ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP HÌNH HỌC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 020.
Câu 1.
Cho tứ diện
. Gọi
và
A.
.
Đáp án đúng: A
là trung điểm của
. Khi đó tỷ số thể tích của hai khối tứ diện
bằng
B.
.
Câu 2. Có một mảnh bìa hình chữ nhật
AB, N và P là các điểm thuộc CD sao cho
C.
với
.
với các đỉnh
nằm trên hình
.
B.
C.
D.
Người ta đánh dấu M là trung điểm của
. Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh
trùng với cạnh
tạo thành một hình trụ. Thể tích của tứ diện
trụ vừa tạo thành bằng
A.
.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
1
Giải thích chi tiết:
Mảnh bìa được cuốn lại thành hình trụ như hình vẽ với
Do
lần lượt là trung điểm các cạnh
nên
Từ đó ta có :
Khi đó :
và
hay
Chu vi đường trịn đáy
.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
chỉ phương của đường thẳng ?
A.
.
Đáp án đúng: C
, cho đường thẳng
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
Câu 4. Cho hình chóp
khối đa diện
có
và
,
,
. Véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ
.
là
theo thứ tự là trung điểm của
là thể tích khối chóp
. Đặt
D.
.
.
. Gọi
. Khi đó giá trị của
là thể tích
là
2
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Đặt
,
B.
.
C.
,
.
D.
.
.
.
.
Vậy
.
Câu 5. Trong khơng gian hệ tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
đi qua điểm
và có vectơ pháp tuyến là
.
Câu 6. Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
Tam giác
vng tại
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
?
.
nên có ptr
và nằm trong
D.
3
Gọi
Gọi
Suy ra
là trung điểm
do tam giác
Gọi
là hình chiếu của
Ta có
trên
nên
vng tại
nên
Từ giả thiết suy ra
là trục của tam giác
, suy ra
Từ
và
ta có
Vậy
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
bán kính
nên
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
đề nào sai
. Trong các mệnh đề sau mệnh
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 8.
Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón. Giả sử hình
cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích
phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng
thể tích kem đóng băng ban đầu. Gọi
chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Tính tỉ số
và
lần lượt là
.
A.
.
B.
C.
.
D.
.
.
4
Đáp án đúng: B
Câu 9. Một mặt cầu có bán kính bằng 2 có diện tích bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 10. Trong khơng gian
.
C.
, cho điểm
. Có bao nhiêu mặt cầu
A. .
Đáp án đúng: B
đi qua
.
và
và tiếp xúc với hai mặt phẳng
C. Vơ số.
, cho điểm
. Có bao nhiêu mặt cầu
D.
,
?
.
và hai mặt phẳng
đi qua
và
và tiếp xúc với hai mặt phẳng
,
?
. C. . D. Vơ số.
Gọi
Ta có
D.
và hai mặt phẳng
B. .
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A. . B.
Lời giải
.
là tâm của mặt cầu
tiếp xúc với
và
.
nên
.
Suy ra,
thuộc mặt phẳng
Khi đó mặt cầu
Mặt cầu
:
.
có bán kính
đi qua
Ta có
nên
.
, do đó
thuộc mặt cầu
tâm
bán kính
.
Do đó
và
có đúng một điểm chung, tức là có duy nhất một điểm chung
Vậy có duy nhất một mặt cầu thỏa mãn.
Câu 11. Cho 4 điềm
phẳng
và
thỏa mãn.
. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt
có phương trình là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho 4 điềm
với mặt phẳng
.
và
. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc
có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
5
Hướng dẫn giải:
• Mặt phẳng
• Vì mặt cầu
đi qua
và có vectơ pháp tuyến
có tâm A tiếp xúc với mặt phẳng
nên bán kính
.
• Vậy phương trình mặt cầu
Lựa chọn đáp án D.
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho hai mặt phẳng có phương trình
và mặt cầu
.Mặt phẳng
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho hai mặt phẳng có phương trình
và mặt cầu
mặt phẳng
đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
.Mặt phẳng
.
B.
.
C.
Hướng dẫn giải
.
D.
.
Mặt cầu
có tâm
vng với
.
A.
Gọi
vng với mặt phẳng
và bán kính
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Ta có :
Lúc đó mặt phẳng
Do mặt phẳng
có dạng :
.
tiếp xúc với mặt cầu
Vậy phương trình mặt phẳng
:
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
của là
A.
C.
.
.
hoặc
.
cho đường thẳng
Một véctơ chỉ phương
B.
.
D.
.
6
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Một véctơ chỉ phương của
Câu 14. Cho khối chóp tứ giác có thể tích
chóp.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
là
.
, đáy là hình vng có cạnh bằng
.
C.
.
