ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 014.
Câu 1. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
hồnh và các đường thẳng
,
quanh trục hoành là
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 2.
Cho hàm số y=a x3 +b x 2 +cx +d ( a , b , c , d ∈ ℝ ) có đồ thị như sau
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( − ∞ ; 1 ).
B. ( − 1; 1 ).
Đáp án đúng: A
C. ( − 2; − 1) .
Câu 3. Cho hàm số
. Giả sử
. Giá trị của
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
. Giá trị của
.
D. ( − 1; 2 ).
là nguyên hàm của
trên
thỏa mãn
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thỏa mãn
D.
bằng
B.
.
, trục
. Giả sử
là nguyên hàm của
trên
bằng
1
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
Ta có:
Câu 4. Tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số
A.
cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng -4 là
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 5.
Cho đường cong
,
hoặc
D.
và parabol
tạo thành hai miền phẳng có diện tích
như hình vẽ.
2
Biết rằng
, giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: D
bằng
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho đường cong
phẳng có diện tích
Biết rằng
A.
,
. C.
và parabol
D.
.
tạo thành hai miền
như hình vẽ.
, giá trị của
. B.
.
. D.
bằng
.
3
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm của
và
Hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt nên phương trình
khác
và thỏa mãn
Trên đoạn
có hai nghiệm phân biệt
. Do đó ta có
,
Với
. Theo bài ra, diện tích
và
nên
, ta có
Câu 6. Cho hàm số
A.
Đáp án đúng: D
,
. Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì:
B.
tùy ý.
C.
D.
Giải thích chi tiết: + Hàm số có cực đại, cực tiểu khi
Câu 7. Cho , , là ba số thực dương,
thỏa mãn:
đó tính giá trị của biểu thức
gần với giá trị nào nhất dưới đây?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
Do
,
,
là ba số thực dương,
. Khi
D. .
.
nên ta có:
.
4
Đẳng thức xảy ra
.
Vậy
.
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 9.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ
, tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là
A. đường tròn
.
B. đường thẳng
.
C. đường tròn
Đáp án đúng: B
Câu 10.
.
D. đường thẳng
.
Cho hàm số bậc ba
Biết hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
đạt cực trị tại
thỏa mãn
hình phẳng được gạch trong hình vẽ. Tỷ số
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số bậc ba
và
. Gọi
là diện tích hai
bằng
C.
.
D.
.
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
5
Biết hàm số
đạt cực trị tại
thỏa mãn
hình phẳng được gạch trong hình vẽ. Tỷ số
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
và
Khi đó
.
có điểm uốn là gốc tọa độ
và hai điểm cực trị
.
là tam thức bậc hai có hai nghiệm
ta có
Do
là diện tích hai
bằng
Tịnh tiến đồ thị sang trái sao cho đồ thị hàm số
,
. Gọi
nên
với
. Từ đó
.
đi qua gốc tọa độ
nên
, suy ra
.
6
Ta có
Lại có
.
bằng diện tích của hình chữ nhật có hai kích thước
. Vậy
Câu 11. Cho hàm số
và
, suy ra
. Do đó
.
liên tục trên
thỏa mãn
,
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tácgiả:TrầnBạch Mai; Fb: Bạch Mai
. Tính giá trị biểu thức
.
D.
.
Ta có
Câu 12. : Hàm số
A.
có tập xác định là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 13. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
là:
.
C.
Giải thích chi tiết: Điểm cực đại của đồ thị hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Tác giả: Lưu Văn Minh ; Fb: Luu Minh
.
.
D.
.
là:
.
Ta có
do đó
Khi đó
.
7
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số có tọa độ
Câu 14. Viết cơng thức tính thể tích
đồ thị hàm số
, trục
A.
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
và hai đường thẳng
.
,
, xung quanh trục
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cách 1: Áp dụng cơng thức SGK.
Cách 2: Trắc nghiệm
Vì bài tốn tính thể tích nên đáp án phải có trong cơng thức
Vì trong cơng thức có
trong cơng thức
Câu 15. Cho các số thực
.
Loại B, D.
Loại C.
sao cho phương trình
và
Khi đó
.
có hai nghiệm phức
thỏa mãn
bằng
A.
.
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cần nhớ: Hai nghiệm phức của phương trình bậc hai với hệ số thực là hai nghiệm phức
liên hợp của nhau, tức
có nghiệm
Theo Viet ta có
Tìm được
thì
với
Tìm được
Ta có:
.
Lấy
thế
vào
Vậy
Câu 16. Trong
A.
Đáp án đúng: C
, nghiệm của phương trình
B.
là:
C.
D.
8
Giải thích chi tiết: Trong
A.
Hướng dẫn giải:
, nghiệm của phương trình
B.
Giả sử
C.
là:
D.
là một nghiệm của phương trình.
Do đó phương trình có hai nghiệm là
Ta chọn đáp án A.
Câu 17. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
giá trị nguyên của
(
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
là tham số thực). Có bao nhiêu
thỏa mãn
C. .
D. .
Câu 18. Tính tổng
tất cả các giá trị thực của tham số
để đồ thị của hàm số
cực trị đồng thời đường trịn đi qua ba điểm đó có bán kính bằng .
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
.
,
.
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi
,
. Khi đó, tọa độ các điểm cực trị lần lượt là:
,
.
Đồ thị hàm số đối xứng qua trục
Trong tam giác
có ba điểm
.
D.
Giải thích chi tiết:
TXĐ: .
?
ta có
nên
.
.
9
Bán
kính
đường
trịn
ngoại
tiếp
tam
giác
bằng
nên
.
Kết hợp điều kiện
được
Vậy tổng
và
.
.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
để phương trình
.
C.
có nhiều nghiệm nhất?
