Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề ôn tập giải tích lớp 12 (363)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.34 KB, 19 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 063.
2
Câu 1. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x - 1, trục hoành và các đường thẳng x = 0,
x = 3. Khi quay hình D này quanh trục hồnh thì khối trịn xoay tạo thành có thể tích là
3

A.

(

3

)

V = ị x - 2x + 1 dx.
4

2

B.

0



3

(

2

)

0
C.
Đáp án đúng: C

D.

)

0

3

V = p ò x - 2x + 1 dx.
4

(

V = ò x4 + 2x2 + 1 dx.

(


)

V = p ò x4 + 2x2 + 1 dx.
0

z  1  3i  z  2i
w  1  3i  w  2i .
Câu 2. Xét các số phức z , w thỏa mãn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Pz w


13  1
.
2

3
.
B. 13

A.
Đáp án đúng: D

C.

26
.
4


3 26
.
D. 13

z  1  3i  z  2i
w  1  3i  w  2i .
Giải thích chi tiết: Xét các số phức z , w thỏa mãn

Giá trị nhỏ nhất
Pz w
của biểu thức


13 1
.
2

A.
Lời giải

B.

26
.
4

3 26
.
D. 13


3
.
C. 13

 a, b, c, d    .
Gọi z a  bi và w c  di
2



2

2

z  1  3i  z  2i   a  1   b  3 a 2   b  2   a  5b 3 

Tập hợp điểm M biểu diễn số phức

z là phần tơ đậm như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng  : x  5 y 3 .
2

Mặt khác

2

2

w  1  3i  w  2i   c  1   d  3 c 2   d  2   c  5d  3 

số phức w là phần gạch chéo như trên đồ thị có tính biên


tập hợp điểm N biểu diễn

.

1


Dựa vào hình vẽ ta thấy
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi M   , N  M và

.
f  x  

 \   2; 2

4
, f   3 0, f  0  1, f (3) 2
x 1
. Tính

Câu 3. Cho hàm số f ( x) xác định trên
thỏa mãn
P  f   4   f   1  f (4)
giá trị của biểu thức
bằng
5
5
P 2  ln
P 2  ln

3
3
A.
B.
P 3  ln

3
25

2

D. P 3  ln 3

C.
Đáp án đúng: D

x 2
Câu 4. Nghiệm của phương trình 2 8 là
A. x 6 .
B. x 5 .

C. x 1 .

D. x 2 .

Đáp án đúng: B
x 2
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình 2 8 là
A. x 5 . B. x 2 . C. x 6 . D. x 1 .


Lời giải
x 2
Phương trình 2 8  x  2 log 2 8  x 3  2  x 5 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x 5 .

z 1
P 1 z  3 1 z .
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

A. 6 5 .
Đáp án đúng: C

B. 10 .

C. 2 10.

D. 3 15 .

z 1
P 1 z  3 1 z .
Giải thích chi tiết: Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

A. 2 10.
Lời giải

B.

10 .


C. 6 5 .

D. 3 15 .

2


Gọi

z  x  yi;  x  ; y   

. Ta có:

z 1 

x 2  y 2 1  y 2 1  x 2  x    1;1 .

2

Ta có:

2

P 1  z  3 1  z   1  x   y 2  3  1  x   y 2  2  1  x   3 2  1  x 

Xét hàm số

.


f  x   2  1  x   3 2  1  x  ; x    1;1 .

Hàm số liên tục trên
1
f  x  

2 1 x

  1;1

và với

3
21 x

x    1;1

0  x 

ta có:

4
   1;1 .
5

 4
f  1 2; f   1 6; f    2 10  Pmax 2 10.
 5
Ta có:
Câu 6.

y  f  x
Cho hàm số
liên tục, có đạo hàm trên  và đồ thị có dạng như hình vẽ

y  f  x  1
0; 2
Hàm số
đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 
lần lượt là M và m . Tính M  m
?
A.  2 .
B.  3 .
C.  1 .
D. 1 .
Đáp án đúng: B
4
2
f x
Giải thích chi tiết:  Vì đồ thị hàm số   có dạng đồ thị của hàm trùng phương y ax  bx  c nên đồ thị
f  x
này cũng chính là đồ thị của hàm số
.