D.
Câu 15. Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
. C.
. D.
Ta có
Câu 16.
C.
.
là
D.
.
và có bán kính đáy
là
.
.
Tính diện tích tồn phần của hình trụ có đường cao bằng
A.
và đường kính đáy bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
cho mặt phẳng
có phương trình
đường trịn có bán kính lớn nhất.
. Tìm các giá trị của
A.
.
D.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
cắt
(
để
là tham số ) và mặt cầu
cắt
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
.
Câu 17. Trong khơng gian với hệ tọa độ
Để
.
và có bán kính đáy
Giải thích chi tiết: Diện tích xung quanh của hình nón có độ đường sinh
A.
. B.
Lời giải
. Tính chiều cao khối
theo giao tuyến là một
.
.
có tâm
theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính lớn nhất thì
Suy ra:
Câu 18.
Cho khối lăng trụ
phẳng
tích khối
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Gọi
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi
Khi đó tỷ số
B.
và
là thể tích khối
Mặt
và
là thể
bằng
C.
D.
7
Lời giải.
Ta có
Áp dụng cơng thức giải nhanh:
Suy ra
Câu 19. Cho hình chóp
có đáy
phẳng
. Thể tích của khối chóp
và
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
là tam giác đều cạnh
.
,
và góc giữa hai mặt
?
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Chọn hệ trục như hình vẽ. Với gốc
;
;
là trung điểm đoạn thẳng
. Giả sử tọa độ điểm
, chọn
, ta có tọa độ các điểm
.
8
Ta có
;
Vì
;
;
nên
Khi đó
Gọi
.
;
.
là VTPT của mặt phẳng
Suy ra
Lại
;
là VTPT của mặt phẳng
;
.
.
có
Do
.
Suy ra
;
;
.
.
Ta có
Vậy thể tích khối
Câu 20.
Trong khơng gian
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Điểm
.
tính theo
là
.
, mặt phẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
B.
D.
có tọa độ thỏa mãn phương trình mặt phẳng
nên
.
9
Câu 21. Trong khơng gian
Tìm tọa độ điểm
, cho hai điểm
,
,
sao cho tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: A
và mặt phẳng
vuông tại
.
và có diện tích là
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Gọi
là chân đường cao của tam giác
, ta có:
.
Mà
.
Do
và từ
lên mặt phẳng
,
. Gọi
suy ra
thuộc đường thẳng là hình chiếu vng góc của
là mặt phẳng đi qua
,
và vng góc với mặt phẳng
.
Gọi
hình chiếu của
Gọi
, do
lên mặt phẳng
vng tại
.
nên
thuộc mặt cầu:
.
Khi đó
nên tọa độ
là nghiệm của hệ:
tọa độ
.
Câu 22.
10
Trong không gian với hệ tọa độ
thuộc
, cho hai điểm
sao cho
A.
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
Khi đó
. Tìm tọa độ điểm
nhỏ nhất ?
.
C.
Đáp án đúng: A
,
.
là điểm thỏa mãn
nhỏ nhất khi và chỉ khi
khi đó ta có
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
Ta có phương trình
nên
Vậy
là điểm cần tìm.
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng
là trọng tâm tam giác
và tam giác
chóp
và thể tích khối lăng trụ
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
có đáy là tam giác vng cân,
, là tâm hình chữ nhật
.
C.
.
. Gọi ,
lần lượt
. Tính tỉ số thể tích của khối
D.
.
Giải thích chi tiết:
Đặt:
(
).
Chọn hệ trục tọa độ
thỏa mãn
trùng với điểm
, các tia
lần lượt trùng với các tia
.
11
Suy ra:
,
,
,
,
,
Ta có:
,
và
đồng phẳng và tứ giác
Ta lại có
là hình thang với hai đáy là
,
song song với nhau
và
.
bốn điểm
.
nên
mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến
phương trình mặt phẳng
là:
Suy ra:
.
.
Diện tích hình thang
là:
,
trong đó
,
.
Từ
ta có thể tích khối chóp
là:
.
Mặt khác thể tích khối lăng trụ
Vậy ta có tỉ số thể tích khối chóp
là:
.
và thể tích khối lăng trụ
là:
.
Câu 24. Trong khơng gian
tuyến của mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
, cho mặt phẳng
. Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp
?
B.
.
D.
.
12
Giải thích chi tiết: Ta có mặt phẳng
pháp tuyến là
Câu 25. Cho hình hộp
có phương trình:
thì mặt phẳng
có một véc tơ
.
có tất cả các cạnh bằng
. Cho hai điểm
và
thỏa mãn lần lượt
,
. Độ dài đoạn thẳng
?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Từ giả thiết, suy ra các
,
tứ diện
là tứ diện đều.
