó
Gọi
Suy ra
, chọn
. Giả sử tọa độ điểm
Ta có
Vì
là trung điểm đoạn thẳng
;
;
, ta có tọa độ các điểm
.
;
nên
.
;
.
là VTPT của mặt phẳng
;
;
là VTPT của mặt phẳng
.
.
11
Lại
có
Do
.
Suy ra
;
;
.
.
Ta có
.
Vậy thể tích khối
tính theo
là
.
Câu 31. Cho khối lăng trụ đứng
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho
có
, đáy
là tam giác vng tại B và
.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau AB=3, AC=4 , AD=5. Gọi
M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích tứ diện AMNP.
5
15
8
20
A.
B.
C.
D.
2
6
3
7
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau, do đó chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
3
5
3
5
Khi đó, A ( 0 ; 0 ; 0 ) , M ; 2; 0 , N 0 ; 2 ; , P ;0;
2
2
2
2
1
5
V AMNP = |[ ⃗
AM , ⃗
AN ] . ⃗
AP|= .
6
2
(
) (
Câu 33. Cho 4 điềm
phẳng
) (
)
và
. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt
có phương trình là:
A.
C.
Đáp án đúng: B
B.
D.
12
Giải thích chi tiết: Cho 4 điềm
với mặt phẳng
và
. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc
có phương trình là:
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
D.
• Mặt phẳng
đi qua
• Vì mặt cầu
và có vectơ pháp tuyến
có tâm A tiếp xúc với mặt phẳng
nên bán kính
.
• Vậy phương trình mặt cầu
Lựa chọn đáp án D.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
của là
A.
cho đường thẳng
.
Một véctơ chỉ phương
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Một véctơ chỉ phương của
Câu 35.
là
Trong không gian Oxyz, cho điểm
. Hình chiếu vng góc của điểm
là điểm
.
lên mặt phẳng (Oxy)
có tọa độ
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 36.
.
B.
.
D.
Cho khối lăng trụ
phẳng
tích khối
A.
Đáp án đúng: C
Gọi
B.
.
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi
Khi đó tỷ số
.
và
là thể tích khối
Mặt
và
là thể
bằng
C.
D.
13
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta có
Áp dụng cơng thức giải nhanh:
Suy ra
Câu 37. Vectơ có điểm đầu là
A.
.
Đáp án đúng: B
, điểm cuối là
B.
.
C.
Câu 38. Cho khối chóp tứ giác có thể tích
chóp.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
A.
C.
Đáp án đúng: D
qua
.
.
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng
là trọng tâm tam giác
và tam giác
chóp
và thể tích khối lăng trụ
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
, đáy là hình vng có cạnh bằng
.
Câu 39. Trong khơng gian với hệ trục
Tìm phương trình đường thẳng
được kí hiệu như thế nào?
C.
.
, cho điểm
.
. Tính chiều cao khối
D.
.
và mặt phẳng
và vng góc với
.
B.
.
D.
.
có đáy là tam giác vng cân,
, là tâm hình chữ nhật
.
C.
.
.
. Gọi ,
lần lượt
. Tính tỉ số thể tích của khối
D.
.
14
Giải thích chi tiết:
Đặt:
(
).
Chọn hệ trục tọa độ
thỏa mãn
trùng với điểm
, các tia
lần lượt trùng với các tia
.
Suy ra:
,
,
,
,
,
Ta có:
,
và
đồng phẳng và tứ giác
Ta lại có
là hình thang với hai đáy là
,
song song với nhau
và
.
bốn điểm
.
nên
mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến
phương trình mặt phẳng
là:
Suy ra:
.
.
Diện tích hình thang
là:
trong đó
,
,
.
Từ
ta có thể tích khối chóp
là:
15
.
Mặt khác thể tích khối lăng trụ
Vậy ta có tỉ số thể tích khối chóp
là:
.
và thể tích khối lăng trụ
là:
.
----HẾT---
16