ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 063.
2
Câu 1. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x - 1, trục hoành và các đường thẳng x = 0,
x = 3. Khi quay hình D này quanh trục hồnh thì khối trịn xoay tạo thành có thể tích là
3
A.
(
3
)
V = ị x - 2x + 1 dx.
4
2
B.
0
3
(
2
)
0
C.
Đáp án đúng: C
D.
)
0
3
V = p ò x - 2x + 1 dx.
4
(
V = ò x4 + 2x2 + 1 dx.
(
)
V = p ò x4 + 2x2 + 1 dx.
0
z 1 3i z 2i
w 1 3i w 2i .
Câu 2. Xét các số phức z , w thỏa mãn
và
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Pz w
là
13 1
.
2
3
.
B. 13
A.
Đáp án đúng: D
C.
26
.
4
3 26
.
D. 13
z 1 3i z 2i
w 1 3i w 2i .
Giải thích chi tiết: Xét các số phức z , w thỏa mãn
và
Giá trị nhỏ nhất
Pz w
của biểu thức
là
13 1
.
2
A.
Lời giải
B.
26
.
4
3 26
.
D. 13
3
.
C. 13
a, b, c, d .
Gọi z a bi và w c di
2
Có
2
2
z 1 3i z 2i a 1 b 3 a 2 b 2 a 5b 3
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức
z là phần tơ đậm như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng : x 5 y 3 .
2
Mặt khác
2
2
w 1 3i w 2i c 1 d 3 c 2 d 2 c 5d 3
số phức w là phần gạch chéo như trên đồ thị có tính biên
tập hợp điểm N biểu diễn
.
1
Dựa vào hình vẽ ta thấy
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi M , N M và
.
f x
\ 2; 2
4
, f 3 0, f 0 1, f (3) 2
x 1
. Tính
Câu 3. Cho hàm số f ( x) xác định trên
thỏa mãn
P f 4 f 1 f (4)
giá trị của biểu thức
bằng
5
5
P 2 ln
P 2 ln
3
3
A.
B.
P 3 ln
3
25
2
D. P 3 ln 3
C.
Đáp án đúng: D
x 2
Câu 4. Nghiệm của phương trình 2 8 là
A. x 6 .
B. x 5 .
C. x 1 .
D. x 2 .
Đáp án đúng: B
x 2
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình 2 8 là
A. x 5 . B. x 2 . C. x 6 . D. x 1 .
Lời giải
x 2
Phương trình 2 8 x 2 log 2 8 x 3 2 x 5 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x 5 .
z 1
P 1 z 3 1 z .
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 6 5 .
Đáp án đúng: C
B. 10 .
C. 2 10.
D. 3 15 .
z 1
P 1 z 3 1 z .
Giải thích chi tiết: Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 2 10.
Lời giải
B.
10 .
C. 6 5 .
D. 3 15 .
2
Gọi
z x yi; x ; y
. Ta có:
z 1
x 2 y 2 1 y 2 1 x 2 x 1;1 .
2
Ta có:
2
P 1 z 3 1 z 1 x y 2 3 1 x y 2 2 1 x 3 2 1 x
Xét hàm số
.
f x 2 1 x 3 2 1 x ; x 1;1 .
Hàm số liên tục trên
1
f x
2 1 x
1;1
và với
3
21 x
x 1;1
0 x
ta có:
4
1;1 .
5
4
f 1 2; f 1 6; f 2 10 Pmax 2 10.
5
Ta có:
Câu 6.
y f x
Cho hàm số
liên tục, có đạo hàm trên và đồ thị có dạng như hình vẽ
y f x 1
0; 2
Hàm số
đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
lần lượt là M và m . Tính M m
?
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 1 .
Đáp án đúng: B
4
2
f x
Giải thích chi tiết: Vì đồ thị hàm số có dạng đồ thị của hàm trùng phương y ax bx c nên đồ thị
f x
này cũng chính là đồ thị của hàm số
.
Tịnh tiến đồ thị trên, theo phươngsong song với trục hồnh, sang phía phải 1 đơn vị .
Ta được đồ thị của hàm số y f x 1
3
max f x 1 1
min f x 1 2
Từ đồ thị, tacó 0;2
tại x 1 và 0;2
tại x 0 , x 2 .
M 1
Vậy m 2 M m 3 .
Câu 7.
2
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol y x , đường thẳng y x 2 và trục hoành trên đoạn
0; 2 .
S
1
6.
A.
Đáp án đúng: B
B.