,
là các tam giác đều bằng nhau và có cạnh bằng 1. Từ đó suy ra
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Suy ra
Dễ dàng tính được:
Chọn hệ trục
;
như hình vẽ:
,
,
Ta có:
,
,
và
B là trung điểm của
Vậy
.
,
,
.
.
.
.
13
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ
là các số thực thay đổi sao cho
nào dưới đây?
cho các điểm
và
. Mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
. B.
.
.
Ta có phương trình mặt phẳng
và
,
,
luôn đi qua điểm cố
D.
.
suy ra mặt phẳng
Mặt phẳng đi qua 3 điểm
,
. Mặt phẳng
.
là
Từ
Câu 27.
;
luôn đi qua điểm cố định
;
A.
.
có phương trình là?
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 28. Cho hình nón có độ dài đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: D
cho các điểm
C.
, với
.
D.
với
là các số thực thay đổi sao cho
định là điểm nào dưới đây?
,
luôn đi qua điểm cố định là điểm
B.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
A.
Lời giải
,
B.
.
và bán kính
C.
. Diện tích tồn phần của hình nón bằng:
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích tồn phần của hình nón có độ dài đường sinh
.
và bán kính
là:
Câu 29. Một bình đựng nước dạng hình nón (khơng có đáy) đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu
có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngồi là
.Biết khối cầu
tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước
cịn lại trong bình.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
14
Giải thích chi tiết:
Vì đúng một nửa khối cầu chìm trong nước nên thể tích khối cầu gấp 2 lần thể tích nước tràn ra ngồi.
Gọi bán kính khối cầu là
Xét tam giác
bình nước)
, lúc đó:
có
Trong tam giác
.
là chiều cao bình nước nên
( Vì khối cầu có đường kính bằng chiều cao của
có:
.
Thể tích khối nón:
.
Vậy thể tích nước cịn lại trong bình:
Câu 30. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
nào sau đây đúng?
A.
, ,
đồng phẳng.
C. vng góc với
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
. Hai véctơ
. Ba véctơ
, ,
.
B.
.
, ,
. Câu
không đồng phẳng.
cùng phương với
,
.
không cùng phương.
đồng phẳng.
Câu 31. Diện tích của mặt cầu có đường kính
A.
, cho ba véctơ
là
C.
.
D.
.
15
Đáp án đúng: C
Câu 32. Cho hình chóp tam giác đều
có cạnh đáy bằng
, đường cao bằng
đỉnh , đường trịn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 33.
B.
.
C.
Cho một khối tròn xoay
, một mặt phẳng chứa trục của
vẽ sau. Tính thể tích của
(đơn vị
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
cắt
. Thể tích của khối nón
D.
.
theo một thiết diện như trong hình
).
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Thể tích của hình nón lớn là:
Thể tích của hình trụ là
Thể tích của hình nón nhỏ là
Thể tich của khối
là
.
Câu 34. Cho hình lăng trụ
và
A.
Đáp án đúng: B
bằng
có đáy
và
. Tính thể tích
B.
là tam giác vng cân tại
của khối lăng trụ
C.
, biết góc giữa
.
D.
16
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
lên mặt phẳng
Xét tam giác vng
, khi đó
là đường cao
ta có
Khi đó
Câu 35. Khối nón có đường cao bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a có diện tích xung quanh bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Bán kính đáy
Vậy
.
D.
.
.
Câu 36. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ
của hình trụ đã cho được tính bởi cơng thức nào dưới đây ?
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 37. Trong khơng gian với hệ trục
Tìm phương trình đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: C
qua
và mặt phẳng
và vng góc với
.
B.
.
D.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 39. Cho hình chóp
tích khối chóp
bằng
B.
.
.
.
.
khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng
C.
có đáy
Diện tích xung quanh
D.
, cho điểm
Câu 38. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
thể tích
của khối lăng trụ.
A.
Đáp án đúng: A
.
là hình thoi cạnh
C.
.
,
D.
,
Tính
.
. Thể
D.
17
Câu 40. Trong không gian
A. Vô số.
Đáp án đúng: B
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
B. 1.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A. 1. B. 0.
Lời giải
để hai đường thẳng
đi qua điểm
có một véctơ chỉ phương là
song song với nhau
D. 2.
, cho đường thẳng
. Số giá trị của tham số
C. Vô số.
D. 2.
Từ giả thiết suy ra đường thẳng
thẳng
để hai đường thẳng
C. 0.
và đường thẳng
và đường thẳng
song song với nhau
và có một véctơ chỉ phương là
, đường
.
Để
Vậy có đúng 1 giá trị của tham số
để hai đường thẳng
song song với nhau.
----HẾT---
18