ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 073.
Câu 1. Cho a là số thực dương, m, n tùy ý. Chọn phát biểu đúng ?
m
n
A. Nếu a > 1 thì a > a Û m > n.
m
n
B. Nếu 0 < a < 1 thì a > a Û m > n.
m
n
C. Nếu a > 1 thì a > a Û m < n.
Đáp án đúng: A
m
n
D. Nếu 0 < a < 1 thì a < a Û m ³ n.
1
3
\
f ' x
f x
3
thỏa mãn
3 x 1 , f 0 1 . Giá trị của f 1 bằng:
Câu 2. Cho hàm số
xác định trên
A. 12 ln 2 3 .
B. 3ln 2 3 .
C. 2 ln 2 1 .
D. 3ln 2 4 .
Đáp án đúng: C
y log 5 2 x 1
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số
ta được kết quả
1
2
y
y
2 x 1 ln 5
2 x 1 ln 5 .
A.
.
B.
1
2
y
y
2 x 1 ln 5
2 x 1 ln 5 .
C.
D.
.
Đáp án đúng: B
y log 5 2 x 1
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
ta được kết quả
1
1
2
2
y
y
y
y
2 x 1 ln 5
2 x 1 ln 5
2 x 1 ln 5 . C.
2 x 1 ln 5 . D.
A.
. B.
.
Hướng dẫn giải
2
y
2 x 1 ln 5
Ta có:
1 + log12 x + log12 y
M=
2
2
2 log12 ( x + 3 y )
Câu 4. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x - 6 y = xy . Tính
.
1
1
1
M=
M=
M=
3.
4.
2.
A.
B.
C. M = 1 .
D.
Đáp án đúng: C
x 2 - 6 y 2 = xy Û x 2 - xy - 6 y 2 = 0 ( *)
Giải thích chi tiết: Ta có
.
1
y l cỏc s thc
ộx
ờ =3
2
ổx ữ
ử x
ờy
ỗ
ữ- 6 =0 ờ
ỗ
ữ
ờx
ỗ
ốy ữ
ứ y
ờ =- 2
ờ
ởy
Vy x = 3 y (1).
Do x ,
M=
Mặt khác
dương lớn hơn 1 nên ta chia cả 2 vế của
( *) cho y 2 ta được
éx = 3 y ( n)
ê
êx =- 2 y ( l )
ê
ë
1 + log12 x + log12 y = log12 12 xy
2
log12 ( x + 3 y )
2 log12 ( x + 3 y )
(2).
2
M=
log12 36 y
=1
log12 36 y 2
.
và
, với
Thay (1) vào (2) ta có
Câu 5.
.Cho hai số thực
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 6. TâpT Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 ,
1
log a b
A. 3
.
B.
3log a b .
C.
3log a b .
log 1
a
1
b3 bằng
log b
a .
D.
Đáp án đúng: C
log 1
Giải thích chi tiết: Ta có:
a
1
log a 1 b 3 3log a b
3
b
.
iz 1 i 2
z z 2
Câu 7. Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn
và 1 2
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2
P z1 z2 1 2i
có dạng a b . Khi đó a b có giá trị là
A. 15 .
B. 19 .
C. 17 .
D. 18 .
Đáp án đúng: A
iz 1 i 2
z z 2
Giải thích chi tiết: Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn
và 1 2
. Giá trị lớn nhất của biểu
2
P z1 z2 1 2i
thức
có dạng a b . Khi đó a b có giá trị là
A. 18 . B. 15 . C. 19 . D. 17 .
Lời giải
w iz 1 i w 2
w 2 w2 2
Đặt
. Với w1 iz1 1 i ; w2 iz2 1 i thì 1
;
.
2
z1 z2 2 i z1 z2 2 i w1 w2 2
Ta có:
2
Mặt khác,
.
2
w1 w2 w1 w2 w1 w2 w1 w2 w1 w2 w1 w2
2
w1 w2 w1 w2 w1 w2 w1 w2 2 w1 .w1 w2 .w2 2 w1 w2
2
2
w1 w2 2 w1 w2
2
w w
2
.
2
w1 w2 14.
Do đó
Ta có
P z1 z2 1 2i i . z1 z2 1 2i iz1 iz2 2 i w1 1 i w2 1 i 2 i w1 w2 i
1
2
P w1 w2 i w1 w2 i P 14 1
Lại có:
.
.
