ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 010.
6
Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, lo g a ( a ) bằng
3
2
A. .
B. 10.
C. 24 .
D. .
2
3
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
6
3
6
Ta có: lo g a ( a ) = lo ga ( a ) = .
4
2
Câu 2.
Một khn viên dạng nửa hình trịn, trên đó người thiết kế phần để trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình
parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vng góc với đường kính của nửa hình trịn, hai đầu mút của
cánh hoa nằm trên nửa đường trịn (phần tơ màu) và cách nhau một khoảng bằng 4m. Phần cịn lại của khn
viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí để trồng hoa
và cỏ Nhật Bản tương ứng là
đồng/
và
đồng/ . Hỏi số tiền cần để trồng hoa và trồng cỏ
Nhật Bản trong khn viên đó gần nhất với số nào sau đây?
4
4
A.
(đồng).
C.
(đồng).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Kết hợp vào hệ trục tọa độ, ta được:
B.
(đồng).
D.
(đồng).
1
Gọi parabol là
. Do
nên
Gọi đường trịn có tâm ở gốc tọa độ là
.
. Do
nên nửa đường tròn trên là
.
Đặt
là diện tích phần tơ đậm. Khi đó:
Đặt
là diện tích phần khơng tơ đậm. Khi đó:
.
.
Vậy: Số tiền cần để trồng hoa và cỏ Nhật Bản là:
Câu 3. Cho hàm số
liên tục trên
(đồng).
thỏa mãn
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Tácgiả:TrầnBạch Mai; Fb: Bạch Mai
,
. Tính giá trị biểu thức
.
D.
Ta có
Câu 4. Cho tích phân
. Hãy tính tích phân
theo
.
2
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 5. Cho hai tập hợp A=\{ x ∈ ℝ ∨3 x −1 ≥2 ; 4 − x ≥ 1 \} , B=[ 0; 2 ].
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A ¿=[2 ;3 ] .
B. A ¿=[0 ; 1 ).
C. A ¿=[0 ; 1 ) ∪( 2; 3 ].
D. A ¿=( 2 ;3 ].
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có: A=[ 1;3 ] , B=[ 0 ;2 ] ⇒ A ¿=( 2 ; 3 ].
Vậy đáp án đúng là C.
D.
.
Câu 6. Một vật chuyển động theo quy luật
với là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển
động và là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
giây, kể từ lúc bắt đầu
chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Vận tốc của vật tại thời điểm
.
D.
là
.
.
Ta có
Bảng biến thiên:
Vận tốc lớn nhất mà vật đạt được là
.
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 8.
Số tập hợp con có
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 9. : Hàm số
A.
.
.
D.
phần tử của một tập hợp có
B.
.
phần tử khác nhau là
C.
.
D.
.
có tập xác định là:
B.
.
3
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
Câu 10. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
giá trị ngun của
(
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
là tham số thực). Có bao nhiêu
thỏa mãn
?
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: A
Câu 11. Cho hàm số y=x 3−3 x +2. Giá trị cực đại của hàm số là
A. 1.
B. 0 .
C. 4 .
Đáp án đúng: C
Câu 12. Cho hình phẳng
Tính thể tích
giới hạn bởi đồ thị hàm số
Câu 13. Cho
B.
.
D. −1.
và các đường thẳng
của khối trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
D. .
quay quanh trục
C.
.
,
.
.
D.
là các số thực dương thỏa mãn
lớn nhất của biểu thức
,
.
. Giá trị
.
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D. .
Giải thích chi tiết: • Ta có:
• Đặt
.
Ta xét:
Lúc đó;
. Suy ra hàm số
đồng biến trên
.
có dạng:
.
4
• Khi đó:
.
• Vậy
đạt giá trị lớn nhất là
Câu 14.
Cho hàm số bậc ba
Biết hàm số
, đạt được khi
.
