ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 029.
Câu 1.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ.Diện tích hình phẳng phần tơ đậm trong hình là
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
.
Câu 2. Cho đồ thị
giữa
và
và
.
D.
.
là hai tiếp tuyến của
song song với nhau. Khoảng cách lớn nhất
là
A.
Đáp án đúng: C
B. 3
Giải thích chi tiết:
Gọi
Gọi
B.
C. 2
. Ta có:
D.
.
là hai điểm thuộc đồ thị
là hai tiếp tuyến của
Theo giả thiết ta có:
.
tại A và B song song với nhau.
.
Suy ra
Phương trình tiếp tuyến tại A là:
Khi đó
1
Mặt khác
.
Câu 3. Giá trị
để đồ thị hàm số
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3]Giá trị
tam giác có diện tích bằng
là
A.
. B.
C.
Lời giải
FB tác giả: Lương Cơng Sự
D.
để đồ thị hàm số
D.
có ba điểm cực trị tạo thành một
Tập xác định
Ta có
Để hàm số có 3 cực trị thì
Khi đó ta có tọa độ 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là
Gọi
là trung điểm của
Vậy
Câu 4. Cho số phức
sao cho
không phải là số thực và
là số thực. Tính giá trị của biểu thức
.
2
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
biểu thức
C.
sao cho
.
D.
khơng phải là số thực và
.
là số thực. Tính giá trị của
.
A.
.
Lời giải
B.
Đặt
,
.
C.
.
D.
.
. Do
Suy ra
Khi đó
. Vậy
.
Câu 5.
Gọi
và
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 6. Gọi
B.
.
là tập hợp tất cả các số phức
thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: C
C.
sao cho số phức
, giá trị lớn nhất của
B. 8.
.
D.
có phần thực bằng
.
. Xét các số phức
bằng
C. 4.
D. 32.
Giải thích chi tiết: Ta có:
có phần thực là
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 8. Số phức
và
.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
thoả mãn hệ thức
A.
.
.
là
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Ta có:
Từ
và
Vậy có
Câu 9.
ta có hệ phương trình:
số phức
thỏa mãn u cầu bài tốn là
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
?
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
thuộc khoảng
.
.
thỏa mãn bất phương trình
C.
.
D.
.
ĐKXĐ:
4
Từ
và
Câu 10.
Cho hàm số
. Hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y=f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 .
B. 1 .
Đáp án đúng: B
Câu 11. Cho hàm số
B.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị
.
B.
.
C.
D. 2 .
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau.
A.
Đáp án đúng: A
A.
C. 3.
C.
D.
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
bằng
.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 13. Cho số phức có dạng
hệ trục
là đường cong có phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải
, m là số thực, điểm
thích
B.
chi
tiết:
.
biểu diễn cho số phức
. Biết tích phân
C.
biểu
trên
. Tính
.
D.
diễn
số
.
phức
z
thì
5
Vậy:
Do đó:
Câu 14. Cho
, biết
A.
C.
Đáp án đúng: C
, tính
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
.
Do
Câu 15.
Cho
vậy
liên tục trên
.
thỏa mãn
và
Khi đó
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Với
Với
Khiđó
. Ta có
thì
.
.
thì
.
=
Suy ra
Câu 16. Cho hai tập hợp
Do đó
. Tập hợp
là
6
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 17. Tìm m để hàm số
A.
Đáp án đúng: D
D.
.
có ba cực trị
B.
C.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm
A. .
Đáp án đúng: A
.
và
. Giá trị nhỏ nhất của đoạn
B. .
D.
là điểm biểu diễn của số phức
bằng
C. .
D.
thỏa mãn hệ thức
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Khi đó tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
Vậy
là đường trịn tâm
và có bán kính
.
.
Câu 19. Số tiếp tuyến kẻ từ
A. .
Đáp án đúng: D
đến đồ thị hàm số
B. .
là
C.
Giải thích chi tiết: [2D1-5.6-2] Số tiếp tuyến kẻ từ
.
D. .
đến đồ thị hàm số
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Ngun
Ta có:
Gọi phương trình tiếp tuyến qua
.
có dạng:
.
tiếp xúc
7
Vậy từ
ta kẻ được
tiếp tuyến đến đồ thị hàm số.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
đúng với mọi
A.
Đáp án đúng: A
để bất phương trình
B.
C.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm đúng với mọi
A.
tùy ý. B.
Lời giải
Đặt
C.
tùy ý.
nghiệm
D.
để bất phương trình
D.
,
Phương trình trở thành
ycbt
ta có
Nếu
Nếu
khi đó
, khi đó từ
ta có
ta có
có hai nghiệm thỏa mãn ycbt khi và chỉ khi
Kết luận Vậy
.
8
Câu 21. Nghiệm của phương trình: 22 x−3=2 x là
A. x=8 .
B. x=3 .
Đáp án đúng: B
Câu 22. Biết rằng
C. x=−3 .
là một nguyên hàm trên
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
của hàm số
D. x=−8 .
và thỏa mãn
.
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 23. Rút gọn biểu thức
bằng
B.
