ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 031.
Câu 1. Cho số phức
A.
. Điểm biểu diễn của
trên mặt phẳng phức là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
Ta có
Câu 2.
Cho hàm số
. B.
.
. Điểm biểu diễn của
. C.
.
. Do đó, điểm biểu diễn của
. Hàm số
Hàm số y=f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 .
B. 2 .
Đáp án đúng: A
Câu 3.
Điểm
trong hình vẽ sau biểu diễn số phức
D.
là
.
trên mặt phẳng phức là
.
.
có đồ thị như hình vẽ.
C. 0 .
D. 3.
. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 4. Tìm m để hàm số
A.
Đáp án đúng: B
Câu 5.
C.
D.
.
có ba cực trị
B.
Cho hàm số
.
C.
D.
có đồ thị như hình vẽ.Diện tích hình phẳng phần tơ đậm trong hình là
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 6.
.
Cho hàm số
xác định trên
B.
.
D.
.
có bảng biến thiên trên
như hình sau:
Phát biểu nào sau đây đúng:
A.
và
.
B. Hàm số khơng có GTLN, GTNN trên
C.
D.
và
và
.
.
.
2
Đáp án đúng: B
Câu 7. Đạo hàm của hàm số
A.
là
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 8. : Cho số phức z thỏa mãn |z−3+4i|=4. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|
A. min|z|=33
B. min|z|=1.
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 9. Tập hợp các số thực
để phương trình
.
D. min|z|=3.
có nghiệm thực là
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 10. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình
thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số
tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần nhất với kết quả nào sau đây biết rằng trong suốt thời gian
gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó khơng rút tiền ra
A. 212 triệu đồng.
B. 220 triệu đồng.
C. 216 triệu đồng.
D. 210 triệu đồng.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Sử dụng cơng thức lãi kép ta có số tiền sau 6 tháng là
Số tiền sau 1 năm là
triệu đồng
Câu 11. Cho số phức
sao cho
không phải là số thực và
là số thực. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
biểu thức
C.
sao cho
.
khơng phải là số thực và
D.
.
là số thực. Tính giá trị của
.
A.
.
Lời giải
B.
Đặt
,
.
C.
.
D.
.
. Do
Suy ra
3
Khi đó
. Vậy
.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
đúng với mọi
A.
Đáp án đúng: C
để bất phương trình
B.
C.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm đúng với mọi
A.
tùy ý. B.
Lời giải
Đặt
C.
nghiệm
D.
tùy ý.
để bất phương trình
D.
,
Phương trình trở thành
ycbt
ta có
Nếu
Nếu
khi đó
, khi đó từ
ta có
ta có
có hai nghiệm thỏa mãn ycbt khi và chỉ khi
Kết luận Vậy
.
Câu 13.
Nhân dịp tết trung thu, một rạp xiếc tổ chức lưu diễn tại các xã. Vé được bán ra gồm 2 loại: Loại 1 : 20000
đồng/vé; Loại 2 : 50000 đồng/vé. Người ta tính tốn rằng, để khơng phải bù lỗ thì số tiền mỗi buổi biểu diễn
phải đạt tối thiểu 15 triệu đồng. Gọi
lần lượt là số vé loại 1 và loại 2 mà rạp xiếc bán được. Trong
trường hợp rạp xiếc có lãi, tính giá trị nhỏ nhất của
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
C.
.
D.
.
4
Câu 14. . Để
A.
, với
thì
thỏa mãn:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Để
A.
Lời giải
.
.
B.
, với
thì
C.
.
.
.
thỏa mãn:
D.
.
.
Câu 15. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa
A. Phần thực là
và phần ảo là .
C. Phần thực là
Đáp án đúng: A
B. Phần thực là
và phần ảo là .
D. Phần thực là
và phần ảo là
.
và phần ảo là .
Giải thích chi tiết: Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa
A.
Phần thực là
B. Phần thực là
C.
và phần ảo là
.
và phần ảo là .
Phần thực là
D.
Phần thực là
Hướng dẫn giải
và phần ảo là .
và phần ảo là .