Suy ra maxP 1 14 . Do đó a 1 , b 14 .
2
Vậy a b 15 .
Câu 8.
Cho hàm số
f ( x)
liên tục trên
é pù
ê0; ú,
ê 2û
ú
ë
thỏa
Tính tích phân
p
2
I = ị f ( x) dx.
0
I = 1.
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
p
I = .
4
C.
p
I = .
2
D. I = 0.
Ta có
Do đó giả thiết tương đương với
Suy ra
ln 3
Câu 9. Tích phân
e
2x
dx
bằng
0
ln 3
ln 3
e2 x 1
e dx
2 x 1 0
0
ln 3
2x
A.
ln 3
C.
e
0
2x
dx e2 x 1
.
B.
2x
0
ln 3
ln 3
0
e
.
D.
e
0
2x
dx e2 x
ln 3
0
1
dx e2 x
2
.
ln 3
0
.
3
Đáp án đúng: D
ln 3
1
e dx e 2 x
2
0
ln 3
2x
0
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
2
3
4
Câu 10. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ( x) ( x 1)( x 2) ( x 3) ( x 5) . Hỏi hàm số
y f ( x) có mấy điểm cực trị?
A. 2.
Đáp án đúng: A
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Giải thích chi tiết: f '( x ) đổi dấu khi x chạy qua 1 và 3 nên hàm số có 2 điểm cực trị.
1
a 1, log 1 3
a b
Câu 11. Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và
bằng
3log a b .
A.
Đáp án đúng: C
1
log a b
B. 3
.
C.
3log a b .
Giải thích chi tiết: (MĐ 104-2022) Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và
D.
a 1, log 1
a
log a b .
1
b3 bằng
1
log b
log a b . B. 3log a b . C. 3 a . D. 3log a b .
A.
Lời giải
log 1
- Ta có
Câu 12.
a
1
log a 1 b 3 1.( 3) log a b 3log a b
b3
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. y = - x – 3
C. y = x – 1
Đáp án đúng: A
Câu 13.
tại điểm có hồnh độ x0 = - 1 có phương trình là:
B. y = x – 3
D. y = - x + 3
Trong mặt phẳng cho hình vng ABCD như hình vẽ
4
Phép biến hình nào sau đây biến tam giác OEB thành tam giác OHC
Q O , 180o
.
A. ÑOB ÑOH .
B.
C. ĐOH ĐOD
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng cho hình vng ABCD như hình vẽ
D.
Q O ,90o
.
Phép biến hình nào sau đây biến tam giác OEB thành tam giác OHC
Q O ,90o
Q
. B. ÑOB ÑOH . C. O , 180o . D. ÑOH ÑOD
A.
Lời giải
Q O ,90o OEB OGA Q O , 180o OEB OFD
;
.
Ñ OH OEB OFC , Ñ OD OFC OGA
.
Ñ OB OEB OHB, Ñ OH OHB OHC
.
Ñ Ñ OH OEB OHC
Vậy, ta có: OB
.
1 2i
z
5
2 i . Viết z dưới dạng z a bi, a, b . Khi đó tổng a 2b có giá trị
Câu 14. Cho số phức z thỏa
bằng bao nhiêu?
A. 55.
B. 31.
C. 10.
D. 38.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho số phức z thỏa
có giá trị bằng bao nhiêu?
1 2i
z
5
2 i . Viết z dưới dạng z a bi, a, b . Khi đó tổng a 2b
M 1; 2
I 3; 2
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm
. Phép vị tự tâm
tỉ số k 2 biến điểm M
thành điểm nào trong các điểm sau?
A. C ( 1; 6) .
B. B(1;6) .
C. D(1; 6) .
D. A( 1; 6) .
Đáp án đúng: D
Câu 16.
5
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
3; .
0;3 .
3;1 .
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
y f x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ
D.
; 1 .
D.
0;1 .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
3;1 . B. 0;3 .
3; . D. ; 1 .
A.
C.
Lời giải
Câu 17.
f x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
1; .
1;1 .
A.
B.
Đáp án đúng: A
C.
; 1 .
y x 3 m 1 x 2 mx 2
1;3
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên
A. m 3 .
B.
C.
3 m
m
1
3.
1
3.
6
D. m 3 .
2) Hàm nhất biến
Đáp án đúng: C
Câu 19. Cho số phức z 2 4i , mô đun của số phức w z 1 bằng
A. 5 .
Đáp án đúng: A
B. 2 5 1 .
C. 2 5 .
D. 7 .
Giải thích chi tiết: Ta có w z 1 3 4i .
