Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề ôn tập giải tích lớp 12 (373)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.56 KB, 16 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 073.
Câu 1. Cho a là số thực dương, m, n tùy ý. Chọn phát biểu đúng ?
m
n
A. Nếu a > 1 thì a > a Û m > n.

m
n
B. Nếu 0 < a < 1 thì a > a Û m > n.

m
n
C. Nếu a > 1 thì a > a Û m < n.
Đáp án đúng: A

m
n
D. Nếu 0 < a < 1 thì a < a Û m ³ n.

1 
3
\ 


f ' x  
f  x
3
  thỏa mãn
3 x  1 , f  0  1 . Giá trị của f   1 bằng:
Câu 2. Cho hàm số
xác định trên
A. 12 ln 2  3 .
B. 3ln 2  3 .
C. 2 ln 2  1 .
D. 3ln 2  4 .
Đáp án đúng: C
y log 5 2 x  1
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số
ta được kết quả
1
2
y 
y 
2 x  1 ln 5
 2 x  1 ln 5 .
A.
.
B.
1
2
y 
y 
2 x  1 ln 5
 2 x  1 ln 5 .

C.
D.
.
Đáp án đúng: B
y log 5 2 x  1
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
ta được kết quả
1
1
2
2
y 
y 
y 
y 
2 x  1 ln 5
2 x  1 ln 5
 2 x  1 ln 5 . C.
 2 x  1 ln 5 . D.
A.
. B.
.
Hướng dẫn giải
2
y 
 2 x  1 ln 5
Ta có:
1 + log12 x + log12 y
M=
2

2
2 log12 ( x + 3 y )
Câu 4. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x - 6 y = xy . Tính
.
1
1
1
M=
M=
M=
3.
4.
2.
A.
B.
C. M = 1 .
D.
Đáp án đúng: C
x 2 - 6 y 2 = xy Û x 2 - xy - 6 y 2 = 0 ( *)
Giải thích chi tiết: Ta có
.

1


y l cỏc s thc
ộx
ờ =3
2
ổx ữ

ử x
ờy

ữ- 6 =0 ờ



ờx

ốy ữ
ứ y
ờ =- 2

ởy
Vy x = 3 y (1).
Do x ,

M=
Mặt khác

dương lớn hơn 1 nên ta chia cả 2 vế của

( *) cho y 2 ta được

éx = 3 y ( n)
ê
êx =- 2 y ( l )
ê
ë


1 + log12 x + log12 y = log12 12 xy
2
log12 ( x + 3 y )
2 log12 ( x + 3 y )

(2).

2

M=

log12 36 y
=1
log12 36 y 2
.



, với

Thay (1) vào (2) ta có
Câu 5.
.Cho hai số thực

. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A.

B.


C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 6. TâpT Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 ,
1
log a b
A. 3
.
B.

 3log a b .

C.

3log a b .

log 1
a

1
b3 bằng

log b

a .
D.
Đáp án đúng: C


log 1
Giải thích chi tiết: Ta có:

a

1
log a 1 b  3 3log a b
3
b
.

iz  1  i 2
z  z  2
Câu 7. Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn
và 1 2
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2
P  z1  z2  1  2i
có dạng a  b . Khi đó a  b có giá trị là
A. 15 .
B. 19 .
C. 17 .
D. 18 .
Đáp án đúng: A

iz  1  i 2
z  z  2
Giải thích chi tiết: Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn
và 1 2
. Giá trị lớn nhất của biểu

2
P  z1  z2  1  2i
thức
có dạng a  b . Khi đó a  b có giá trị là
A. 18 . B. 15 . C. 19 . D. 17 .
Lời giải
w iz  1  i  w 2
w 2 w2 2
Đặt
. Với w1 iz1  1  i ; w2 iz2  1  i thì 1
;
.
2


z1  z2  2  i  z1  z2   2 i  w1  w2  2

Ta có:

2

Mặt khác,

.

2

w1  w2  w1  w2  w1  w2   w1  w2    w1  w2   w1  w2 








 

 

2

 w1  w2  w1  w2   w1  w2  w1  w2 2 w1 .w1  w2 .w2 2 w1  w2



2

2

w1  w2 2 w1  w2

2

 w  w

2

.

2


 w1  w2  14.
Do đó
Ta có
P  z1  z2  1  2i  i . z1  z2  1  2i  iz1  iz2  2  i  w1  1  i  w2  1  i  2  i  w1  w2  i
1

2

P  w1  w2  i  w1  w2  i  P  14  1

Lại có:

.

.

Suy ra maxP 1  14 . Do đó a 1 , b 14 .
2
Vậy a  b 15 .
Câu 8.

