ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 082.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=m x 4 +( m−3 ) x 2 +3 m− 5 chỉ có cực tiểu mà khơng
có cực đại.
m ≤0
A. m ≥3.
B. 0 ≤ m≤ 3.
C. m ≤0.
D. [
m>3
Đáp án đúng: A
Câu 2.
Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
bằng
.
B.
.
.
D.
.
Câu 3. Một chiếc xe đua thể thức I bắt đầu chuyển động tăng tốc với gia tốc không đổi, khi vận tốc
xe chuyển động với vận tốc không đổi trong thời gian
lại. Biết rằng thời gian chuyển động của xe là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
, sau đó nó giảm với gia tốc khơng đổi đến khi dừng
. Tính quảng đường đi được của xe?
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Lần tăng tốc đầu tiên xe chuyển động với vận tốc:
Đến khi xe đạt vận tốc
thì xe chuyển động hết:
Lần giảm tốc, xe chuyển động với vận tốc:
,
,
.
.
.
.
Theo yêu cầu bài tốn ta có:
Vậy quảng đường xe chạy được:
D.
.
Khi xe dừng lại thì xe chuyển động thêm được:
Ta có:
thì
.
,
,
.
1
Câu 4. Cho ba số thực dương
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi số thực dương
thì
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
C.
.
D.
.
là ba số thực dường, theo thứ tự lập thành một cấp số nhân thì
Với mỗi số thực
.
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng thì
.
Thay
Từ
vào
ta được
ta suy ra
.
.
Thay vào giả thiết thì
.
Câu 5. Trên tập hợp số phức, xét phương trình
Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
với
thỏa mãn:
.
C.
thì giá trị của biểu thức
.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp số phức, xét phương trình
ngun dương. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
thức
bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
là các tham số nguyên dương.
D.
với
thỏa mãn:
.
là các tham số
thì giá trị của biểu
.
Nhận xét: Nếu
Giả thiết
. Suy ra
Suy ra:
Giải phương trình
ta có hai nghiệm
TH1:
2
TH2:
Suy ra
Cách 2 Nhận xét: Nếu
Giả thiết
. Suy ra
Suy ra:
Giả thiết ta có:
Áp dụng viet suy ra
Câu 6.
Cho số phức
.
và gọi
,
là hai nghiệm phức của phương trình
của biểu thức
. Giá trị nhỏ nhất
được viết dưới dạng
. Tổng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết:
và
.
D.
.
.
.
Trong đó
,
,
,
,
,
,
lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
.
3
Gọi
là hình chiếu vng góc của
trên
.
Ta có
.
Do đó
.
Gỉa sử
.
Vậy
.
Suy ra
,
,
,
.
2
Câu 7. Cho k ∈ Z . Tập nghiệm của phương trình: sin x − 2sin x − 3=0 là:
π
π
A. T =\{ + k 2 π \}.
B. T =\{ − +k 2 π \}.
2
2
C. T =\{ π + k 2 π \} .
D. T =\{ kπ \} .
Đáp án đúng: B
Câu 8. Nghiệm của bất phương trình log 3 ( x−2 ) >2 là:
A. x >8.
B. x <7.
C. x >11.
Đáp án đúng: C
Câu 9. Cho
,
D. x >9.
thỏa
. Giá trị lớn nhất
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết:
Giả sử
Ta có:
. Gọi
là điểm biểu diễn của
+)
trên
.
trên
.
.
+)
.
Khi đó
.
Giả sử
Ta có:
. Gọi
là điểm biểu diễn của
+)
.
+)
.
Với
là hình trịn tâm
là hình trịn tâm
Khi đó
, bán kính
, bán kính
và
( hình vẽ).
.
Ta có:
.
Như vậy ba điểm
Do đó:
Câu 10.
.
thuộc miền chung của hai hình trịn
Ta có:
;
thẳng hàng.
lớn nhất khi và chỉ khi
Số giao điểm của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: C
B.
.
và đường thẳng
C.
là
D.
5
Câu 11. Một người dự định sẽ mua xe Honda SH với giá
đồng. Người đó gửi tiết kiệm vào ngân
hàng với số tiền
đồng với lãi suất
/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ
sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Do sức ép thị trường nên
mỗi tháng loại xe Honda SH giảm
đồng. Vậy sau bao lâu người đó sẽ đủ tiền mua xe máy?
