ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 067.
Câu 1. Cho số phức
lớn nhất.
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
. Tính giá trị của
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi số phức
.
D.
đạt giá trị
.
.
Ta có:
.
Vậy tập hợp điểm
.
biểu diễn số phức
Xét
Ta có
để
với
và đường trịn
là đường trịn
tâm
bán kính
.
. Phương trình đường
Tọa độ giao điểm của
trên mặt phẳng
.
:
Thế PT (1) vào PT (2) ta được
Ta có
.
Vậy
Suy ra
.
.
1
Câu 2. Tìm giá trị thực của tham số
để đường thẳng
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: C
Câu 3.
vng góc với đường thẳng đi
.
B.
C.
Cho hàm số
là hàm số xác định trên
như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
D.
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
A. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
C. Giá trị cực tiểu của hàm số là
.
D. Giá trị cực đại của hàm số là
Đáp án đúng: B
.
Câu 4. Cho hàm số
,
và tiệm cận đứng là
có đạo hàm liên tục trên đoạn
.
thỏa mãn
và
Tính tích phân
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Tích phân từng phần của
kết hợp với
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
và
D.
ta được
nên ta sẽ liên kết với
Ta tìm được
Vậy
Câu 5. Hàm số nào sau đây có TXĐ là
A.
Đáp án đúng: B
Câu 6.
B.
?
C.
D.
2
Cho đồ thị hàm số
như hình vẽ bên.
Đồ thị trong phương án nào sau đây là đồ thịhàm số
?
A.
B.
3
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Gọi đờ thịhàm sớ
là (C).
Ta có:
.
Do đó từ đờ thị (C) củahàm sớ
suy ra đồ thị hàm số
như sau:
- Giữ nguyên phần đồ thị (C) với
- Lấy đối xứng phần đồ thị (C) với
Câu 7.
Cho
qua trục
là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn
có đồ thị
hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
và các đường thẳng
bằng
. Tính
như
;
.
4
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho
là hàm số nhận giá trị khơng âm trên đoạn
đồ thị
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
và các đường thẳng
A.
Lời giải
.
. B.
Từ hình vẽ ta có được
Diện tích hình phẳng là:
. C.
. D.
bằng
. Tính
có
;
.
.
.
5
Do
nên
Ta có:
Mà
.
Do
Câu 8.
.
Trong mặt phẳng cho hình vng
như hình vẽ
Phép biến hình nào sau đây biến tam giác
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
thành tam giác
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng cho hình vng
C.
D.
.
như hình vẽ
6
Phép biến hình nào sau đây biến tam giác
A.
. B.
Lời giải
. C.
thành tam giác
. D.
;
.
.
.
Vậy, ta có:
Câu 9.
Điểm
.
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Điểm
B.
.
. Chọn kết luận đúng về số phức
C.
trong hình vẽ bên biểu diễn số phức
.
.
D.
. Chọn kết luận đúng về số phức
.
.
7
A.
Lời giải
. B.
.C.
. D.
Tọa độ điểm
Câu 10.
.
Cho hàm số
nhiêu tiệm cận đứng?
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Vì
Câu 11.
Cho
A.
.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
nên đồ thị hàm số
và
C. .
có tất cả bao
D.
.
có hai tiệm cận đứng.
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
B.
C.
D.
8
Câu 12. Cho hàm số
đúng?
(
A.
Đáp án đúng: D
Câu 13. Với
là tham số thực) thoả mãn
B.
C.
là các số thực dương tuỳ ý và
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
. C.
. D.
D.
bằng
.
Giải thích chi tiết: (MĐ 104-2022) Với
A.
. B.
Lời giải
. Mệnh đề nào dưới đây
C.
.
D.
là các số thực dương tuỳ ý và
.
bằng
.
- Ta có
Câu 14.
.Cho hai số thực
và
, với
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 15.
Cho hàm số
D.
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ
9
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
.
Lời giải
Câu 16.
B.
Cho hàm số
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 17. Xét các số phức
thức
C.
thỏa mãn
D.
và
Giá trị nhỏ nhất của biểu
là
A.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Xét các số phức
của biểu thức
C.
thỏa mãn
D.
và
Giá trị nhỏ nhất
là
A.
Lời giải
B.
Gọi
và
C.
D.
Có
Tập hợp điểm
là phần tơ đậm như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng
.
Mặt khác
số phức
biểu diễn số phức
tập hợp điểm
là phần gạch chéo như trên đồ thị có tính biên
biểu diễn
.
10
Dựa vào hình vẽ ta thấy
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
Câu 18. Tích phân
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 19. Cho là số thực dương,
A. Nếu
thì
C. Nếu
thì
Đáp án đúng: D
Câu 20.
Cho hàm số
và
.
bằng
A.
C.
Đáp án đúng: B
,
B.
D.
.
.
tùy ý. Chọn phát biểu đúng ?
B. Nếu
D. Nếu
liên tục trên
.
thì
thì
và có đồ thị như hình vẽ
11
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
đường thẳng
khi và chỉ khi đồ thị hàm số
có điểm chung với hồnh độ thuộc khoảng
Ta có đường thẳng
ln qua
và
.
nên u cầu bài tốn tương đương
quay trong miền giữa hai đường thẳng
,
với
,
khơng tính
.
Vậy
.