Cho hàm số

f ( x)

liên tục trên

é pù
ê0; ú,

ê 2û
ú
ë

thỏa

Tính tích phân

p
2

I = ị f ( x) dx.
0

I = 1.

A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

B.

p
I = .
4

C.

p

I = .
2

D. I = 0.

Ta có

Do đó giả thiết tương đương với

Suy ra
ln 3

Câu 9. Tích phân

e

2x

dx
bằng

0

ln 3

ln 3

e2 x 1
e dx 


2 x 1 0
0

ln 3

2x

A.

ln 3

C.

e
0

2x

dx e2 x 1

.

B.

2x

0

ln 3


ln 3
0

e

.

D.

e
0

2x

dx e2 x

ln 3
0

1
dx  e2 x
2

.
ln 3

0

.
3



Đáp án đúng: D
ln 3

1
e dx  e 2 x

2
0

ln 3

2x

0
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
2
3
4
Câu 10. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x) ( x  1)( x  2) ( x  3) ( x  5) . Hỏi hàm số
y  f ( x) có mấy điểm cực trị?

A. 2.
Đáp án đúng: A

B. 4.

C. 3.


D. 5.

Giải thích chi tiết: f '( x ) đổi dấu khi x chạy qua  1 và 3 nên hàm số có 2 điểm cực trị.
1
a 1, log 1 3
a b
Câu 11. Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và
bằng

 3log a b .
A.
Đáp án đúng: C

1
log a b
B. 3
.

C.

3log a b .

Giải thích chi tiết: (MĐ 104-2022) Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và

D.
a 1, log 1
a

log a b .


1
b3 bằng

1
log b
log a b . B.  3log a b . C. 3 a . D. 3log a b .
A.
Lời giải
log 1

- Ta có
Câu 12.

a

1
log a  1 b  3  1.( 3) log a b 3log a b
b3

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. y = - x – 3
C. y = x – 1
Đáp án đúng: A
Câu 13.

tại điểm có hồnh độ x0 = - 1 có phương trình là:
B. y = x – 3
D. y = - x + 3


Trong mặt phẳng cho hình vng ABCD như hình vẽ

4


Phép biến hình nào sau đây biến tam giác OEB thành tam giác OHC
Q O , 180o
.
A. ÑOB  ÑOH .
B. 
C. ĐOH  ĐOD
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng cho hình vng ABCD như hình vẽ

D.

Q O ,90o



.

Phép biến hình nào sau đây biến tam giác OEB thành tam giác OHC
Q O ,90o
Q
 . B. ÑOB  ÑOH . C.  O , 180o  . D. ÑOH  ÑOD
A. 
Lời giải
Q O ,90o  OEB  OGA Q O , 180o  OEB  OFD
 


; 
.
Ñ OH  OEB  OFC , Ñ OD  OFC  OGA
.
Ñ OB  OEB  OHB, Ñ OH  OHB  OHC
.
Ñ  Ñ OH  OEB  OHC
Vậy, ta có: OB
.

 1  2i 
z

5

2  i . Viết z dưới dạng z a  bi, a, b   . Khi đó tổng a  2b có giá trị
Câu 14. Cho số phức z thỏa
bằng bao nhiêu?
A. 55.
B. 31.
C. 10.
D. 38.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho số phức z thỏa
có giá trị bằng bao nhiêu?

 1  2i 
z


5

2  i . Viết z dưới dạng z a  bi, a, b   . Khi đó tổng a  2b

M  1;  2 
I  3; 2 
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm
. Phép vị tự tâm
tỉ số k 2 biến điểm M
thành điểm nào trong các điểm sau?
A. C ( 1; 6) .
B. B(1;6) .
C. D(1;  6) .
D. A(  1;  6) .
Đáp án đúng: D
Câu 16.
5


Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
 3;  .
 0;3 .
  3;1 .
A.

B.
C.
Đáp án đúng: B
y  f  x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ

D.

  ;  1 .

D.

 0;1 .

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
  3;1 . B.  0;3 .
 3;  . D.   ;  1 .
A.
C.
Lời giải
Câu 17.
f  x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
 1;  .
  1;1 .
A.

B.
Đáp án đúng: A

C.

  ;  1 .

y x 3   m  1 x 2  mx  2
 1;3
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên
A. m  3 .
B.
C.

 3 m 
m 

1
3.