A.
tháng.
B.
tháng.
C.
tháng.
D.
tháng.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: . Áp dụng cơng thức lãi kép, ta có số tiền người đó nhận được (cả vốn ban đầu và lãi) sau
tháng là:
Số tiền xe Honda SH giảm trong
tháng là:
Để người đó mua được xe Honda SH thì:
Câu 12.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên
Gọi
và
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A. 1
B. 5
C. 4
Đáp án đúng: B
Câu 13. Cho số phức
thoả mãn
A. .
Đáp án đúng: D
. Mơ-đun của số phức
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
thoả mãn
A.
.
Lời giải
.
B.
. C.
. D.
. Giá trị của
D. 0
C.
.
D. .
Ta có
.
Khi đó
.
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
là
. Mô-đun của số phức
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số
và
bằng
là
?
.
6
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Đáp án đúng: B
và
.
Giải thích chi tiết: Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
?
.
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
.
và
.
Câu 15. Một người gửi
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít
nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn
triệu đồng bao gồm cả gốc lẫn lãi? Giả định
trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó khơng rút tiền ra.
A.
năm
Đáp án đúng: B
B.
năm
C.
năm
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 16. Cho
.
là hai nghiệm của phương trình
Tìm GTLN của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: D
năm
, thoả mãn điều kiện
.
.
B.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
C.
.
D.
.
.
.
Đặt
có điểm biểu diễn là
Gọi
.
và
mà
.
Ta có :
bán kính
thuộc đường trịn tâm
,
.
7
. Do đó
.
Câu 17. Giả sử A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức của các số phức
,
trong đó
A.
.
Đáp án đúng: A
. Để tam giác ABC vng tại B thì giá trị của a là?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức của các số phức
,
A.
.
Lời giải
trong đó
B.
.
,
C.
,
. Để tam giác ABC vng tại B thì giá trị của a là?
.
D.
.
Ta có
Tam giác ABC vng tại B
Câu 18.
Gọi
.
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, cung trịn có phương trình
và trục hồnh (phần tơ đậm trong hình vẽ bên). Tính thể tích
khi quay hình phẳng
quanh trục
.
A.
.
B.
của vật thể trịn xoay sinh bởi
.
8
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Gọi
D.
.
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, cung trịn có phương trình
và trục hồnh (phần tơ đậm trong hình vẽ bên). Tính thể tích
xoay sinh bởi khi quay hình phẳng
quanh trục
.
A.
.
C.
Lời giải
B.
.
. D.
.
Cách 1. Cung tròn khi quay quanh
của vật thể trịn
tạo thành một khối cầu có thể tích
.
Thể tích nửa khối cầu là
.
Xét phương trình:
.
Thể tích khối trịn xoay có được khi quay hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị các hàm số
phương trình
quanh
, và hai đường thẳng
Vậy thể tích vật thể trịn xoay cần tìm là
Cách 2. Cung trịn khi quay quanh
, cung trịn có
là
.
.
tạo thành một khối cầu có thể tích
.
Xét phương trình:
.
Thể tích khối trịn xoay có được khi quay hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị các hàm số
phương trình
và đường thẳng
quanh
, cung trịn có
là
.
Vậy thể tích vật thể trịn xoay cần tìm là
.
9
Câu 19. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra
Câu 20.
là
C.
.
D.
.
và
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Cho ba đồ thị
và
có đồ thị như hình bên dưới:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 21. Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,8% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu
năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A.
B.
Đáp án đúng: D
Câu 22. Cho là trung điểm của đoạn thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 23. Đường thẳng
.
A.
Đáp án đúng: A
. Với điểm
D.
bất kỳ, ta ln có:
B.
.
.
D.
:
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 24. Cho
biểu thức
C.
cắt đồ thị hàm số
B.
,
?
.
tại điểm có tung độ là
C.
và
B.
.
.
.
, trong đó
C.
D.
.
là các số ngun. Tính giá trị
D.
10
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Tính:
.
.
Do đó:
.
Vậy
.