Ta có:
Vậy chọn đáp án B.
Câu 16. Ông
gửi tiền tiết kiệm với lãi suất
/ năm và lãi suất hằng năm được nhập vào vốn ( hình thức
lãi kép). Hỏi sau bao nhiêu năm Ơng
được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu?
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Gọi số tiền ban đầu ơng
B.
.
gửi tiết kiệm là
C.
.
D.
.
( đồng).
Theo cơng thức lãi kép ta có số tiền sau năm là:
Để số tiền tăng gấp đơi thì phải thỏa mãn phương trình:
.
.
5
Như vậy sau 9 năm Ông
sẽ thu được số tiền gấp đôi số tiền ban đầu.
Câu 17. Giá trị của
là
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình sau có tập nghiệm là
:
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình sau có tập nghiệm là
:
.
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương
.
. Đặt
BPT nghiệm đúng
nên BPT có nghiệm
Phương trình
có 2 nghiệm
Tính
, suy ra
thỏa
. Vậy
Câu 19. Biết
, ta được:
thỏa Ycbt.
, trong đó
là các số nguyên dương và
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Xét
là phân số tối giản.
.
.
.
6
Đặt
.
.
.
Vậy
Do đó:
Câu 20.
Cho hàm số
suy ra
.
.
xác định và liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có hai cực trị.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
xác định và liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
7
A. Hàm số có giá trị lớn nhất là và giá trị nhỏ nhất là
B. Hàm số có hai cực trị.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
Lời giải
Từ BBT ta thấy hàm số có 2 cực trị
Câu 21.
Cho đồ thị hai hàm số
màu tính theo cơng thức nào dưới đây?
và
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 22. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
.
thỏa mãn
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Theo giả thiết, ta có
Vậy phần ảo của số phức
Câu 23. cho hai điểm
A.
C.
như hình bên. Diện tích phần hình phẳng được tơ
.
. Tìm phần ảo
C.
, suy ra
D.
.
.
.
là
.
và
. Tọa độ trung điểm
B.
.
của số phức
.
D.
của đoạn
là
.
.
8
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Tọa độ trung điểm
của đoạn
là
.
Câu 24. Phương trình nào là phương trình của đường trịn có tâm
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
và bán kính
.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình nào là phương trình của đường trịn có tâm
A.
. B.
C.
Lời giải
và bán kính
?
.
. D.
Phương trình của đường trịn có tâm
?
.
và bán kính
có dạng :
.
Câu 25. Ở hình bên dưới, ta có parabol
và các tiếp tuyến của nó tại các điểm
và
. Khi đó, diện tích phần gạch chéo là :
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
9
Giải thích chi tiết:
Ta có
,
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
là:
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
là:
.
Giao điểm của hai tiếp tuyến trên có hồnh độ thỏa mãn phương trình:
Diện tích phải tìm là:
.
.
Câu 26.
Điểm
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [2D4-1.2-1] (THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Điểm biểu diễn hình
học của số phức
là điểm nào trong các điểm sau đây?
Y.
. Z.
.[.
Câu 27. Cho đồ thị
nhất giữa
và
và
.
là hai tiếp tuyến của
song song với nhau. Khoảng cách lớn
là
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Gọi
Gọi
. \.
B.
C. 3
. Ta có:
D. 2
.
là hai điểm thuộc đồ thị
là hai tiếp tuyến của
Theo giả thiết ta có:
.
tại A và B song song với nhau.
.
Suy ra
10
Phương trình tiếp tuyến tại A là:
Khi đó
Mặt khác
.
Câu 28. Chọn hai số phức trong các số phức có phần thực và phần ảo là các số nguyên thỏa mãn điều kiện
. Xác suất để trong hai số chọn được có ít nhất một số phức có phần thực lớn
hơn 2 là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử số phức thỏa mãn u cầu bài tốn có dạng
, với
,
.
. Ta có:
.
Gọi
,
là điểm biểu diễn cho số phức
và
. Khi đó ta có:
lần lượt biểu diễn cho các số phức
.