1
3.
6


D. m  3 .
2) Hàm nhất biến
Đáp án đúng: C
Câu 19. Cho số phức z 2  4i , mô đun của số phức w  z  1 bằng

A. 5 .
Đáp án đúng: A

B. 2 5  1 .

C. 2 5 .

D. 7 .

Giải thích chi tiết: Ta có w  z  1 3  4i .
3  4i 5
Nên
.

f  x
f  x 
 0; thỏa mãn 3 f  x   f  x   1  3e 2 x
Câu 20. Cho hàm số

liên tục trên nửa khoảng
1

11
f  ln 6 
f  0  .
 bằng
3 Giá trị  2
biết
5 6
A. 9

Đáp án đúng: D

1
B. 2

5 6
D. 18

C. 1.

Câu 21. Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho đồ thị hàm số
Tính tổng các phần tử của S .
A.  3.
B. 3.
C. 2.

y

x 3
x  2mx  9 có đúng hai đường tiệm cận.
2

D. 0.

Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho đồ thị hàm số
tiệm cận. Tính tổng các phần tử của S .
A.  3. B. 3. C. 2. D. 0.

y


x 3
x  2mx  9 có đúng hai đường
2

Lời giải
2
+ Ta có hàm số xác định khi x  2mx  9 0.
1 3
 2
x 3
x
x
lim y  lim 2
 lim
0 
x  
x   x  2mx  9
x  
2m 9
1
 2
x x
+
đường thẳng y 0 là tiệm cận ngang.
+ Để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì
2
- TH1 phương trình x  2mx  9 0 có nghiệm kép
2
- TH2 phương trình x  2mx  9 0 có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng  3.


S  3 
Vậy
D.
Câu 22. Cho các số thực a , b , m , n ( a ,b >0 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
am n m
n
A. ( a m ) =am+ n.
B. n =√ a .
a
m
m
m
C. ( a+b ) =a +b .
D. a m . a n=a m+n.
7


Đáp án đúng: D
Câu 23.
Cho hàm số

y ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  0; b  0; c  0 .
C. a  0; b  0; c  0 .

B. a  0; b  0; c  0 .
D. a  0; b  0; c  0 .


Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số

f  x

ta thấy:

lim y    a  0

x  

 0; c   c  0
Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên ab  0  b  0 , đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm
Câu 24. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên ℝ. Biết đồ thị của hàm số y=f ′ ( x ) như hình vẽ. Số điểm cực trị của
hàm số y=f ( x ) là:
A. 3.
B. 0.
C. 4.
D. 2.
Đáp án đúng: B
r
r
u
=
1
;
2
;1
v
= - 2;1;1

Câu 25. Trong khơng gian Oxyz , Góc giữa hai vectơ

bằng

(

5p
A. 6 .
Đáp án đúng: D
Câu 26.

p
B. 6 .

)

(

p
C. 3 .

)

2p
D. 3 .

Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .

A. z  3  5i .
Đáp án đúng: A


B. z 3  5i .

C. z  3  5i .

D. z 3  5i .

Giải thích chi tiết: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .
8


A. z 3  5i . B. z  3  5i .C. z 3  5i . D. z  3  5i .
Lời giải
Tọa độ điểm

M   3;5   z  3  5i  z  3  5i

Câu 27. Cho hàm số
đúng?
A. 0  m 2

y

.

xm
16
min y  max y 
1;2
1;2

 
3 . Mệnh đề nào dưới đây
x  1 ( m là tham số thực) thoả mãn  

B. m 0

C. 2  m 4

D. m  4

Đáp án đúng: D
Câu 28. Số phức liên hợp của số phức z  3  i là
A. z 3  i .
C. z 3  i .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:

B.

z 

3 1

i
10 10 .

D. z  3  i .

Số phức liên hợp của số phức z a  bi là z a  bi .
Vậy z  3  i .

Câu 29.
y  f  x
Cho hàm số
liên tục, có đạo hàm trên  và đồ thị có dạng như hình vẽ

9


y  f  x  1
0; 2
Hàm số
đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 
lần lượt là M và m . Tính M  m
?
A. 1 .
B.  1 .
C.  3 .
D.  2 .
Đáp án đúng: C
4
2
f x
Giải thích chi tiết:  Vì đồ thị hàm số   có dạng đồ thị của hàm trùng phương y ax  bx  c nên đồ thị
f  x
này cũng chính là đồ thị của hàm số
.

Tịnh tiến đồ thị trên, theo phươngsong song với trục hồnh, sang phía phải 1 đơn vị .
 Ta được đồ thị của hàm số y  f  x  1 


max f  x  1   1
min f  x  1   2
Từ đồ thị, tacó  0;2
tại x 1 và  0;2
tại x 0 , x 2 .
 M  1

Vậy  m  2  M  m  3 .
10


3z  z   1  i   2  2i 
z  x  yi  x, y   
Câu 30. Xét tập hợp S các số phức
thỏa mãn điều kiện
. Biểu thức
Q  z  z  2  x
đạt giá trị lớn nhất là M và đạt được tại z0 x0  y0i ( khi z thay đổi trong tập S ). Tính giá
2
trị T M .x0 y0 .