Câu 21. Cho số phức
thoả mãn
. Gọi
lần lượt là hai số phức làm cho biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất và lớn nhất. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
C.
.
D.
.
12
Giải thích chi tiết: Ta có:
bán kính
Gọi
Tập hợp điểm
biểu diễn số phức
là đường tròn tâm
,
.
là điểm biểu diễn của số phức
Phương trình đường thẳng
.
.
Phương trình đường trịn tâm
,
Toạ độ
.
là nghiệm của hệ
.
Câu 22. Gọi
là tập hợp các số thực
Tính tổng các phần tử của
A.
Đáp án đúng: B
sao cho đồ thị hàm số
B.
Giải thích chi tiết: Gọi là tập hợp các số thực
tiệm cận. Tính tổng các phần tử của
A.
B.
Lời giải
C.
có đúng hai đường tiệm cận.
C.
D.
sao cho đồ thị hàm số
có đúng hai đường
D.
+ Ta có hàm số xác định khi
+
+ Để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì
đường thẳng
là tiệm cận ngang.
13
- TH1 phương trình
có nghiệm kép
- TH2 phương trình
có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng
Vậy
D.
Câu 23.
Người ta làm một chiếc phao bơi như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay đường trịn
). Biết rằng
,
. Tính thể tích
của chiếc phao.
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
quanh trục
14
Giải thích chi tiết:
Cho hệ trục tọa độ
như hình vẽ. Khi đó, phương trình đường trịn
Phương trình nửa trên và nửa dưới (theo đường kính
Ta có :
.
là
.
Đặt
Đổi cận
) của
là
.
;
.
15
Khi đó, ta có
.
Câu 24. Xét khẳng định: “Với mọi số thực
các điều kiện sau thì khẳng định trên đúng ?
A.
Đáp án đúng: B
và hai số hửu tỉ
B.
Câu 25. Xét tập hợp
ta có
C.
các số phức
Với điều kiện nào trong
D.
bất kì.
thỏa mãn điều kiện
đạt giá trị lớn nhất là
và đạt được tại
( khi
. Biểu thức
thay đổi trong tập
). Tính giá
trị
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Do đó,
Mặt khác,
Suy ra
tại
Vậy
Câu 26. Cho số phức
A. .
Đáp án đúng: A
, mô đun của số phức
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Nên
bằng
C.
.
D.
và
bằng
.
.
.
Câu 27. Trong khơng gian
A.
.
Đáp án đúng: A
, Góc giữa hai vectơ
B.
.
C.
.
D.
.
16
Câu 28. Cho
và
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 29. cho mặt cầu
kính
của
. Tính
bằng
C.
D.
có phương trình
. Tìm tọa độ tâm
.
A. Tâm
và bán kính
C. Tâm
Đáp án đúng: A
.
và bán kính
.
B. Tâm
và bán kính
D. Tâm
và bán kính
Giải thích chi tiết:
Suy ra
.
.
.
có tâm
và bán kính
Câu 30. Cho số phức
A.
và tính bán
.
thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
,
. Ta thấy
của
.
.
là trung điểm của
.
.
Ta lại có:
.
Mà
Dấu
.
xảy ra khi
, với
;
.
.
Câu 31.
Giải phương trình
A.
.
.
B.
.
17
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 32. Cho
là hai số phức thỏa mãn
có dạng
. Khi đó
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho
thức
. C.
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
có giá trị là
C.
.
D.
là hai số phức thỏa mãn
. D.
Đặt
và
.
có dạng
A. . B.
Lời giải
.
. Khi đó
và
.
. Giá trị lớn nhất của biểu
có giá trị là
.
. Với
;
thì
Ta có:
;
.
.
Mặt khác,
.
Do đó
Ta có
.
Lại có:
.
Suy ra
. Do đó
Vậy
,
.
.
Câu 33. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
thành đa thức?
C.
.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có trong khai triển nhị thức
D.
.
thành đa thức?
.
thành đa thức có
số hạng.
Vậy trong khai triển nhị thức
thành đa thức có
số hạng.
Câu 34. Cho các số thực a , b , m , n ( a ,b >0 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a m . a n=a m+n.
B. ( a+ b )m=am +b m.
n
C. ( a m ) =am+ n.
D.
am n m
=√ a .
an
18
Đáp án đúng: A
Câu 35. Cho hàm số
xác định trên
thỏa mãn
Tính giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 36. Cho số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Gọi
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
.
.
C.
thỏa mãn
C.
.
.
D.
.
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
D.
.
. Ta có:
Ta có:
.
Xét hàm số
Hàm số liên tục trên
và với
ta có:
Ta có:
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ
thành điểm nào trong các điểm sau?
cho điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
.
Câu 38. Cho hàm số
biết
Giá trị
A.
Đáp án đúng: A
B.
có
. Phép vị tự tâm
C.
liên tục trên nửa khoảng
.
tỉ số
D.
biến điểm
.
thỏa mãn
bằng
B. 1.
C.
D.
19
Câu 39. Cho số phức
bằng bao nhiêu?
A. 10.
Đáp án đúng: A
thỏa
. Viết
B. 38.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 40. Hàm số
số
dưới dạng
. Khi đó tổng
C. 31.
thỏa
. Viết
D. 55.
dưới dạng
là một nguyên hàm của hàm số
có giá trị
. Khi đó tổng
. Biết rằng
. Tìm hàm
?
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
----HẾT---
20