S
5
6.
C. S 3 .
D.
S
2
3.
Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] (Chuyên đề - Ứng dụng tích phân) Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn
2
0; 2 .
bởi parabol y x , đường thẳng y x 2 và trục hoành trên đoạn
4
1
2
5
S
S
6 . B. S 3 . C.
3 . D.
6.
A.
Lời giải
S
2
Phương trình hồnh độ giao điểm parabol y x và đường thẳng y x 2 :
x 1
x 2 x 2 x 2 x 2 0
x 2 l .
1
Dựa trên đồ thị hàm số ta có
Câu 8.
2
S x 2 dx x 2 dx
0
1
2 5
x3 1 x 2
2x
3 0 2
1 6.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hồnh độ x0 = - 1 có phương trình là:
A. y = x – 1
B. y = - x – 3
C. y = - x + 3
D. y = x – 3
Đáp án đúng: B
S có phương trình x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính
Câu 9. cho mặt cầu
R của S .
I 1; 3; 2
I 1;3; 2
A. Tâm
và bán kính R 4 .
B. Tâm
và bán kính R 2 3 .
I 1; 3; 2
C. Tâm
và bán kính R 16 .
Đáp án đúng: D
D. Tâm
2
I 1;3; 2
2
và bán kính R 4 .
2
x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0 x 1 y 3 z 2 16
Giải thích chi tiết:
.
S có tâm I 1;3; 2 và bán kính R 4 .
Suy ra
Câu 10.
Cho
f x ax 3 bx 2 cx d a 0
là hàm số nhận giá trị khơng âm trên đoạn
2;3
có đồ thị
hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
h x x 2 f x f x
f x
g x xf
2
như
x ;
f 1
và các đường thẳng x 2; x 3 bằng 72 . Tính
.
5
A.
f 1 1
.
B.
f 1 2
.
62
f 1
5 .
D.
f 1 1
C.
.
Đáp án đúng: B
f x ax3 bx 2 cx d a 0
2;3 có
Giải thích chi tiết: Cho
là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn
f x
g x xf 2 x
đồ thị
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số
;
h x x 2 f x f x
f 1 2
A.
Lời giải
. B.
f 1
và các đường thẳng x 2; x 3 bằng 72 . Tính
.
f 1 1
. C.
f 1 1
. D.
f 1
62
5 .
f x 3x x 2 3x 2 6 x f x x 3 3x 2 C
Từ hình vẽ ta có được
.
Diện tích hình phẳng là:
6
3
3
S g x h x dx xf 2 x x 2 f x f x dx
2
2
3
Do
xf
2
2
x x f x f x 0, x 2;3
nên
S xf 2 x x 2 f x f x dx
2
Ta có:
C 4
9 2
2
S 72 C 2 C 4 72
C 52
2
5 .
Mà
Do
f x 0, x 2;3 f x x 3 3 x 2 4 f 1 2
.
ln 3
Câu 11. Tích phân
e
2x
dx
bằng
0
ln 3
1
e dx e 2 x
2
0
ln 3
A.
ln 3
e
2x
dx e2 x 1
C. 0
Đáp án đúng: A
ln 3
ln 3
2x
e2 x 1
e dx
2 x 1 0
0
2x
.
0
B.
ln 3
ln 3
0
.
D.
ln 3
1
e dx e 2 x
2
0
e
2x
dx e2 x
0
.
ln 3
0
.
ln 3
2x
Giải thích chi tiết: Ta có:
0
.
Câu 12. Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và
a 1, log 1
1
log a b
B. 3
.
3log a b .
A.
Đáp án đúng: D
a
1
b3 bằng
C.
log a b .
Giải thích chi tiết: (MĐ 104-2022) Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và
D.
a 1, log 1
a
3log a b .
1
b3 bằng
1
log a b
log
b
3log
b
3log a b .
a
a . C. 3
A.
. B.
. D.
Lời giải
1
log 1 3 log a b 3 1.( 3) log a b 3log a b
a b
- Ta có
1
Câu 13. Hai số phức z , w thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức
. Giá trị lớn nhất của
2023 2
4
A.
.
w
1 i
z 2 2iz 1
2022.z 2022
w
2 2i
là
2021 2
4
B.
.
1011 2
2
C.
.
D. 2019 .
7
Đáp án đúng: C
Giải thích chi
tiết: Hai số phức z , w thay đổi nhưng
2022.z 2022
2 2i
1 i z 2 2iz 1
w
w
. Giá trị lớn nhất của
là
luôn
thỏa
mãn
đẳng
thức
1011 2
2023 2
2021 2
2
4
4
A.