9 3
2 .
A.
Đáp án đúng: B
T 

Giải thích chi tiết: Ta có:
Do đó,


B.

T 

9 3
4 .

C.

T

9 3
4 .

D.

T

9 3
2 .

3 z  z   1  i   2  2i   4 x 2  16 y 2 16  x 2  4 y 2 4  4 y 2 4  x 2

Q  z  z  2  x   4 y 2  2  x   4  x 2  2  x   f  x  ,   2  x 2  .

f  x  

2x2  2x  4

,   2  x  2 .

4  x2
 x  1
f  x  0  
 x  1.
 x 2    2 ; 2 
Mặt khác,

f   2  0, f  2  0, f   1 3 3.

3
x0  1, y02  .
4
Suy ra M 3 3 tại

Vậy

T

9 3
.
4

2
2
Câu 31. Biết số phức z thoả mãn | z  3  4i | 5 và biểu thức T | z  2 |  | z  i | đạt giá trị lớn nhất. Tính
| z |.

A. | z | 10 .
Đáp án đúng: B


B. | z |5 2 .

C. | z |50 .

D. | z | 33 .

Giải thích chi tiết: Gọi số phức z  x  yi ( x  ; y  )
2

Ta có

2

| z  3  4i |  5  | x  yi  3  4i |  5   x  3    y  4  5

C
I 3; 4 
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn   tâm 
, bán kính R  5 (1)
2
2
T | z  2 |2  | z  i |2 | x  yi  2 |2  | x  yi  i |2  x  2   y 2   x 2   y  1 



 T 4 x  2 y  3  4 x  2 y  3  T 0

Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d :4 x  2 y  3  T 0 (2)
C
Do tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn hai điều kiện (1) và (2) nên   và d có điểm chung

| 4.3  2.4  3  T |
 d ( I , d ) R 
 5  | 23  T | 10  13 T 33
42  22

 x  3 2   y  4  2 5  x 5
 MaxT 33  

 z 5  5i  | z | 5 2
 y 5
 4 x  2 y  30 0
.
11


z  1  3i  z  2i
w  1  3i  w  2i .
Câu 32. Xét các số phức z , w thỏa mãn

Giá trị nhỏ nhất của biểu
Pz w
thức

13  1
.
2

A.
Đáp án đúng: D


B.

26
.
4

3 26
.
D. 13

3
.
C. 13

z  1  3i  z  2i
w  1  3i  w  2i .
Giải thích chi tiết: Xét các số phức z , w thỏa mãn

Giá trị nhỏ nhất
Pz w
của biểu thức

13 1
.
2

A.
Lời giải

B.


26
.
4

3 26
.
D. 13

3
.
C. 13

 a, b, c, d    .
Gọi z a  bi và w c  di
2



2

2

z  1  3i  z  2i   a  1   b  3 a 2   b  2   a  5b 3 

Tập hợp điểm M biểu diễn số phức

z là phần tơ đậm như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng  : x  5 y 3 .
2


Mặt khác

2

2

w  1  3i  w  2i   c  1   d  3  c 2   d  2   c  5d  3 

số phức w là phần gạch chéo như trên đồ thị có tính biên

tập hợp điểm N biểu diễn

.

Dựa vào hình vẽ ta thấy
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi M   , N  M và
.
5 z  i  z  1  3i  3 z  1  i
z  2  3i
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất M của
A. M 1  13 .
10
M
3 .
C.

B. M 4 5 .
D. M 9 .


Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi

A  0;1 B   1;3 , C  1;  1
,
. Ta thấy A là trung điểm của BC .

12


 MA2 
Ta lại có:

MB 2  MC 2 BC 2
BC 2

 MB 2  MC 2 2 MA2 
2 MA2  10
2
4
2
.

5 z  i  z  1  3i  3 z  1  i

 5MA MB  3MC  10. MB 2  MC 2

 25MA2 10  2 MA2  10   MA 2 5
.



z  2  3i   z  i     2  4i   z  i  2  4i  z  i  2 5 4 5

.

 z  i 2 5

 a b 1
 
4 , với z a  bi ; a, b   .
Dấu " " xảy ra khi   2

 z 2  3i  loai 

 z  2  5i
.
Câu 34.
Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ − 4 ; 4 ] là
A. f ( 1) .
B. f ( 4 ) .
Đáp án đúng: C
 \  0
Câu 35. Hàm số nào sau đây có TXĐ là
?
2
e
A. y  x
B. y  x


C. f ( −3 ) .

D. f ( −2 ) .

5
C. y  x


D. y  x

Đáp án đúng: A
Câu 36. Cho a, b, x, y là các số thực dương và a, b, y khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 37.