Tịnh tiến đồ thị trên, theo phươngsong song với trục hồnh, sang phía phải 1 đơn vị .
 Ta được đồ thị của hàm số y  f  x  1 

3


max f  x  1   1

min f  x  1   2
Từ đồ thị, tacó  0;2
tại x 1 và  0;2
tại x 0 , x 2 .
 M  1

Vậy  m  2  M  m  3 .
Câu 7.
2
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x , đường thẳng y  x  2 và trục hoành trên đoạn
 0; 2 .

S

1
6.

A.
Đáp án đúng: B

B.

S

5
6.

C. S 3 .

D.


S

2
3.

Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] (Chuyên đề - Ứng dụng tích phân) Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn
2
 0; 2 .
bởi parabol y  x , đường thẳng y  x  2 và trục hoành trên đoạn

4


1
2
5
S
S
6 . B. S 3 . C.
3 . D.
6.
A.
Lời giải
S

2
Phương trình hồnh độ giao điểm parabol y  x và đường thẳng y  x  2 :
 x 1
x 2  x  2  x 2  x  2 0  

 x  2  l  .
1

Dựa trên đồ thị hàm số ta có
Câu 8.

2

S x 2 dx    x  2  dx 
0

1

2 5
x3 1  x 2
 
 2x  
3 0  2
 1 6.

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hồnh độ x0 = - 1 có phương trình là:
A. y = x – 1
B. y = - x – 3
C. y = - x + 3
D. y = x – 3
Đáp án đúng: B
 S  có phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2 0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính
Câu 9. cho mặt cầu
R của  S  .

I   1;  3; 2 
I  1;3;  2 
A. Tâm
và bán kính R 4 .
B. Tâm
và bán kính R 2 3 .

I   1;  3; 2 
C. Tâm
và bán kính R 16 .
Đáp án đúng: D

D. Tâm
2

I  1;3;  2 
2

và bán kính R 4 .
2

x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2 0   x  1   y  3   z  2  16
Giải thích chi tiết:
.
 S  có tâm I  1;3;  2  và bán kính R 4 .
Suy ra
Câu 10.
Cho

f  x  ax 3  bx 2  cx  d  a 0 


là hàm số nhận giá trị khơng âm trên đoạn

 2;3

có đồ thị

hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số

h  x   x 2 f  x  f  x 

f  x 

g  x  xf

2

như

 x ;

f  1
và các đường thẳng x 2; x 3 bằng 72 . Tính
.
5


A.

f  1  1


.

B.

f  1 2

.
 62
f  1 
5 .
D.

f  1 1
C.
.
Đáp án đúng: B

f  x  ax3  bx 2  cx  d  a 0 
 2;3 có
Giải thích chi tiết: Cho
là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn
f  x 
g  x  xf 2  x 
đồ thị
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
;

h  x   x 2 f  x  f  x 


f  1 2

A.
Lời giải

. B.

f  1
và các đường thẳng x 2; x 3 bằng 72 . Tính
.

f  1  1

. C.

f  1 1

. D.

f  1 

 62
5 .

f  x  3x  x  2  3x 2  6 x  f  x  x 3  3x 2  C
Từ hình vẽ ta có được
.
Diện tích hình phẳng là:
6



3

3

S g  x   h  x  dx xf 2  x   x 2 f  x  f  x  dx
2

2

3

Do

xf

2

2

 x   x f  x  f  x  0, x   2;3

nên

S  xf 2  x   x 2 f  x  f  x   dx
2

Ta có:
 C 4
9 2

2
S 72  C  2  C  4  72  
 C   52
2
5 .



Do

f  x  0, x   2;3  f  x  x 3  3 x 2  4  f  1 2

.

ln 3

Câu 11. Tích phân

e

2x

dx
bằng

0

ln 3

1

e dx  e 2 x

2
0

ln 3

A.

ln 3

e

2x

dx e2 x 1

C. 0
Đáp án đúng: A

ln 3

ln 3

2x

e2 x 1
e dx 

2 x 1 0

0
2x

.

