ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 092.
Câu
1.
Cho
hàm
số
có
đạo
hàm
và
xác
. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có
B. .
định
trên
.
Biết
và
bằng
C.
.
D.
.
Đặt
Khi đó
Suy ra
.
Vậy
Câu 2. Với
.
là số thực dương tùy ý, tích
A.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Với
A.
B.
Lời giải
C.
bằng
C.
là số thực dương tùy ý, tích
D.
bằng
D.
Ta có:
Câu 3. Cho phương trình
. Chọn phát biểu sai.
A. Phương trình ln có nghiệm dương.
B. Phương trình có nghiệm âm với
.
C. Phương trình ln có nghiệm với mọi .
1
D. Phương trình có nghiệm duy nhất là
Đáp án đúng: B
.
Câu 4. Tìm phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 5. Trong mặt phẳng
phương trình
.
C.
D.
.
, nửa mặt phẳng khơng bị gạch chéo trong hình nào là miền nghiệm của bất
?
A.
B.
.
.
.
2
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
.
Câu 6. Xét vật thể
nằm giữa hai mặt phẳng
phẳng vng góc với trục
Thể tích vật thể
là một hình vng có cạnh bằng
.
bằng
B.
.
Giải thích chi tiết: Xét vật thể
C.
nằm giữa hai mặt phẳng
cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục
. Thể tích vật thể
. C.
. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt
tại điểm có hồnh độ
A.
.
Đáp án đúng: A
A.
. B.
Lời giải
và
. D.
tại điểm có hồnh độ
.
D.
và
.
. Biết rằng thiết diện của vật thể
là một hình vng có cạnh bằng
bằng
.
Câu 7.
3
. Có bao nhiêu số nguyên
A. 13.
Đáp án đúng: C
thoả mãn
B. Vồ số.
?
C. 15.
D. 14.
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
A.
Lời giải
. B.
. C.
Áp dụng công thức
. D.
.
.
Câu 9. Trên tập hợp các số phức, gọi
có nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
là tổng các giá trị thực của
thỏa mãn
. Tính
.
C.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp các số phức, gọi
có nghiệm
A. . B.
Lời giải
. C. . D.
thỏa mãn
D. .
là tổng các giá trị thực của
để phương trình
.
.
Xét phương trình
TH1:
.
.
. Tính
để phương trình
.
Phương trình đã cho có dạng
khơng thõa mãn.
TH2:
Ta có
.
Nếu:
thực
thì phương trình đã cho có hai nghiệm thực
Theo bài ra, ta có
Với
Với
, ta có
, ta có
là số
.
.
.
4
Nếu:
, thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức
là nghiệm của phương trình đã cho
cũng là nghiệm của phương trình đã cho.
Áp dụng hệ thức viét, ta có
Vậy
mà
.
Câu 10. Trong mặt phẳng phức
là đường tròn
, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
. Diện tích hình trịn có biên là đường tròn
giản. Giá trị biểu thức
thỏa mãn
bằng
với
,
và phân số
tối
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
C.
.
D.
.
. Ta có
.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
bán kính
thỏa mãn u cầu bài tốn là đường trịn
nên diện tích hình trịn có biên là đường trịn
bằng
và
.
Vậy
.
Câu 11. Cho hàm số
liên tục, khơng âm và có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn
với mọi
tâm
. Biết
, thỏa mãn
. Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
5
Do
.
Lại do
nên
, với
.
Câu 12. Cho số phức
thỏa mãn
để phần ảo của số phức
ln khác .
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
Giải
thích
chi
. Hỏi có bao nghiêu số ngun dương m khơng vượt q
C.
.
D.
tiết:
.
Ta
có:
Nhận thấy :
Do đó:
trong đó
Suy ra phần ảo của số phức
.
bằng
chia hết cho 4.
Mà m là số nguyên dương không vượt quá
Câu 13.
Cho ba số thực dương
khác
nên
có
Đồ thị các hàm số
số
được cho trong hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 14.
Cho
là số thực dương,
A.
.
C.
D.
tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?
B.
.
6
C.
Đáp án đúng: A
Câu 15.
.
Cho hàm số
D.
.
có đạo hàm liên tục trên
và
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
mà
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
nên hàm số
. Do đó:
. Biết
D.
.
đồng biến trên
.
Từ giả thiết ta có:
.
Suy ra:
.
.
Vậy:
.
Câu 16.
Cho hàm số y=f (x ) xác định trên R ¿ 0 \}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số?
A. 3.
B. 4 .
C. 1.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Số nghiệm của phương trình
A.
.
B.
.
D. 2.
là
C.
.
D.
.
7
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Số nghiệm của phương trình
A.
.
B.
C.
.
.
D.
.
là
Câu 18. Tập xác định của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
là
.
B.
.
D.
Câu 19. Cho hàm số
Tìm
và
.
.
là một nguyên hàm của
thỏa mãn
.
khi đó?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 20.
Cho hàm số
B.
.
xác định, liên tục trên
.
D.
.
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
B.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
C.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
D.