B.
D.

Cho hàm số y  f ( x ) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

13


f  x   1  m 0
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
có hai nghiệm.
A. m  2, m 1 .

B. m  2, m 3 .
C. m  1, m 2 .
Đáp án đúng: B

D. m 3, m 2 .
1

f  x

Câu 38. Cho hàm số

 0;1
có đạo hàm liên tục trên đoạn

1

1
x f  x  dx  2



,

2

dx 9

0

1


3

0

thỏa mãn

f  1 1

 f  x  

. Tích phân

2
A. 3 .
Đáp án đúng: B

xf  x  dx
0

bằng

8
B. 7 .
1

Giải thích chi tiết: Ta có:

 f  x  


2

6
C. 5 .
dx 9

0

5
D. 2 .

 1

1

1
x f  x  dx  2 .
3

Tính

0

du  f  x  dx
u  f  x   
x4

v
3



4
Đặt dv  x .dx
1

1
1
1
 x4

1
1
1 1
 x3 f  x  dx  . f  x    x 4 . f  x  dx   x 4 . f  x  dx
2 0
4 40
 4
0 40
1



1

4
4
x . f  x  dx  1  18x . f  x  dx  18
0

0


1

1

 2

1

x9
1
x
d
x

  81x8dx 9

9 0 9
 3
0
0
8

- Lại có:

- Cộng vế với vế các đẳng thức

 1 ,  2 




 3

ta được:

14


1

1

1

  f  x   2  18 x 4 . f  x   81x 8  dx 0   f  x   9 x 4  2 dx 0   .  f  x   9 x 4  2 dx 0










0
0
0

y  f  x   9 x


Hay thể tích khối

4

, trục hồnh Ox , các đường thẳng
9
4
4
 x 5  C


f
x

f
x
.d
x







f
x

9

x

0

f
x

9
x





x 0 , x 1 khi quay quanh Ox bằng 0
5
.
14
9 5 14
f  1 1  C  5  f  x   5 x  5
Lại do
trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

1

1

1

1


14 
14 
8
 9
 9
 9 7 7 2
 xf  x  dx  x   x 5   dx   x 6  x  dx  
x  x  
5
5
5
5 
5 0 7
 35
0
0 
0
.
log a 4 b
Câu 39. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 thì
bằng
1
1
 log a b
log a b
4log
b
a
A.

B. 4
C. 4

D. 4  log a b.

Đáp án đúng: C

log a 4 b
Giải thích chi tiết: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 thì
bằng
1
1
log
b
 log a b
a
A. 4  log a b. B. 4
C. 4 log a b
D. 4
Lời giải
1
log a 4 b  log a b
4
Ta có
nên chọn đáp án B
Câu 40. Hai số phức z , w thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức

w

. Giá trị lớn nhất của


1 i

z 2  2iz  1 

2022.z  2022
w

 2  2i



1011 2
2
B.
.

A. 2019 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi

2023 2
4
D.
.

2021 2
4
C.
.


tiết: Hai số phức z , w thay đổi nhưng
2022.z  2022
 2  2i
 1  i  z 2  2iz  1 
w
w
. Giá trị lớn nhất của


luôn

thỏa

mãn

đẳng

thức

1011 2
2023 2
2021 2
2
4
4
A.
. B.
. C.
. D. 2019 .

Lời giải
Ta có:

z  i  z i

Phương



2

nên

z 2  2iz  1  z  i  z  i

1 i

trình
2

 

2



 z i  2  z i  2 i 

z 2  2iz  1 




2022 z  i
w



2

.

2022.z  2022
w

2

 2  2i   1  i  z  i 



  2  2i

2022 z  1
w

 1 .
15


z i  0

Điều kiện: w 0 suy ra z  i 0 hay
.
t  z i

Đặt



t

2

2

t 0

,

 2   t 2  2

 w 1011 2.

2

ta



phương


trình

2
2
 1   t  2    t  2  i 



2022 z  i



w

1
1011 2
t2
2022t  w 2022
4

4
t2  2
2
t

4


w
t


1

1011 2

2
4
1011 2
4
2 t 2. 2
i
t 2  2  z  i  2 2  w 
t
2
t
dấu bằng xảy ra khi
.
----HẾT---

16



×