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình đã cho tương đương với:
Đặt
, ta có hệ:
Suy ra:
Xét hàm số
Suy ra hàm số
, ta có:
đồng biến trên
.
.
Ta có:
Với
, suy ra:
.
Xét hàm số
,
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình đã cho có nhiều nghiệm nhất bằng
Câu 20. Cho số phức
số nào sau đây ?
có phần thực dương thỏa mãn
A.
C.
.
.
khi
.
. Biết
B.
D.
, khi đó
có đáp
.
.
10
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi
thỏa mãn
.
.
Vì số phức
có phần thực dương
.
.
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số
biến trên R?
A. 5.
B. 7.
C. 6.
Đáp án đúng: C
Câu 22. Gọi
,
là giao điểm của đường thẳng
trung điểm của đoạn thẳng
bằng:
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 23.
Cho hàm số
B.
.
D. 8.
và đường cong
C. .
(với
đồng
và
. Khi đó hồnh độ
D.
.
) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của
hàm số
11
A. 2.
Đáp án đúng: D
B. 5.
C. 4.
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
liên tục trên
Như vậy
. Giá trị
.
.
.
. Biết đồ thị hàm số đã cho đi qua điềm
có 3 điểm cực trị.
và có đường tiệm cận ngang
bằng
A. 3
Đáp án đúng: D
Câu 25.
: Cho hàm số
có hai điểm cực trị là
có 3 nghiệm, trong đó 1 là nghiệm bội 3, 0 và 2 là nghiệm đơn nên
Câu 24. Cho hàm số
là
D. 3.
B. 2
C. 1
D. 0
có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
.
B. Hàm số đạt cực đại tại
.
12
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
.
D. Hàm số đạt cực đại tại
Đáp án đúng: D
Câu 26.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
.
D.
.
Câu 27. Một vật chuyển động theo quy luật
với (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt
đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian
, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Một vật chuyển động theo quy luật
với (giây) là khoảng thời gian tính từ
khi vật bắt đầu chuyển động và (mét) là quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian
, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Từ
Ta có
.
.
Bảng biến thiên của
trong đoạn
như sau:
Từ bảng biến thiên ta suy ra vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
Câu 28. Cho
là các số thực dương thỏa mãn
lớn nhất của biểu thức
khi
.
. Giá trị
.
13
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C. .
D.
.
Giải thích chi tiết: • Ta có:
• Đặt
.
Ta xét:
Lúc đó;
. Suy ra hàm số
đồng biến trên
.
có dạng:
.
• Khi đó:
• Vậy
.
đạt giá trị lớn nhất là
, đạt được khi
Câu 29. Tìm các căn bậc hai của
A. 3
Đáp án đúng: B
.
B.
Giải thích chi tiết: Tìm các căn bậc hai của
A.
B. 3 C.
Hướng dẫn giải:
C.
D.
.
D.
Ta có
nên
Ta chọn đáp án A.
Câu 30. Cho
.
có các căn bậc hai là
và
.
. Tìm căn bậc hai dạng lượng giác của
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho
và
:
B.
D.
. Tìm căn bậc hai dạng lượng giác của
và
:
14
A.
và
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Ta
và
có
có
các
căn
bậc
hai
là:
Ta chọn đáp án A.
6
Câu 31. Với a là số thực dương tùy ý, lo g a ( a ) bằng
4
3
2
A. .
B. .
2
3
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
6
3
6
Ta có: lo g a ( a ) = lo ga ( a ) = .
4
2
C. 24 .
D. 10.
4
Câu 32. Cho số phức
A. Môđun của số phức
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
là
C. Số phức liên hợp của là
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Lý thuyết
B. Điểm biểu diễn cuả
D. Số phức liên hợp của
là
là
(Điểm biểu diễn của là
)
Câu 33. Số giao điểm của đồ thị y=e x +e − x và trục hoành
A. 0 .
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: (HKI 2019 - 2020 THPT Nguyễn Trãi - Ninh Thuận) Số giao điểm của đồ thị y=e x +e − x
và trục hoành
A. 2. B. 0 . C. 1. D. 3.
Lời giải
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị y=e x +e − x và trục hoành là:
1
x
−x
x
2x
e +e =0⇔ e + x =0 ⇔ e +1=0.
e
2x
Vì e + 1> 0 ∀ x ∈ℝ ⇒ phương trình vơ nghiệm.
Vậy số giao điểm của đồ thị y=e x +e − x và trục hoành bằng 0.
15
Câu 34. Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
A.
.
Lời giải
B.
.
.Tính
C.
.
.
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
.
C.
.
D.
.
.Tính
.
.
Áp dụng định lí Vi-ét, ta có:
.
Câu 35.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 36.
B.
.
Số tập hợp con có
A.
.
Đáp án đúng: A
D.
phần tử của một tập hợp có
B.
Câu 37. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
.
.
phần tử khác nhau là
C.
.
D.
.
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Nguyễn Đức Thắng
Điểm
.
B.
D.
.
.
trong mặt phẳng tọa độ được gọi là điểm biểu diễn số phức
.
Do đó điểm
điểm là điểm biểu diễn số phức
Câu 38. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha trên cùng hướng truyền sóng gọi là
A. chu kì sóng
B. tần số sóng
C. biên độ sóng
D. bước sóng
Đáp án đúng: D
16
Câu 39. Tính diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi hai đường biểu diễn của các hàm số
.
A. 9 dvdt.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: :
B. 36 đvdt.
C. 9 đvdt.
Phương trình hồnh độ giao điểm
và
D. 18 đvdt.
vậy:
.
Câu 40. Gọi
và
A. .
Đáp án đúng: D
là hai nghiệm phức của phương trình
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Phương trình
có nghiệm là
. Khi đó
.
D.
và
bằng
.
nên ta có:
.
----HẾT---
17