0

B.

ln 3

ln 3
0

.

D.
ln 3

1
e dx  e 2 x

2
0

e

2x

dx e2 x


0

.

ln 3
0

.

ln 3

2x

Giải thích chi tiết: Ta có:

0

.

Câu 12. Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và

a 1, log 1

1
log a b
B. 3
.

 3log a b .

A.
Đáp án đúng: D

a

1
b3 bằng

C.

log a b .

Giải thích chi tiết: (MĐ 104-2022) Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và

D.
a 1, log 1
a

3log a b .

1
b3 bằng

1
log a b
log
b

3log
b

3log a b .
a
a . C. 3
A.
. B.
. D.
Lời giải
1
log 1 3 log a b  3  1.( 3) log a b 3log a b
a b
- Ta có
1

Câu 13. Hai số phức z , w thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức
. Giá trị lớn nhất của

2023 2
4
A.
.

w

1 i

z 2  2iz  1 

2022.z  2022
w


 2  2i


2021 2
4
B.
.

1011 2
2
C.
.

D. 2019 .
7


Đáp án đúng: C
Giải thích chi

tiết: Hai số phức z , w thay đổi nhưng
2022.z  2022
 2  2i
 1  i  z 2  2iz  1 
w
w
. Giá trị lớn nhất của


luôn


thỏa

mãn

đẳng

thức

1011 2
2023 2
2021 2
2
4
4
A.
. B.
. C.
. D. 2019 .
Lời giải
z  i  z i

Ta có:

Phương

2

nên


z 2  2iz  1  z  i  z  i

1 i

trình



 

2



2

 z i  2  z i  2 i 

z 2  2iz  1 



2022 z  i



w

2


.

2022.z  2022
w

2

 2  2i   1  i  z  i 



  2  2i

2022 z  1
w

 1 .

z i  0
Điều kiện: w 0 suy ra z  i 0 hay
.
t  z i

Đặt



t

2


2

t 0

,

 2   t  2

 w 1011 2.

2

2

ta



phương

trình

2
2
 1   t  2    t  2  i 



2022 z  i




w

1
1011 2
t2
2022t  w 2022
4

t2  2
2  t 4  4
w
t

1

1011 2

2
4
1011 2
4
2 t 2. 2
i
t 2  2  z  i  2 2  w 
t
2
t

dấu bằng xảy ra khi
.

3z  z   1  i   2  2i 
z  x  yi  x, y   
Câu 14. Xét tập hợp S các số phức
thỏa mãn điều kiện
. Biểu thức
Q  z  z  2  x
đạt giá trị lớn nhất là M và đạt được tại z0 x0  y0i ( khi z thay đổi trong tập S ). Tính giá
2
trị T M .x0 y0 .

9 3
2 .
A.
Đáp án đúng: C
T

Giải thích chi tiết: Ta có:
Do đó,

B.

T 

9 3
2 .

C.


T 

9 3
4 .

D.

T

9 3
4 .

3 z  z   1  i   2  2i   4 x 2  16 y 2 16  x 2  4 y 2 4  4 y 2 4  x 2

Q  z  z  2  x   4 y 2  2  x   4  x 2  2  x   f  x  ,   2  x 2  .

f  x  

2x2  2x  4

,   2  x  2 .
4  x2
 x  1
f  x  0  
 x  1.
 x 2    2 ; 2 
Mặt khác,

f   2  0, f  2  0, f   1 3 3.