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
đạt cực trị tại
thỏa mãn
hình phẳng được gạch trong hình vẽ. Tỷ số
A. .
Đáp án đúng: B
B.
đạt cực trị tại
.
C.
. C.
. D.
là diện tích hai
.
D.
.
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
thỏa mãn
hình phẳng được gạch trong hình vẽ. Tỷ số
A. . B.
Lời giải
. Gọi
bằng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số bậc ba
Biết hàm số
và
và
. Gọi
là diện tích hai
bằng
.
5
Tịnh tiến đồ thị sang trái sao cho đồ thị hàm số
,
Khi đó
có điểm uốn là gốc tọa độ
.
là tam thức bậc hai có hai nghiệm
nên
ta có
Do
với
. Từ đó
.
đi qua gốc tọa độ
nên
Ta có
Lại có
và hai điểm cực trị
, suy ra
.
.
bằng diện tích của hình chữ nhật có hai kích thước
và
, suy ra
. Do đó
. Vậy
.
Câu 15. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha trên cùng hướng truyền sóng gọi là
A. bước sóng
B. biên độ sóng
C. tần số sóng
D. chu kì sóng
Đáp án đúng: A
Câu 16. Cho phương trình
có hai nghiệm
biểu diễn các nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: D
B.
thỏa mãn
. Tính độ dài đoạn
C.
. Gọi
là các điểm
.
D.
6
Giải thích chi tiết: Cho phương trình
có hai nghiệm
các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình
A.
B.
Lời giải
C.
Phương trình
thỏa mãn
. Tính độ dài đoạn
. Gọi
là
.
D.
có hai nghiệm
thỏa mãn
.
Theo định lý Viet ta có:
Xét
Khi đó phương trình
có
Vậy
Câu 17. Cho biểu thức
A.
Đáp án đúng: B
. Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
Câu 18. Xét các số phức
bằng
A. 4.
Đáp án đúng: C
C.
thỏa mãn
không phải là số thực và
B. 2.
Giải thích chi tiết: Đặt
,
D.
C.
là số thực. Môđun của số phức
.
D. 1.
.
.
Do
là số thực nên
Trường hợp 1:
.
loại do giả thiết
không phải số thực.
Trường hợp 2:
Câu 19. Đặt
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
. Hãy tính
theo a
B.
D.
7
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ
A.
, điểm nào sau đây biểu diễn cho số phức
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
A.
Lời giải
. B.
. C.
là
.
, điểm nào sau đây biểu diễn cho số phức
.
Điểm biểu diễn cho số phức
Câu 21.
: Cho hàm số
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ
?
D.
?
.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
.
B. Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số đạt cực đại tại
.
Đáp án đúng: C
Câu 22.
Cho hàm số y = f(x) xác định,liên tục trên
.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
.
và có bảng biến thiên dưới đây:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có yCT = 0.
C. Hàm số có điểm cực tiểu x = 4.
Đáp án đúng: A
B. Hàm số có yCT = – 16.
D. Hàm số có điểm cực đại x = 1.
Câu 23. Trong
là:
, nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Trong
A.
Hướng dẫn giải:
Giả sử
B.
C.
, nghiệm của phương trình
C.
D.
là:
D.
là một nghiệm của phương trình.
8
Do đó phương trình có hai nghiệm là
Ta chọn đáp án A.
Câu 24. Cho hàm số
Hỏi hàm số
có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu
có bao nhiêu điểm cực trị.
A. .
Đáp án đúng: A
B. .
Câu 25. Cho hình phẳng
C.
A.
xung quanh trục
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hình phẳng
Câu 26. Hàm số
A.
Đáp án đúng: A
. C.
.
. Gọi
là thể tích của
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B.
.
D.
.
xung quanh trục
. D.
. Gọi
là thể
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
có đường tiệm cận đứng là
B.
C.
Câu 27. Tập xác định của hàm số
A.
D.
giới hạn bởi các đường thẳng
tích của khối trịn xoay được tạo thành khi quay
. B.