. B.
. C.
. D. 2019 .
Lời giải
z i z i
Ta có:
Phương
2
nên
z 2 2iz 1 z i z i
1 i
trình
2
2
z i 2 z i 2 i
z 2 2iz 1
2022 z i
w
2
.
2022.z 2022
w
2
2 2i 1 i z i
2 2i
2022 z 1
w
1 .
z i 0
Điều kiện: w 0 suy ra z i 0 hay
.
t z i
Đặt
t
2
2
t 0
,
2 t 2
w 1011 2.
2
2
ta
có
phương
trình
2
2
1 t 2 t 2 i
2022 z i
w
1
1011 2
t2
2022t w 2022
4
t2 2
2 t 4 4
w
t
1
1011 2
2
4
1011 2
4
2 t 2. 2
i
t 2 2 z i 2 2 w
t
2
t
dấu bằng xảy ra khi
.
3z z 1 i 2 2i
z x yi x, y
Câu 14. Xét tập hợp S các số phức
thỏa mãn điều kiện
. Biểu thức
Q z z 2 x
đạt giá trị lớn nhất là M và đạt được tại z0 x0 y0i ( khi z thay đổi trong tập S ). Tính giá
2
trị T M .x0 y0 .
9 3
2 .
A.
Đáp án đúng: C
T
Giải thích chi tiết: Ta có:
Do đó,
B.
T
9 3
2 .
C.
T
9 3
4 .
D.
T
9 3
4 .
3 z z 1 i 2 2i 4 x 2 16 y 2 16 x 2 4 y 2 4 4 y 2 4 x 2
Q z z 2 x 4 y 2 2 x 4 x 2 2 x f x , 2 x 2 .
f x
2x2 2x 4
, 2 x 2 .
4 x2
x 1
f x 0
x 1.
x 2 2 ; 2
Mặt khác,
f 2 0, f 2 0, f 1 3 3.
8
3
x0 1, y02 .
4
Suy ra M 3 3 tại
Vậy
T
9 3
.
4
y x 3 m 1 x 2 mx 2
1;3
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên
A. m 3 .
B.
C.
m
1
3.
3 m
1
3.
D. m 3 .
2) Hàm nhất biến
Đáp án đúng: B
log a 4 b
Câu 16. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 thì
bằng
1
log a b
A. 4
B. 4 log a b.
C. 4 log a b
Đáp án đúng: A
log a 4 b
Giải thích chi tiết: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 thì
bằng
1
1
log
b
log a b
a
A. 4 log a b. B. 4
C. 4 log a b
D. 4
1
log a b
D. 4
Lời giải
1
log a 4 b log a b
4
Ta có
nên chọn đáp án B
Câu 17. Cho
5
I
2
A.
2
2
f x dx 2
g x dx 1
1
và
2
1
. Tính
17
I
2
B.
I x 2 f x 3 g x dx
1
11
I
2
C.
bằng
D.
I
7
2
Đáp án đúng: A
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số
2
y
2 x 1 ln 5
A.
.
2
y
2 x 1 ln 5 .
C.
Đáp án đúng: C
y log 5 2 x 1
ta được kết quả
y
B.
1
2 x 1 ln 5
y
D.
1
2 x 1 ln 5
.
.
y log 5 2 x 1
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
ta được kết quả
1
1
2
2
y
y
y
y
2 x 1 ln 5
2 x 1 ln 5
2 x 1 ln 5 . C.
2 x 1 ln 5 . D.
A.
. B.
.
Hướng dẫn giải
9
y
Ta có:
2
2 x 1 ln 5
Câu 19. Cho b là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
log 5
b 5log b
5
5
B.
.
5
log 5 1 log 5 b
b
D.
.
log 5 b 5log 5 b
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
5
log 5
log 5 5b 1 log 5 b
1
1
b log 5 b 5 log 5 b
5
.
5
Ta có
Câu 20. Đồ thị hàm số nào sau đây khơng cắt trục hoành?
2x 1
y
4
2
x 2 .
A.
B. y x 4 x 3 .
3
2
4
2
C. y x 2 x 4 x 5 .
D. y x 2 x 3 .
Đáp án đúng: D
Câu 21.
Cho đồ thị hàm số
y x 2 1 3 x 2
như hình vẽ bên.
Đồ thị trong phương án nào sau đây là đồ thịhàm số
y 3 x 2 x 2 1
?
10
A.