8


3
x0  1, y02  .
4
Suy ra M 3 3 tại

Vậy

T

9 3
.
4

y x 3   m  1 x 2  mx  2
 1;3
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên
A. m  3 .
B.
C.

m 

1
3.

 3 m 


1
3.

D. m  3 .
2) Hàm nhất biến
Đáp án đúng: B

log a 4 b
Câu 16. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 thì
bằng
1
log a b
A. 4
B. 4  log a b.
C. 4 log a b
Đáp án đúng: A
log a 4 b
Giải thích chi tiết: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 thì
bằng
1
1
log
b
 log a b
a
A. 4  log a b. B. 4
C. 4 log a b
D. 4


1
 log a b
D. 4

Lời giải

1
log a 4 b  log a b
4
Ta có
nên chọn đáp án B
Câu 17. Cho
5
I
2
A.

2

2

f  x  dx 2

g  x  dx  1

1



2


1

. Tính

17
I
2
B.

I   x  2 f  x   3 g  x   dx
1

11
I
2
C.

bằng
D.

I

7
2

Đáp án đúng: A
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số
2
y 

2 x  1 ln 5
A.
.
2
y 
 2 x  1 ln 5 .
C.
Đáp án đúng: C

y log 5 2 x  1

ta được kết quả

y 
B.

1
 2 x  1 ln 5

y 
D.

1
2 x  1 ln 5

.

.

y log 5 2 x  1

Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
ta được kết quả
1
1
2
2
y 
y 
y 
y 
2 x  1 ln 5
2 x  1 ln 5
 2 x  1 ln 5 . C.
 2 x  1 ln 5 . D.
A.
. B.
.
Hướng dẫn giải

9


y 
Ta có:

2
 2 x  1 ln 5

Câu 19. Cho b là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.


log 5

 b  5log b
5

5

B.

.

 5
log 5   1  log 5 b
b
D.
.

log 5  b  5log 5 b
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
5

log 5

log 5  5b  1  log 5 b

1

1
b log 5 b 5  log 5 b
5
.

 
5

Ta có
Câu 20. Đồ thị hàm số nào sau đây khơng cắt trục hoành?
2x  1
y
4
2
x 2 .
A.
B. y  x  4 x  3 .
3
2
4
2
C. y  x  2 x  4 x  5 .
D. y  x  2 x  3 .
Đáp án đúng: D
Câu 21.
Cho đồ thị hàm số

y  x 2  1  3  x 2 

như hình vẽ bên.


Đồ thị trong phương án nào sau đây là đồ thịhàm số

y  3  x 2  x 2  1

?

10


A.

B.

C.

11


D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi đồ thịhàm số
2

y  x  1 3 x

Ta có:

2




y  x 2  1  3  x 2 

là (C).

 x 2  1  3  x 2  , x    ;  1   1;  


2
2
   x  1  3  x  , x    1;1
.

Do đó từ đồ thị (C) củahàm số

y  x 2  1  3  x 2 

suy ra đồ thị hàm số
x    ;  1   1;  

y  3  x 2  x 2  1

như sau:

- Giữ nguyên phần đồ thị (C) với
x    1;1
- Lấy đối xứng phần đồ thị (C) với
qua trục Ox


y

2x  3
.
x4

Câu 22. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
I   4; 2 
I  2;  4 
I  4; 2 
I  2; 4 
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 23. Cho các số thực a , b , m , n ( a ,b >0 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
n

A. ( a+ b )m=am +b m.

B. ( a m ) =am+ n.

am n m
=√ a .
an
Đáp án đúng: D
Câu 24.

D. a m . a n=a m+n.


C.

Giải phương trình
A.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 25.

.

.
B.
D.

.
.

Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .
12


A. z  3  5i .
Đáp án đúng: A

B. z 3  5i .

C. z  3  5i .


D. z 3  5i .

Giải thích chi tiết: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .

A. z 3  5i . B. z  3  5i .C. z 3  5i . D. z  3  5i .
Lời giải
Tọa độ điểm

M   3;5   z  3  5i  z  3  5i

.

Câu 26. Một người gửi ngân hàng 70 triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 5, 6% /năm.
Hỏi sau 3 năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)
A. 82, 43 triệu đồng.
B. 75, 6 triệu đồng.
C. 78, 06 triệu đồng.
Đáp án đúng: A

D. 80 triệu đồng.

Giải thích chi tiết: Một người gửi ngân hàng 70 triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất
5, 6% /năm. Hỏi sau 3 năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm)
A. 75, 6 triệu đồng. B. 80 triệu đồng. C. 82, 43 triệu đồng. D. 78, 06 triệu đồng.
Lời giải
n

T A1 r 

Tổng số tiền cả gốc và lãi người gửi nhận được sau n năm là
, với A là số tiền ban đầu đem gửi
r
(tính theo triệu đồng), là lãi suất.
13


Áp dụng vào bài toán với A 70 , r 0, 056 và n 3 ta được số tiền cả gốc và lãi người đó nhận được sau 3
3
T 70.  1  0, 056  82, 43
năm là
(triệu đồng).
Câu 27. Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0. Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
b
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
II. log a =log a c − log a b
c
1
1
α
III. log a b = log a b (α ≠ 0)
IV. log a √ b= log a b
α
2
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0. Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
b
II. log a =log a c − log a b
c
1
α
III. log a b = log a b (α ≠ 0)
α
1
IV. log a √ b= log a b
2
xm
16
y
min y  max y 
 1;2
3 . Mệnh đề nào dưới đây
x  1 ( m là tham số thực) thoả mãn  1;2
Câu 28. Cho hàm số
đúng?
A. 2  m 4
B. m 0
C. 0  m 2
D. m  4
Đáp án đúng: D
2

2

Câu 29. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x - 6 y = xy . Tính

1
1
M=
M=
3.
4.
A. M = 1 .
B.
C.
Đáp án đúng: A
x 2 - 6 y 2 = xy Û x 2 - xy - 6 y 2 = 0 ( *)
Giải thích chi tiết: Ta cú
.

y l cỏc s thc
ộx
ờ =3
2
ổx ữ
ử x
ờy


ữ6
=
0





ờx

ốy ữ
ứ y
ờ =- 2
ê
ëy
Vậy x = 3 y (1).
Do x ,

M=
Mặt khác

M=

1 + log12 x + log12 y
2 log12 ( x + 3 y )

dương lớn hơn 1 nên ta chia cả 2 vế của

D.

M=

.

1
2.

( *) cho y 2 ta được


éx = 3 y ( n)
ê
êx =- 2 y ( l )
ê
ë

1 + log12 x + log12 y = log12 12 xy
2
log12 ( x + 3 y )
2 log12 ( x + 3 y )

(2).

2

M=
Thay (1) vào (2) ta có
Câu 30.

log12 36 y
=1
log12 36 y 2
.

14


Cho hàm số


liên tục trên


A.

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá đường

(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

B.

C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 31.
y  f  x
y  f  x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số
có tất cả bao
nhiêu tiệm cận đứng?

A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
 lim f ( x ) 
x  1


y  f  x
 lim f ( x) 
Vì  x 1
nên đồ thị hàm số
có hai tiệm cận đứng.
Câu 32.
y  f  x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

D. 2 .

15


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
0; 4 
 2;1
 3;0 
1; 
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Đáp án đúng: B

5 z  i  z  1  3i  3 z  1  i
z  2  3i
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất M của
10
M
3 .
A. M 9 .
B.
C. M 4 5 .
Đáp án đúng: C

D. M 1  13 .

A 0;1 B  1;3 , C  1;  1
Giải thích chi tiết: Gọi   , 
. Ta thấy A là trung điểm của BC .
MB 2  MC 2 BC 2
BC 2
 MA2 

 MB 2  MC 2 2 MA2 
2 MA2  10
2
4
2
.