3 4i 5
Nên
.
f x
f x
0; thỏa mãn 3 f x f x 1 3e 2 x
Câu 20. Cho hàm số
có
liên tục trên nửa khoảng
1
11
f ln 6
f 0 .
bằng
3 Giá trị 2
biết
5 6
A. 9
Đáp án đúng: D
1
B. 2
5 6
D. 18
C. 1.
Câu 21. Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho đồ thị hàm số
Tính tổng các phần tử của S .
A. 3.
B. 3.
C. 2.
y
x 3
x 2mx 9 có đúng hai đường tiệm cận.
2
D. 0.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho đồ thị hàm số
tiệm cận. Tính tổng các phần tử của S .
A. 3. B. 3. C. 2. D. 0.
y
x 3
x 2mx 9 có đúng hai đường
2
Lời giải
2
+ Ta có hàm số xác định khi x 2mx 9 0.
1 3
2
x 3
x
x
lim y lim 2
lim
0
x
x x 2mx 9
x
2m 9
1
2
x x
+
đường thẳng y 0 là tiệm cận ngang.
+ Để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì
2
- TH1 phương trình x 2mx 9 0 có nghiệm kép
2
- TH2 phương trình x 2mx 9 0 có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng 3.
S 3
Vậy
D.
Câu 22. Cho các số thực a , b , m , n ( a ,b >0 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
am n m
n
A. ( a m ) =am+ n.
B. n =√ a .
a
m
m
m
C. ( a+b ) =a +b .
D. a m . a n=a m+n.
7
Đáp án đúng: D
Câu 23.
Cho hàm số
y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a 0; b 0; c 0 .
C. a 0; b 0; c 0 .
B. a 0; b 0; c 0 .
D. a 0; b 0; c 0 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số
f x
ta thấy:
lim y a 0
x
0; c c 0
Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên ab 0 b 0 , đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm
Câu 24. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ. Biết đồ thị của hàm số y=f ′ ( x ) như hình vẽ. Số điểm cực trị của
hàm số y=f ( x ) là:
A. 3.
B. 0.
C. 4.
D. 2.
Đáp án đúng: B
r
r
u
=
1
;
2
;1
v
= - 2;1;1
Câu 25. Trong khơng gian Oxyz , Góc giữa hai vectơ
và
bằng
(
5p
A. 6 .
Đáp án đúng: D
Câu 26.
p
B. 6 .
)
(
p
C. 3 .
)
2p
D. 3 .
Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .
A. z 3 5i .
Đáp án đúng: A
B. z 3 5i .
C. z 3 5i .
D. z 3 5i .
Giải thích chi tiết: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .
8
A. z 3 5i . B. z 3 5i .C. z 3 5i . D. z 3 5i .
Lời giải
Tọa độ điểm
M 3;5 z 3 5i z 3 5i
Câu 27. Cho hàm số
đúng?
A. 0 m 2
y
.
xm
16
min y max y
1;2
1;2
3 . Mệnh đề nào dưới đây
x 1 ( m là tham số thực) thoả mãn
B. m 0
C. 2 m 4
D. m 4
Đáp án đúng: D
Câu 28. Số phức liên hợp của số phức z 3 i là
A. z 3 i .
C. z 3 i .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
z
3 1
i
10 10 .
D. z 3 i .
Số phức liên hợp của số phức z a bi là z a bi .
Vậy z 3 i .
Câu 29.
y f x
Cho hàm số
liên tục, có đạo hàm trên và đồ thị có dạng như hình vẽ
9
y f x 1
0; 2
Hàm số
đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
lần lượt là M và m . Tính M m
?
A. 1 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
Đáp án đúng: C
4
2
f x
Giải thích chi tiết: Vì đồ thị hàm số có dạng đồ thị của hàm trùng phương y ax bx c nên đồ thị
f x
này cũng chính là đồ thị của hàm số
.
Tịnh tiến đồ thị trên, theo phươngsong song với trục hồnh, sang phía phải 1 đơn vị .
Ta được đồ thị của hàm số y f x 1
max f x 1 1
min f x 1 2
Từ đồ thị, tacó 0;2
tại x 1 và 0;2
tại x 0 , x 2 .
M 1
Vậy m 2 M m 3 .