.
giới hạn bởi các đường thẳng
khối tròn xoay được tạo thành khi quay
A.
Lời giải
như sau
D.
là
.
B.
.
9
C.
Đáp án đúng: A
.
Câu 28. Tập xác định của
D.
hàm số
A.
là
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 29.
.
B.
.
.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ
.
, tập hợp điểm biểu diễn số phức
A. đường thẳng
.
C. đường tròn
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
A.
.
Lời giải
.
B.
B.
C.
.
.
D. .
C.
.
D.
A. .
Đáp án đúng: D
.
D.
.
.Tính
.
.
.
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số
B.
trên
.
là
C.
Giải thích chi tiết: Giá trị lớn nhất của hàm số
. D.
.
là hai nghiệm phức của phương trình
.
. Khi đó hồnh độ
.Tính
C.
Áp dụng định lí Vi-ét, ta có:
A. . B. . C.
Lời giải
.
và đường cong
là hai nghiệm phức của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
.
D. đường tròn
Câu 30. Gọi
,
là giao điểm của đường thẳng
trung điểm của đoạn thẳng
bằng:
Câu 31. Gọi
là
B. đường thẳng
.
A. .
Đáp án đúng: A
thỏa mãn
.
trên
D.
.
là
.
.
10
.
Ta có:
.
Vậy GTLN của hàm số
trên
Câu 33. Tập xác định của hàm số
A.
là
.
là:
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
Câu 34. Tính diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi hai đường biểu diễn của các hàm sớ
.
A. 36 đvdt.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: :
B. 18 đvdt.
C. 9 đvdt.
Phương trình hồnh độ giao điểm
và
D. 9 dvdt.
vậy:
.
Câu 35. Cho hàm số
là
. Giá trị
. Biết đồ thị hàm số đã cho đi qua điềm
bằng
A. 3
B. 2
Đáp án đúng: D
Câu 36. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Chia cả hai vế phương trình cho
Xét hàm
Có
và có đường tiệm cận ngang
trên
C. 1
D. 0
để phương trình sau có nghiệm thực?
C.
.
D.
.
ta được:
.
. Do đó hàm số
đồng biến trên
.
Khi đó phương trình
11
Đặt
,
thì
Xét hàm số
trở thành:
trên đoạn
.
.
Có
Bảng biến thiên:
Phương trình
có nghiệm trên đoạn
Do
nguyên nên
Vậy có
giá trị nguyên của
Câu 37. Gọi
và
A. .
Đáp án đúng: C
khi và chỉ khi
.
.
thỏa mãn bài toán.
là hai nghiệm phức của phương trình
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Phương trình
. Khi đó
.
có nghiệm là
bằng
.
D.
và
nên ta có:
.
Câu 38. Tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số
A.
cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng -4 là
hoặc
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 39. Trên tập hợp số phức, xét phương trình
bao nhiêu số nguyên
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 40.
(
để phương trình trên có hai nghiệm phức
B.
.
C.
.
là tham số thực). Có
thỏa mãn
D.
?
.
12
Cho hàm số
với đồ thị là Parabol đỉnh
số đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hồnh độ
có tung độ bằng
và hàm số bậc ba
thoả mãn
. Đồ thị hai hàm
.
Diện tích miền tơ đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
.
với đồ thị là Parabol đỉnh
D.
có tung độ bằng
. Đồ thị hai hàm số đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hồnh độ
thoả mãn
.
và hàm số bậc ba
.
Diện tích miền tơ đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
13
Ta có:
.
Lúc này ta có
và
.
Ta có
.
Hàm số
đạt cực trị tại
Đồ thị hàm số
đi qua
nên
nên
.
Phương trình hồnh độ giao điểm:
Theo định lý viet ta có:
Từ
,
ta được
.
Phương trình hồnh độ giao điểm là
Từ đó suy ra diện tích miền tơ đậm là
.
----HẾT---
14