Ta lại có:


5 z  i  z  1  3i  3 z  1  i

 5MA MB  3MC  10. MB 2  MC 2

 25MA2 10  2 MA2  10   MA 2 5
.


z  2  3i   z  i     2  4i   z  i  2  4i  z  i  2 5 4 5

.

 z  i 2 5

 a b 1
 
4 , với z a  bi ; a, b   .
Dấu " " xảy ra khi   2

 z 2  3i  loai 

 z  2  5i
.
2
3
4
Câu 34. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x) ( x  1)( x  2) ( x  3) ( x  5) . Hỏi hàm số
y  f ( x) có mấy điểm cực trị?

A. 2.

Đáp án đúng: A

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Giải thích chi tiết: f '( x ) đổi dấu khi x chạy qua  1 và 3 nên hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 35.
y  f  x
Cho hàm số
liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ

16


f  x  mx  m  1
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
 1;3 là
 1 3
 ; 
0;1
 1;2 
1;3



A.

.
B.
.
C.
.
D.  4 2  .
Đáp án đúng: D

Giải thích chi tiết:

y  f  x
khi và chỉ khi đồ thị hàm số

 1;3 .
đường thẳng y mx  m  1 có điểm chung với hồnh độ thuộc khoảng
M   1;  1
Ta có đường thẳng d : y mx  m  1 luôn qua
nên yêu cầu bài toán tương đương
1
3
3
1
MB : y  x 
MA : y  x 
d quay trong miền giữa hai đường thẳng
4
4,
2
2 với B  3;0  , A  1; 2  khơng tính
MB, MA .

Phương trình

f  x  mx  m  1

có nghiệm thuộc khoảng

 1;3

 1 3
m  ; 
 4 2.
Vậy

f  x
f  x 
 0; thỏa mãn 3 f  x   f  x   1  3e 2 x
Câu 36. Cho hàm số

liên tục trên nửa khoảng
1

11
f  ln 6 
f  0  .
 bằng
3 Giá trị  2
biết
5 6
A. 9


5 6
B. 18

1
C. 2

D. 1.
17


Đáp án đúng: B

r
u = 1;- 2;1

(

)

r
v = - 2;1;1

(

)

Câu 37. Trong khơng gian Oxyz , Góc giữa hai vectơ

bằng
p

5p
p
2p
A. 6 .
B. 6 .
C. 3 .
D. 3 .
Đáp án đúng: D
z  6  z  6 20
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn
. Gọi M , n lần lượt là mơđun lớn nhất và nhỏ nhất của z.
Tính M  n
A. M  n 4 .
B. M  n 2 .
C. M  n 14 .
D. M  n 7 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi
 x  6  yi  x  6  yi 20 

,

 x  6

. Theo giả thiết, ta có
2

 y2 

 x  6


2

 y 2 20

z  6  z  6 20

.

  .

M  x; y  F1  6;0 
F   6;0 
,
và 2
.
   MF1  MF2 20  F1F2 12 nên tập hợp các điểm E là đường elip
Khi đó
F
và 2 . Và độ dài trục lớn bằng 20 .

Gọi

có hai tiêu điểm

F1

2
2
2

Ta có c 6 ; 2a 20  a 10 và b a  c 64  b 8 .

x2
y2

1
Do đó, phương trình chính tắc của
là 100 64
.
'
max z OA OA 10
min z OB OB ' 8
Suy ra
khi z 10 và
khi z 8i .
Vậy M  n 2 .
Câu 39.
y  f  x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
 0;3 .
 3;  .
  ;  1 .
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
y  f  x

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ

D.

  3;1 .

18


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
  3;1 . B.  0;3 .
 3;  . D.   ;  1 .
A.
C.
Lời giải
Câu 40. Cho a, b, x, y là các số thực dương và a, b, y khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: A

B.
D.
----HẾT---

19




×