B.
C.
11
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi đồ thịhàm số
2
y x 1 3 x
Ta có:
2
y x 2 1 3 x 2
là (C).
x 2 1 3 x 2 , x ; 1 1;
2
2
x 1 3 x , x 1;1
.
Do đó từ đồ thị (C) củahàm số
y x 2 1 3 x 2
suy ra đồ thị hàm số
x ; 1 1;
y 3 x 2 x 2 1
như sau:
- Giữ nguyên phần đồ thị (C) với
x 1;1
- Lấy đối xứng phần đồ thị (C) với
qua trục Ox
y
2x 3
.
x4
Câu 22. Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
I 4; 2
I 2; 4
I 4; 2
I 2; 4
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 23. Cho các số thực a , b , m , n ( a ,b >0 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
n
A. ( a+ b )m=am +b m.
B. ( a m ) =am+ n.
am n m
=√ a .
an
Đáp án đúng: D
Câu 24.
D. a m . a n=a m+n.
C.
Giải phương trình
A.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 25.
.
.
B.
D.
.
.
Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .
12
A. z 3 5i .
Đáp án đúng: A
B. z 3 5i .
C. z 3 5i .
D. z 3 5i .
Giải thích chi tiết: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .
A. z 3 5i . B. z 3 5i .C. z 3 5i . D. z 3 5i .
Lời giải
Tọa độ điểm
M 3;5 z 3 5i z 3 5i
.
Câu 26. Một người gửi ngân hàng 70 triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 5, 6% /năm.
Hỏi sau 3 năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)
A. 82, 43 triệu đồng.
B. 75, 6 triệu đồng.
C. 78, 06 triệu đồng.
Đáp án đúng: A
D. 80 triệu đồng.
Giải thích chi tiết: Một người gửi ngân hàng 70 triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất
5, 6% /năm. Hỏi sau 3 năm người đó có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm)
A. 75, 6 triệu đồng. B. 80 triệu đồng. C. 82, 43 triệu đồng. D. 78, 06 triệu đồng.
Lời giải
n
T A1 r
Tổng số tiền cả gốc và lãi người gửi nhận được sau n năm là
, với A là số tiền ban đầu đem gửi
r
(tính theo triệu đồng), là lãi suất.
13
Áp dụng vào bài toán với A 70 , r 0, 056 và n 3 ta được số tiền cả gốc và lãi người đó nhận được sau 3
3
T 70. 1 0, 056 82, 43
năm là
(triệu đồng).
Câu 27. Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0. Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
b
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
II. log a =log a c − log a b
c
1
1
α
III. log a b = log a b (α ≠ 0)
IV. log a √ b= log a b
α
2
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho a> 0 , a ≠1 , b>0 , c >0. Trong 4 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
I. log a (bc)=log a b ⋅log a c
b
II. log a =log a c − log a b
c
1
α
III. log a b = log a b (α ≠ 0)
α
1
IV. log a √ b= log a b
2
xm
16
y
min y max y
1;2
3 . Mệnh đề nào dưới đây
x 1 ( m là tham số thực) thoả mãn 1;2
Câu 28. Cho hàm số
đúng?
A. 2 m 4
B. m 0
C. 0 m 2
D. m 4
Đáp án đúng: D
2
2
Câu 29. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x - 6 y = xy . Tính
1
1
M=
M=
3.
4.
A. M = 1 .
B.
C.
Đáp án đúng: A
x 2 - 6 y 2 = xy Û x 2 - xy - 6 y 2 = 0 ( *)
Giải thích chi tiết: Ta cú
.
y l cỏc s thc
ộx
ờ =3
2
ổx ữ
ử x
ờy
ỗ
ờ
ữ6
=
0
ỗ
ữ
ờx
ỗ
ốy ữ
ứ y
ờ =- 2
ê
ëy
Vậy x = 3 y (1).
Do x ,
M=
Mặt khác
M=
1 + log12 x + log12 y
2 log12 ( x + 3 y )
dương lớn hơn 1 nên ta chia cả 2 vế của
D.
M=
.
1
2.
( *) cho y 2 ta được
éx = 3 y ( n)
ê
êx =- 2 y ( l )
ê
ë
1 + log12 x + log12 y = log12 12 xy
2
log12 ( x + 3 y )
2 log12 ( x + 3 y )
(2).
2
M=
Thay (1) vào (2) ta có
Câu 30.
log12 36 y
=1
log12 36 y 2
.
14
Cho hàm số
liên tục trên
và
A.
