ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 036.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình sau có tập nghiệm là
:
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình sau có tập nghiệm là
:
.
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương
.
. Đặt
BPT nghiệm đúng
Phương trình
nên BPT có nghiệm
có 2 nghiệm
, ta được:
, suy ra
thỏa
. Vậy
thỏa Ycbt.
Câu 2.
Cho
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
B.
.
C.
.
D.
.
.
1
Đặt
. Ta có:
,
Vậy
và
.
.
Câu 3. Xét hàm số
,
,
, tính
A. 1.
Đáp án đúng: D
B.
. Biết
và
.
.
C.
.
D. 3.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra
,
. Khi
.
.
Lại có
hay
Vậy
.
.
Khi đó
.
Kết hợp giả thiết ta suy ra
1
2x
Câu 4. Cho I = ∫ 2 .
(
1
)
,
.
ln2
d x . Khi đó kết quả nào sau đây là sai?
x2
A. I =2 2 2 x +2 +C .
1
1
)
1
D. I =2 2 x + 1+C .
C. I =2 2 x +C .
Đáp án đúng: C
Câu 5.
Cho đồ thị hai hàm số
màu tính theo cơng thức nào dưới đây?
(
B. I =2 2 2 x −2 +C .
và
như hình bên. Diện tích phần hình phẳng được tô
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 6. Cho hàm số
.
có đạo hàm trên
. Biết
,
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 7. : Cho số phức z thỏa mãn |z−3+4i|=4. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|
A. min|z|=33
B. min|z|=3.
. Tính
.
D.
.
C.
.
D. min|z|=1.
Đáp án đúng: D
Câu 8. An có số tiền 1.000.000.000 đồng, dự định gửi tiền tại ngân hàng 9 tháng, lãi suất hàng tháng tại ngân
hàng lúc bắt đầu gửi là 0,4%. Lãi gộp vào gốc để tính vào chu kì tiếp theo. Tuy nhiên, khi An gửi được 3 tháng
thì do dịch Covid – 19 nên ngân hàng đã giảm lãi suất xuống còn 0,35%/tháng. An gửi tiếp 6 tháng nữa thì rút
cả gốc lẫn lãi. Hỏi số tiền thực tế có được, chênh lệch so với dự kiến ban đầu của An gần số nào dưới đây nhất?
A. 3.100.000đ.
B. 3.300.000đ.
C. 3.400.000đ.
D. 3.000.000đ.
Đáp án đúng: A
Câu 9. Tổng
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tổng
A. . B.
. C. . D.
B.
bằng
.
C. .
D.
.
bằng
.
3
Lời giải
Tổng
là một cấp số nhân có số hạng đầu
Áp dụng cơng thức
và cơng bội
.
Ta có
Câu 10.
Cho
hàm
.
số
liên
tục
trên
thỏa
.
Khi
đó
tích
phân
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
Hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
.
.
;
.
Vậy
Câu 11.
Cho hàm số
D.
.
Đặt
Đổi cận:
.
.
có bảng biến thiên như sau:
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
B.
.
C.
.
D.
.
4
Câu 12.
Cho
,
,
là các số dương và
A.
, khẳng định nào sau đây sai ?
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 13. Cho số phức z=a+bi (a,b∈R) và
A. Phần thực bằng
phần ảo bằng
B. Phần thực bằng
, phần ảo bằng
C. Phần thực bằng
phần ảo bằng
B.
.
D.
.
. Xác định phần thực và phần ảo của số phức
D. Phần thực bằng
, phần ảo bằng
Đáp án đúng: A
Câu 14.
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 15. Tính
A.
bằng:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đặt
D.
. Ta có
.
.
.
5
Câu 16. Biết rằng
là một nguyên hàm trên
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
của hàm số
và thỏa mãn
.
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số
bằng
.
Câu 17. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
bằng
là
B.
.
C.
Cách giải: Ta có:
Câu 18. Cho số phức
. Tìm số phức
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
Đặt
.
D.
.
.
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
D.
.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
A.
.
Lời giải
.
.
C.
. Suy ra
.
C.
thỏa mãn
.
.
. Tìm số phức
D.
.
.
.
.
6
Từ giả thiết
Câu 19.
.
Cho hàm số
xác định và liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
C. Hàm số có hai cực trị.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất là
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
và giá trị nhỏ nhất là
xác định và liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
Lời giải
Từ BBT ta thấy hàm số có 2 cực trị
Câu 20. Số phức
A.
thoả mãn hệ thức
.
và
là
B.
.
7
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Ta có:
Từ
và
ta có hệ phương trình:
Vậy có số phức thỏa mãn u cầu bài tốn là
Câu 21. Nghiệm của phương trình: 22 x−3=2 x là
A. x=−3 .
B. x=−8 .
Đáp án đúng: D
Câu 22. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
.
C. x=8 .
.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [2D1-3.1-3] Cho hàm số
trên đoạn
D. x=3 .
.
D.
.
.
.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
.
A.
. B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: giaonguyen
. D.
Dễ thấy hàm số liên tục trên khoảng
.
.
Ta có:
hàm số liên tục tại x = 1.
Suy ra hàm số liên tục trên
.
Ta có:
8
Hàm số khơng có đạo hàm tại x = 1.