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
điểm, tiêu cự
,
là một hình Elip (lấy cả biên) nhận
, trục lớn có độ dài là
thuộc hình elip nói trên và
,
và trục bé có độ dài là
,
là các tiêu
Như hình vẽ sau:
nên có 45 điểm thỏa mãn. Cụ thể như sau:
11
Gọi
là không gian mẫu của phép thử chọn hai số phức trong các số phức có phần thực và phần ảo là các số
nguyên thỏa mãn điều kiện
. Ta có
.
Gọi
là biến cố: “Trong 2 số chọn được ít nhất một số phức có phần thực lớn hơn 2”.
là biến cố: “Trong 2 số chọn khơng có số phức có phần thực lớn hơn 2”. Ta có
. Suy ra
.
Vậy
.
Câu 29. 1 [T5] Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Cho
và điểm
thuộc mặt phẳng. Qui tắc đặt tương ứng điểm với điểm
thuộc mặt phẳng
sao cho
là một phép biến hình.
B. Cho điểm
và đường thẳng . Qui tắc đặt tương ứng điểm với điểm
đối xứng với nó qua là
một phép biến hình.
C. Cho điểm
thuộc mặt phẳng. Qui tắc đặt tương ứng điểm với chính nó là một phép biến hình.
D. Cho điểm
và đường thẳng . Qui tắc đặt tương ứng điểm với điểm
là hình chiếu vng góc
của
trên là một phép biến hình.
Đáp án đúng: A
Câu 30. Tổng
A. .
Đáp án đúng: C
bằng
B. .
Giải thích chi tiết: Tổng
A. . B.
. C. . D.
Lời giải
Tổng
D. .
.
và công bội
.
Ta có
Câu 31.
.
bằng
là một cấp số nhân có số hạng đầu
Áp dụng công thức
C.
.
Nguyên hàm của hàm số
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
là
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
12
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
với
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
thuộc đoạn
để tồn tại các số thực dương
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Với
, suy ra
Với
,
(khơng thỏa mãn)
lấy
loga
Thay
cơ
số
hai
và
Để phương trình
vế
vào
phương
phương
trình
suy ra
Vậy có
thỏa mãn u cầu bài tốn.
giá trị nguyên của tham số
Câu 33. Giá trị của
C.
Đáp án đúng: A
Câu 34. Cho số phức
B.
.
.
D.
.
thỏa mãn
. Tìm số phức
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
Từ giả thiết
Câu 35.
ta
được:
được:
.
.
A.
.
Đáp án đúng: C
Đặt
,
ta
là
A.
B.
,
có nghiệm thì:
Kết hợp điều kiện
A.
.
Lời giải
trình
.
C.
. Suy ra
.
C.
thỏa mãn
.
.
.
. Tìm số phức
D.
D.
.
.
.
.
.
13
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 36. Cho các vectơ
A.
.
C.
;
;
.
D.
. Vectơ
có tọa độ là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
,
.
,
.
.
Câu 37. Cho
là hai số phức thỏa mãn
. Biết
=2, tính giá trị biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho
.
C.
là hai số phức thỏa mãn
.
D.
. Biết
.
=2, tính giá trị biểu thức
.
A.
Lời giải
. B.
.
C.
Ta có
.
D.
.
.
.
Áp dụng cơng thức
, ta có:
14
.
Câu 38.
Điểm
trên mặt phẳng phức như hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn cho số phức nào?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Điểm
A.
.
B.
.
Lời giải
Từ hình vẽ suy ra Chọn A.
Câu 39.
Cho
.
C.
.
D.
.
trên mặt phẳng phức như hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn cho số phức nào?
C.
.
liên tục trên
D.
.
thỏa mãn
và
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Với
Với
Khiđó
. Ta có
thì
.
.
thì
.
=
Suy ra
Câu 40. Trong khơng gian
là điểm
Do đó
, cho hai điểm
và
. Tọa độ trung điểm đoạn thẳng
15
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
----HẾT---
16