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Đáp án đúng: C
Câu 21. Cho , là hai số thực dương và , là hai số thực tùy ý. Đẳng tức nào sau đây sai?
A.
.
B.
.
8
C.
Đáp án đúng: A
Câu 22.
Trong mặt phẳng
.
D.
, số phức
A. Điểm .
Đáp án đúng: D
B. Điểm
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng
Câu 23.
Điểm
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ dưới đây?
.
C. Điểm
, số phức
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
. Chọn kết luận đúng về số phức
C.
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
A.
Lời giải
.C.
. D.
D. Điểm
.
được biểu diễn bởi điểm có tọa độ
Giải thích chi tiết: Điểm
. B.
.
.
.
.
D.
. Chọn kết luận đúng về số phức
.
.
.
9
Tọa độ điểm
.
Câu 24. Tính
.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Tính
A.
Lời giải
Ta có
Câu 25. Cho
Tính tổng
.
.
.
.
B.
.
nên
C.
. D.
.
.
là một ngun hàm của hàm số
trên tập
Ta có:
C.
mà
mà
.
D. .
nên
.
nên
.
mà
nên
mà
nên
.
.
.
Câu 26. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
.
A. .
B. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Bảng khử dấu giá trị tuyệt đối:
Vậy
và thỏa mãn
là?
B.
10
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
.
Câu 27. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình:
tổng các giá trị của
(
để phương trình trên có nghiệm
A. .
Đáp án đúng: D
B.
thỏa mãn
.
C.
là tham số thực). Hỏi
?
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình:
thực). Hỏi tổng các giá trị của
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
để phương trình trên có nghiệm
(
thỏa mãn
là tham số
?
.
Ta có
Đặt phương trình
có
TH1: xét
Với
khi đó
thay vào
Với
thay vào
pt vơ nghiệm.
TH2: xét
Khi
Ta có
đó
.
phương
trình
có
hai
nghiệm
phức
và
thỏa
mãn
.
Với
Với
thay vào
thỏa mãn
khơng thỏa mãn điều kiện ban đầu.
Vậy có 3 giá trị
Nên tổng các giá trị của tham số
Câu 28.
Cho hai số thực
A.
và
là 8.
, với
.
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
B.
.
11
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hai số thực
đúng?
A.
Lời giải
và
.
, với
. B.
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định
. C.
. D.
Vì
.
.
Câu 29. Cho
biểu thức
với
là các số nguyên. Khi đó giá trị
bằng:
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Câu 30. Tìm giá trị dương của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 31. Cho hàm số
theo
, trong đó
,
,
là các tham số
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: ⮚ Đặt
Đổi cận:
,
bằng
D.
liên tục trên
dương. Tích phân
A.
trên đoạn
.
.
,
.
. Khi đó
.
12
⮚ Để tính
, đặt
Đổi cận:
,
,
.
. Khi đó
.
Từ đó thu được
⮚ Vì
Tại
.
liên tục trên
nên liên tục tại
.
và
.
, ta có
.
Tại
, ta có
.
⮚ Từ
,
và
ta thu được
.
Câu 32. Cho số phức
bằng
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
bằng
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
. Giá trị của biểu thức
.
thỏa mãn
.
D.
D.
.
. Giá trị của biểu thức
.
Ta có:
Suy ra
.
Thay vào ta được:
13
.
Cách 2 Đặt
. Khi đó từ giả thiết ta có:
suy ra
Suy ra
. Thay
.
vào thu được
. Vậy
.
Câu 33. Số phức liên hợp của số phức
A.
là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
Câu 34. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=
S= M + m.
8
A. S= ⋅
5
Đáp án đúng: B
Câu 35.
B. S=−
14
⋅
3
D. S=
C. S=4.
Cho hàm số
các giá trị thực của tham số m để phương trình
3 x−1
trên đoạn [0 ; 2]. Tính tổng
x−3
14
⋅
3
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả
có 4 nghiệm phân biệt.
A.
.
B. Không tồn tại giá trị nào của m.
C.
.
D.
14
Đáp án đúng: C
Câu 36.
Có bao nhiêu cặp số nguyên
A. .
Đáp án đúng: A
thỏa mãn
B. .
và
C.
.
D.
?
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Ta có
và
.
Câu 37.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x=−1 .
B. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y=2 .
C. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là 2.
D. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x=2 .
Đáp án đúng: D
Câu 38. Có bao nhiêu số nguyên
khoảng
để hàm số
nghịch biến trên
?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D. .
Giải thích chi tiết: Ta có:
Hàm số nghịch biến trên khoảng
15
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Kết hợp điều kiện m nguyên và
.
Câu 39. Cho hàm số
trên đoạn
. Có bao nhiêu số nguyên
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
không lớn hơn 2020?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Với
.
C.
.
D.
.
có
Do đó
* Nếu
* Nếu
* Nếu
Vậy
khi đó
(thỏa mãn).
có tất cả 4045 số nguyên thỏa mãn.
Câu 40. Tập xác định của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
với
.
là
C.
.
D.
.
----HẾT---
16