'
. Vậy phương trình f ( x )=0 vơ nghiệm trên
Có :
Có:
.
.
Câu 23.
Cho
liên tục trên
thỏa mãn
và
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Với
. Ta có
thì
Với
Khiđó
.
thì
.
=
Suy ra
Do đó
Câu 24. Cho hai tập hợp
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 25.
Cho hàm số
.
. Tập hợp
B.
. Hàm số
.
là
C.
.
D.
.
có đồ thị như hình vẽ.
9
Hàm số y=f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 .
B. 1 .
Đáp án đúng: B
Câu 26.
Tính
C. 0 .
D. 3.
. Chọn kết quả đúng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần với
, sau đó
Phương pháp trắc nghiệm:
.
Cách 1: Sử dụng định nghĩa
Nhập máy tính
. CALC
tại một số giá trị ngẫu nhiên
trong tập xác định, nếu
kết quả xấp xỉ bằng
thì chọn.
Cách 2: Sử dụng phương pháp bảng.
Câu 27. Cho số phức
sao cho
không phải là số thực và
là số thực. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
10
Giải thích chi tiết: Cho số phức
biểu thức
sao cho
khơng phải là số thực và
là số thực. Tính giá trị của
.
A.
.
Lời giải
B.
Đặt
,
.
C.
.
D.
.
. Do
Suy ra
Khi đó
. Vậy
.
Câu 28.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 29. Cho số phức
A.
D.
. Điểm biểu diễn của
.
Ta có
trên mặt phẳng phức là
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
. B.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
A.
Lời giải
.
. Điểm biểu diễn của
. C.
. Do đó, điểm biểu diễn của
.
D.
là
.
trên mặt phẳng phức là
.
.
11
Câu 30. Cho điểm
là điểm biểu diễn các số phức
đạt giá trị lớn nhất. Điểm
. Độ dài của
bằng
bình hành
A.
biểu diễn cho số phức
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Điểm
thỏa mãn hai điều kiện
. Điểm
B.
.
D.
.
biểu diễn cho số phức
Ta có
Lại có:
và
là đỉnh thứ tư của hình
.
là đường trịn
tâm
,
.
.
Do số phức
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện trên nên
và
có điểm chung.
Suy ra:
.
Suy ra:
.
Vì
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
nên ta có:
.
Câu 31. Chọn hai số phức trong các số phức có phần thực và phần ảo là các số nguyên thỏa mãn điều kiện
. Xác suất để trong hai số chọn được có ít nhất một số phức có phần thực lớn
hơn 2 là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán có dạng
, với
,
.
. Ta có:
.
Gọi
,
là điểm biểu diễn cho số phức
và
. Khi đó ta có:
lần lượt biểu diễn cho các số phức
.
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
điểm, tiêu cự
,
là một hình Elip (lấy cả biên) nhận
, trục lớn có độ dài là
và trục bé có độ dài là
,
là các tiêu
Như hình vẽ sau:
12
thuộc hình elip nói trên và
Gọi
,
nên có 45 điểm thỏa mãn. Cụ thể như sau:
là không gian mẫu của phép thử chọn hai số phức trong các số phức có phần thực và phần ảo là các số
nguyên thỏa mãn điều kiện
. Ta có
.
Gọi
là biến cố: “Trong 2 số chọn được ít nhất một số phức có phần thực lớn hơn 2”.
là biến cố: “Trong 2 số chọn khơng có số phức có phần thực lớn hơn 2”. Ta có
. Suy ra
.
Vậy
.
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
với
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
thuộc đoạn
để tồn tại các số thực dương
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Với
, suy ra
(khơng thỏa mãn)
13
Với
,
lấy
Thay
loga
cơ
số
và
Để phương trình
hai
vào
vế
phương
phương
suy ra
Vậy có
thỏa mãn u cầu bài tốn.
giá trị nguyên của tham số
phức
,
,
A.
C.
Đáp án đúng: D
,
. Gọi
ta
được:
được:
là các điểm biểu diễn số
.
A. .
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên.
Cho hàm số
trình
ta
.
là hai nghiệm phức cuat phương trình
. Tính độ dài đoạn
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 35.
,
có nghiệm thì:
Kết hợp điều kiện
Câu 33. Gọi
trình
B.
.
C.
.
D.
.
D.
.
.
có đồ thị như hình vẽ.Diện tích hình phẳng phần tơ đậm trong hình là
.
B.
.
D.
.
.
14
Câu 36. Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số có 3 điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=2.
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2.
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
Đáp án đúng: A
Câu 37. Hỏi điểm
A.
.
B.
là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Điểm
phức
.
Do đó điểm
trong một hệ tọa độ vng góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số
là điểm biểu diễn số phức
Câu 38. Rút gọn biểu thức
ta được
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Rút gọn biểu thức
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có:
C.
D.
.
ta được
.
và
. Tọa độ trung điểm
.
của đoạn
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Tọa độ trung điểm
Câu 40.
Cho hàm số
.
.
Câu 39. cho hai điểm
A.
.
xác định trên
của đoạn
là
có bảng biến thiên trên
là
.
.
.
như hình sau:
15
Phát biểu nào sau đây đúng:
A.
và
.
B. Hàm số khơng có GTLN, GTNN trên
C.
và
D.
và
Đáp án đúng: B
.
.
.
----HẾT---
16