Câu 25. Cho hàm số
. Tìm tập nghiệm
A.
của phương trình
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Điều kiện
D.
.
Ta có
Kết hợp điều kiện ta có
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 27. Cho hàm số
với
hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên đoạn
A.
.
.
B.
.
.
là tham số thực. Giả sử
bằng
. Phương trình
C.
.
là giá trị dương của tham số
để
có tập nghiệm là
D.
.
11
Đáp án đúng: D
Câu 28. Gọi các nghiệm của phương trình
là
là
A. .
Đáp án đúng: D
C.
B.
Giải thích chi tiết: Điều kiện
.
và
với
.
,
. Tổng
D. .
.
.
Lấy logarit cơ số 5 hai vế ta được:
.
Vậy
.
Câu 29. Cho hai tập hợp A=\{ 1 ; 2;5 \} và B=\{ 1;3 ; 4 ; 5 \}. Tập hợp A ∩ B là tập nào dưới đây?
A. \{1 ; 3 ; 4 ;5 \}.
B. \{ 3; 4 \}.
C. \{ 2 \}.
D. \{1 ;5 \}.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có A ∩ B=\{ 1; 5 \}.
Câu 30. Tích phân
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
C.
D.
Câu 31.
Diện tích hình phẳng
được giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hồnh và hai đường thẳng
được tính theo cơng thức.
A.
.
B.
.
12
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng
đường thẳng
. B.
, trục hồnh và hai
.
C.
. D.
Lời giải
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
Câu 32. Gọi
.
là hai nghiệm phức của phương trình
A. 10
Đáp án đúng: B
B. 20
Câu 33. Cho hàm số
Tính giá trị của biểu thức
C. 19
D. 17
liên tục trên đoạn
bởi các đường
C.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
được giới hạn bởi đồ thị hàm số
được tính theo cơng thức.
A.
A.
.
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn
, trục hồnh và hai đường thẳng
. Công thức nào sau đây đúng ?
.
B.
.
D.
. Cho hàm số
xác định và liên tục trên các khoảng
vẽ dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
.
.
và
. Đồ thị hàm số
như hình
13
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Một cái cốc hình trụ cao
đựng được
lít nước. Hỏi bán kính đường trịn đáy của
cái cốc xấp xỉ bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng thập phân thứ hai)?
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên
trên đoạn
A. .
Đáp án đúng: C
B.
thuộc
bằng
.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
D.
.
.
Ta có
Suy ra
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
.
.
TH1 :
.
Bảng biến thiên:
Suy ra
.
TH2:
.
Bảng biến thiên:
14
Suy ra
.
TH3 :
.
Bảng biến thiên:
Suy ra
Vậy
.
. Vì
có
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
giá trị của
.
là
.
Giải thích chi tiết: Ta có
C.
.
D.
.
Vây: Tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu 37. Nghiệm của bất phương trình log 5 ( x−1 ) >2 là:
A. x=26 .
B. x <26.
Đáp án đúng: D
C. x <25.
D. x >26.
Câu 38. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
.
B.
Giải thích chi tiết: Điều kiện
.
là
C. Vơ số.
.
.
Khi đó,
Tập nghiệm bất phương trình là:
D.
.
.
15
Câu 39. Gọi
là các nghiệm phức của phương trình
biểu diễn hình học của
. Tính diện tích tam giác
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C.
.
là các nghiệm phức của phương trình
lượt là điểm biểu diễn hình học của
A.
Lời giải
. Gọi
. B.
lần lượt là điểm
D.
.
. Gọi
lần
. Tính diện tích tam giác
. C.
. D.
Ta có:
.
.
Khi đó
, suy ra
.
.
Câu 40. Cho hàm số
vng cân.
A.
. Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
một tam giác vuông cân.
A.
. B.
Đáp án: B
TXĐ: D = R
. C.
.
.
. Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành
. D. Đáp số khác
;
Hàm số có ba điểm cực trị
phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt
phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0
Với
, ta có
A( 0; 2), B
nên đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
,C
Ta có
Do đó tam giác ABC vng cân
.
nên tam giác ABC cân tại. A.
vng tại A
(**)
Có
16
Vậy (**)
Vậy m = 1 đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.
----HẾT---
17