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá đường
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 31.
y f x
y f x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số
có tất cả bao
nhiêu tiệm cận đứng?
A. 4 .
B. 1 .
C. 3 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
lim f ( x )
x 1
y f x
lim f ( x)
Vì x 1
nên đồ thị hàm số
có hai tiệm cận đứng.
Câu 32.
y f x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
D. 2 .
15
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
0; 4
2;1
3;0
1;
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
5 z i z 1 3i 3 z 1 i
z 2 3i
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất M của
10
M
3 .
A. M 9 .
B.
C. M 4 5 .
Đáp án đúng: C
D. M 1 13 .
A 0;1 B 1;3 , C 1; 1
Giải thích chi tiết: Gọi ,
. Ta thấy A là trung điểm của BC .
MB 2 MC 2 BC 2
BC 2
MA2
MB 2 MC 2 2 MA2
2 MA2 10
2
4
2
.
Ta lại có:
5 z i z 1 3i 3 z 1 i
5MA MB 3MC 10. MB 2 MC 2
25MA2 10 2 MA2 10 MA 2 5
.
Mà
z 2 3i z i 2 4i z i 2 4i z i 2 5 4 5
.
z i 2 5
a b 1
4 , với z a bi ; a, b .
Dấu " " xảy ra khi 2
z 2 3i loai
z 2 5i
.
2
3
4
Câu 34. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ( x) ( x 1)( x 2) ( x 3) ( x 5) . Hỏi hàm số
y f ( x) có mấy điểm cực trị?
A. 2.
Đáp án đúng: A
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Giải thích chi tiết: f '( x ) đổi dấu khi x chạy qua 1 và 3 nên hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 35.
y f x
Cho hàm số
liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ
16
f x mx m 1
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có nghiệm thuộc khoảng
1;3 là
1 3
;
0;1
1;2
1;3
A.
.
B.
.
C.
.
D. 4 2 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
y f x
khi và chỉ khi đồ thị hàm số
và
1;3 .
đường thẳng y mx m 1 có điểm chung với hồnh độ thuộc khoảng
M 1; 1
Ta có đường thẳng d : y mx m 1 luôn qua
nên yêu cầu bài toán tương đương
1
3
3
1
MB : y x
MA : y x
d quay trong miền giữa hai đường thẳng
4
4,
2
2 với B 3;0 , A 1; 2 khơng tính
MB, MA .
Phương trình
f x mx m 1
có nghiệm thuộc khoảng
1;3
1 3
m ;
4 2.
Vậy
f x
f x
0; thỏa mãn 3 f x f x 1 3e 2 x
Câu 36. Cho hàm số
có
liên tục trên nửa khoảng
1
11
f ln 6
f 0 .
bằng
3 Giá trị 2
biết
5 6
A. 9
5 6
B. 18
1
C. 2
D. 1.
17
Đáp án đúng: B
r
u = 1;- 2;1
(
)
r
v = - 2;1;1
(
)
Câu 37. Trong khơng gian Oxyz , Góc giữa hai vectơ
và
bằng
p
5p
p
2p
A. 6 .
B. 6 .
C. 3 .
D. 3 .
Đáp án đúng: D
z 6 z 6 20
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn
. Gọi M , n lần lượt là mơđun lớn nhất và nhỏ nhất của z.
Tính M n
A. M n 4 .
B. M n 2 .
C. M n 14 .
D. M n 7 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi
x 6 yi x 6 yi 20
,
x 6
. Theo giả thiết, ta có
2
y2
x 6
2
y 2 20
z 6 z 6 20
.
.
M x; y F1 6;0
F 6;0
,
và 2
.
MF1 MF2 20 F1F2 12 nên tập hợp các điểm E là đường elip
Khi đó
F
và 2 . Và độ dài trục lớn bằng 20 .
Gọi
có hai tiêu điểm
F1
2
2
2
Ta có c 6 ; 2a 20 a 10 và b a c 64 b 8 .
x2
y2
1
Do đó, phương trình chính tắc của
là 100 64
.
'
max z OA OA 10
min z OB OB ' 8
Suy ra
khi z 10 và
khi z 8i .
Vậy M n 2 .
Câu 39.
y f x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
0;3 .
3; .
; 1 .
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
y f x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ
D.
3;1 .
18
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
3;1 . B. 0;3 .
3; . D. ; 1 .
A.
C.
Lời giải
Câu 40. Cho a, b, x, y là các số thực dương và a, b, y khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: A
B.
D.
----HẾT---
19