.
Giải thích chi tiết: Rút gọn biểu thức
. C.
. D.
Ta có:
C.
.
D.
.
ta được
.
.
1
2x
Câu 24. Cho I = ∫ 2 .
(
C. I =2 ( 2
.
ta được
A. .
Đáp án đúng: B
A. . B.
Lời giải
bằng
1
)
+2 )+C .
ln2
d x . Khi đó kết quả nào sau đây là sai?
2
x
A. I =2 2 2 x −2 +C .
1
2x
1
B. I =2 2 x +C .
1
D. I =2 2 x + 1+C .
Đáp án đúng: B
9
Câu 25. Chọn hai số phức trong các số phức có phần thực và phần ảo là các số nguyên thỏa mãn điều kiện
. Xác suất để trong hai số chọn được có ít nhất một số phức có phần thực lớn
hơn 2 là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán có dạng
, với
.
,
. Ta có:
.
Gọi
,
là điểm biểu diễn cho số phức
. Khi đó ta có:
điểm, tiêu cự
,
lần lượt biểu diễn cho các số phức
.
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
là một hình Elip (lấy cả biên) nhận
, trục lớn có độ dài là
thuộc hình elip nói trên và
Gọi
và
,
và trục bé có độ dài là
,
là các tiêu
Như hình vẽ sau:
nên có 45 điểm thỏa mãn. Cụ thể như sau:
là không gian mẫu của phép thử chọn hai số phức trong các số phức có phần thực và phần ảo là các số
nguyên thỏa mãn điều kiện
. Ta có
.
Gọi
là biến cố: “Trong 2 số chọn được ít nhất một số phức có phần thực lớn hơn 2”.
10
là biến cố: “Trong 2 số chọn khơng có số phức có phần thực lớn hơn 2”. Ta có
. Suy ra
.
Vậy
.
Câu 26. Cho
là hai số phức thỏa mãn
. Biết
=2, tính giá trị biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho
.
C.
là hai số phức thỏa mãn
.
D.
. Biết
.
=2, tính giá trị biểu thức
.
A.
Lời giải
. B.
.
C.
.
D.
.
Ta có
.
.
Áp dụng cơng thức
, ta có:
.
Câu 27. Tính
bằng:
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Câu 28.
D.
. Ta có
.
.
.
11
Tìm tập nghiệm
của phương trình
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 29. Cho hàm số
biết
có
liên tục trên nửa khoảng
Giá trị
bằng
A.
Đáp án đúng: C
B. 1.
C.
Câu 30. Số phức liên hợp của số phức
A. .
thỏa mãn
D.
là
.
B. .
C. .
.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Cho số phức thỏa mãn
A.
.
B.
Đáp án đúng: B
D. .
, suy ra
Câu 32. Tập hợp các số thực
.
. Tìm phần ảo
C.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Theo giả thiết, ta có
Vậy phần ảo của số phức
.
của số phức
.
D.
.
.
.
là
.
để phương trình
có nghiệm thực là
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
Đáp án đúng: D
Câu 33. Biết rằng năm 2009 dân số Việt Nam là 85.847.000 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,2%. Cho biết
sự tăng dân số được ước tính theo cơng thức
(A là dân số năm lấy làm mốc tính; S là dân số sau N
năm; r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Nếu cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì sau bao nhiêu năm nữa dân số
nước ta ở mức 120 triệu người?
A. 29 năm.
B. 26 năm.
C. 28 năm.
D. 27 năm.
Đáp án đúng: C
Câu 34. Giá trị của
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 35.
là
.
B.
.
.
D.
.
12
Cho
hàm
số
thỏa
mãn:
. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: B
,
và
bằng
B. 8.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết,
C. 4.
D. 10.
C.
D.
:
.
Thay
vào
, ta được:
Khi đó,
trở thành:
.
.
Vậy
.
Câu 36. Giá trị của
A.
Đáp án đúng: D
là
B.
Câu 37. Cho số phức z=a+bi (a,b∈R) và
A. Phần thực bằng
phần ảo bằng
B. Phần thực bằng
, phần ảo bằng
C. Phần thực bằng
, phần ảo bằng
D. Phần thực bằng
Đáp án đúng: D
phần ảo bằng
Câu 38. Cho số phức
. Điểm biểu diễn của
A.
C.
.
.
. Xác định phần thực và phần ảo của số phức
trên mặt phẳng phức là
B.
.
D.
.
13
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
Ta có
. B.
. Điểm biểu diễn của
. C.
.
. Do đó, điểm biểu diễn của
D.
B.
.
là
Câu 39. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
trên mặt phẳng phức là
.
là
.
C.
Cách giải: Ta có:
.
D.
.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
.
Câu 40. Phương trình nào là phương trình của đường trịn có tâm
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
và bán kính
C.
Lời giải
. B.
. D.
Phương trình của đường trịn có tâm
?
.
.
Giải thích chi tiết: Phương trình nào là phương trình của đường trịn có tâm
A.
.
và bán kính
?
.
.
và bán kính
có dạng :
.
----HẾT---
14