10
3z z 1 i 2 2i
z x yi x, y
Câu 30. Xét tập hợp S các số phức
thỏa mãn điều kiện
. Biểu thức
Q z z 2 x
đạt giá trị lớn nhất là M và đạt được tại z0 x0 y0i ( khi z thay đổi trong tập S ). Tính giá
2
trị T M .x0 y0 .
9 3
2 .
A.
Đáp án đúng: B
T
Giải thích chi tiết: Ta có:
Do đó,
B.
T
9 3
4 .
C.
T
9 3
4 .
D.
T
9 3
2 .
3 z z 1 i 2 2i 4 x 2 16 y 2 16 x 2 4 y 2 4 4 y 2 4 x 2
Q z z 2 x 4 y 2 2 x 4 x 2 2 x f x , 2 x 2 .
f x
2x2 2x 4
, 2 x 2 .
4 x2
x 1
f x 0
x 1.
x 2 2 ; 2
Mặt khác,
f 2 0, f 2 0, f 1 3 3.
3
x0 1, y02 .
4
Suy ra M 3 3 tại
Vậy
T
9 3
.
4
2
2
Câu 31. Biết số phức z thoả mãn | z 3 4i | 5 và biểu thức T | z 2 | | z i | đạt giá trị lớn nhất. Tính
| z |.
A. | z | 10 .
Đáp án đúng: B
B. | z |5 2 .
C. | z |50 .
D. | z | 33 .
Giải thích chi tiết: Gọi số phức z x yi ( x ; y )
2
Ta có
2
| z 3 4i | 5 | x yi 3 4i | 5 x 3 y 4 5
C
I 3; 4
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm
, bán kính R 5 (1)
2
2
T | z 2 |2 | z i |2 | x yi 2 |2 | x yi i |2 x 2 y 2 x 2 y 1
Mà
T 4 x 2 y 3 4 x 2 y 3 T 0
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d :4 x 2 y 3 T 0 (2)
C
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn hai điều kiện (1) và (2) nên và d có điểm chung
| 4.3 2.4 3 T |
d ( I , d ) R
5 | 23 T | 10 13 T 33
42 22
x 3 2 y 4 2 5 x 5
MaxT 33
z 5 5i | z | 5 2
y 5
4 x 2 y 30 0
.
11
z 1 3i z 2i
w 1 3i w 2i .
Câu 32. Xét các số phức z , w thỏa mãn
và
Giá trị nhỏ nhất của biểu
Pz w
thức
là
13 1
.
2
A.
Đáp án đúng: D
B.
26
.
4
3 26
.
D. 13
3
.
C. 13
z 1 3i z 2i
w 1 3i w 2i .
Giải thích chi tiết: Xét các số phức z , w thỏa mãn
và
Giá trị nhỏ nhất
Pz w
của biểu thức
là
13 1
.
2
A.
Lời giải
B.
26
.
4
3 26
.
D. 13
3
.
C. 13
a, b, c, d .
Gọi z a bi và w c di
2
Có
2
2
z 1 3i z 2i a 1 b 3 a 2 b 2 a 5b 3
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức
z là phần tơ đậm như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng : x 5 y 3 .
2
Mặt khác
2
2
w 1 3i w 2i c 1 d 3 c 2 d 2 c 5d 3
số phức w là phần gạch chéo như trên đồ thị có tính biên
tập hợp điểm N biểu diễn
.
Dựa vào hình vẽ ta thấy
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi M , N M và
.
5 z i z 1 3i 3 z 1 i
z 2 3i
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất M của
A. M 1 13 .
10
M
3 .
C.
B. M 4 5 .
D. M 9 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi
A 0;1 B 1;3 , C 1; 1
,
. Ta thấy A là trung điểm của BC .
12
MA2
Ta lại có:
MB 2 MC 2 BC 2
BC 2
MB 2 MC 2 2 MA2
2 MA2 10
2
4
2
.
5 z i z 1 3i 3 z 1 i
5MA MB 3MC 10. MB 2 MC 2
25MA2 10 2 MA2 10 MA 2 5
.
Mà
z 2 3i z i 2 4i z i 2 4i z i 2 5 4 5
.
z i 2 5
a b 1
4 , với z a bi ; a, b .
Dấu " " xảy ra khi 2
z 2 3i loai
z 2 5i
.
Câu 34.
Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ − 4 ; 4 ] là
A. f ( 1) .
B. f ( 4 ) .
Đáp án đúng: C
\ 0
Câu 35. Hàm số nào sau đây có TXĐ là
?
2
e
A. y x
B. y x
C. f ( −3 ) .
D. f ( −2 ) .
5
C. y x
D. y x
Đáp án đúng: A
Câu 36. Cho a, b, x, y là các số thực dương và a, b, y khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 37.
B.
D.
Cho hàm số y f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
13
f x 1 m 0
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
có hai nghiệm.
A. m 2, m 1 .
B. m 2, m 3 .
C. m 1, m 2 .
Đáp án đúng: B
D. m 3, m 2 .
1
f x
Câu 38. Cho hàm số
0;1
có đạo hàm liên tục trên đoạn
1
1
x f x dx 2
và
,
2
dx 9
0
1
3
0
thỏa mãn
f 1 1
f x
. Tích phân
2
A. 3 .
Đáp án đúng: B
xf x dx
0
bằng
8
B. 7 .
1
Giải thích chi tiết: Ta có:
f x
2
6
C. 5 .
dx 9
0
5
D. 2 .
1
1
1
x f x dx 2 .
3
Tính
0
du f x dx
u f x
x4
v
3
4
Đặt dv x .dx
1
1
1
1
x4
1
1
1 1
x3 f x dx . f x x 4 . f x dx x 4 . f x dx
2 0
4 40
4
0 40
1
1
4
4
x . f x dx 1 18x . f x dx 18
0
0
1
1
2
1
x9
1
x
d
x
81x8dx 9
9 0 9
3
0
0
8
- Lại có:
- Cộng vế với vế các đẳng thức
1 , 2
và
3
ta được:
14
1
1
1
f x 2 18 x 4 . f x 81x 8 dx 0 f x 9 x 4 2 dx 0 . f x 9 x 4 2 dx 0
0
0
0
y f x 9 x
Hay thể tích khối
4
, trục hồnh Ox , các đường thẳng
9
4
4
x 5 C
f
x
f
x
.d
x
f
x
9
x
0
f
x
9
x
x 0 , x 1 khi quay quanh Ox bằng 0
5
.
14
9 5 14
f 1 1 C 5 f x 5 x 5
Lại do
trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
1
1
1
14
14
8
9
9
9 7 7 2
xf x dx x x 5 dx x 6 x dx
x x
5
5
5
5
5 0 7
35
0
0
0
.
log a 4 b
Câu 39. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 thì
bằng
1
1
log a b
log a b
4log
b
a
A.
B. 4
C. 4
D. 4 log a b.
Đáp án đúng: C
log a 4 b
Giải thích chi tiết: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 thì
bằng
1
1
log
b
log a b
a
A. 4 log a b. B. 4
C. 4 log a b
D. 4
Lời giải
1
log a 4 b log a b
4
Ta có
nên chọn đáp án B
Câu 40. Hai số phức z , w thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức
w
. Giá trị lớn nhất của
1 i
z 2 2iz 1
2022.z 2022
w
2 2i
là
1011 2
2
B.
.
A. 2019 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi
2023 2
4
D.
.
2021 2
4
C.
.
tiết: Hai số phức z , w thay đổi nhưng
2022.z 2022
2 2i
1 i z 2 2iz 1
w
w
. Giá trị lớn nhất của
là
luôn
thỏa
mãn
đẳng
thức
1011 2
2023 2
2021 2
2
4
4
A.
. B.
. C.
. D. 2019 .
Lời giải
Ta có:
z i z i
Phương
2
nên
z 2 2iz 1 z i z i
1 i
trình
2
2
z i 2 z i 2 i
z 2 2iz 1
2022 z i
w
2
.
2022.z 2022
w
2
2 2i 1 i z i
2 2i
2022 z 1
w
1 .
15
z i 0
Điều kiện: w 0 suy ra z i 0 hay
.
t z i
Đặt
t
2
2
t 0
,
2 t 2 2
w 1011 2.
2
ta
có
phương
trình
2
2
1 t 2 t 2 i
2022 z i
w
1
1011 2
t2
2022t w 2022
4
4
t2 2
2
t
4
w
t
1
1011 2
2
4
1011 2
4
2 t 2. 2
i
t 2 2 z i 2 2 w
t
2
t
dấu bằng xảy ra khi
.
----HẾT---
16