ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 017.
Câu 1. Cho hai số phức ,
thay đổi thỏa mãn
là hình phẳng . Tính diện tích của hình .
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
,
. Biết tập hợp điểm biểu diễn của số phức
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
lần lượt là các điểm biểu diễn
Từ giả thiết
,
suy ra
và
trong mặt phẳng
và
Ta có
.
.
.
Do
thuộc hình vành khăn
là hình vành khăn giới hạn bởi hai đường trịn bán kính lần lượt là
,
.
.
Câu 2. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vng tại
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 3.
có cạnh
B.
.
Một máy bay đồ chơi đang đứng ở vị trí
bằng hai vectơ
và
là hình bình hành. Mặt bên
, góc giữa
C.
và
.
là tam giác đều cạnh
bằng
.
. Thể tích khối chóp
D.
.
và chịu đồng thời hai lực tác động cùng một lúc được biểu diễn
. Hỏi máy bay trên chuyển động theo vectơ nào dưới đây?
1
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 4. Trên mặt phẳng toạ độ
là:
A.
.
C.
.
D.
, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng toạ độ
.
thoả mãn điều kiện
B.
.
D.
.
, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
thoả mãn điều kiện
là:
A.
.
B.
C.
Lời giải
.
D.
.
Gọi
Ta có:
.
Câu 5. Hàm số
A. -3
Đáp án đúng: B
đạt cực trị tại 2 điểm có hồnh độ
B. 2.
C. -2.
. Khi đó
D. 3
Câu 6. Tìm điểm cực tiểu của hàm số
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 7.
B.
D.
.
.
2
Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
và vng góc với mặt đáy
. Trên cạnh
. Tính thể tích lớn nhất
A.
, cạnh bên
lấy điểm
của khối chóp
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
, biết
và đặt
.
.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Vậy thể tích khối chóp
Xét hàm số
.
là
trên khoảng
.
Ta có:
(Vì
)
Bảng biến thiên
3
Từ bảng biến thiên suy ra:
Vậy
.
Câu 8. Tính
.
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Tính
A.
. B.
Lời giải
.
C.
.
D.
.
.
. C. . D.
.
Vì
nên
Câu 9. Số giá trị nguyên của tham số
nghiệm đúng với mọi số thực là
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
để bất phương trình
.
C.
có
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
, đúng với mọi
, đúng với mọi
, đúng với mọi
.
.
.
.
Vì
nên
.
Vậy có
giá trị ngun của
Câu 10. Cho hàm số
và
.
liên tục trên
Biết
thỏa mãn
với
Giá trị của tổng
với mọi
bằng
4
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra
Mà
.
Do đó
.
Ta có
Câu 11.
suy ra
Cho đồ thị hàm số
và
.
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
D.
Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số
nên
đồng biến trên
nên
; hàm số
nghịch biến trên
.
Câu 12.
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
A.
B.
. Giá trị của
C.
và
lần lượt là giá
lần lượt là
D.
5
Đáp án đúng: A
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều
,
là giao điểm của
và
đến một mặt bên là
. Tính thể tích khối chóp
chóp là những tam giác đều và khoảng cách từ
theo
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tứ giác đều
hình
,
chóp là những tam giác đều và khoảng cách từ
theo
A.
Lờigiải
.
D.
là giao điểm của
đến một mặt bên là
và
.
. Biết các mặt bên của
. Tính thể tích khối chóp
.
. B.
Gọi
. Biết các mặt bên của hình
. C.
. D.
là trung điểm của
.
. Vì mặt bên là tam giác đều nên
. Mặt khác
nên
.
Gọi
là hình chiếu của
Đặt
, ta có
Tam giác
Theo giả thiết
Từ đó suy ra
lên
ta có
,
vng tại O có
, do đó
.
;
.
là đường cao nên
nên
. Thể tích khối chóp là
.
.
6
Câu 14. Khối đa diện đều nào có số đỉnh nhiều nhất?
A. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều).
C. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều).
Đáp án đúng: A
B. Khối bát diện đều (8 mặt đều).
D. Khối tứ diện đều.
Câu 15. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: D
Câu 16. Ông A gửi vào ngân hàng số tiền 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6%/năm. Hỏi sau 5
năm tổng tất cả số tiền ông A thu về là bao nhiêu? Giả sử lãi suất khơng thay đổi và kết quả làm trịn đến 2 chữ
số thập phân.
A. 141,85 (triệu đồng).
B. 126,25 (triệu đồng).
C. 148,58 (triệu đồng).
D. 133,82 (triệu đồng).
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ông A gửi vào ngân hàng số tiền 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6%/năm.
Hỏi sau 5 năm tổng tất cả số tiền ông A thu về là bao nhiêu? Giả sử lãi suất khơng thay đổi và kết quả làm trịn
đến 2 chữ số thập phân.
A. 126,25 (triệu đồng). B. 133,82 (triệu đồng).
C. 148,58 (triệu đồng). D. 141,85 (triệu đồng).
Lời giải
Sau 5 năm số tiền ông A thu về là
Câu 17.
(triệu đồng).
Một viên gạch hoa hình vng cạnh
Người thiết kế đã sử dụng bốn đường Parabol có chung đỉnh tại tâm
của viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô màu như hình bên). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
7
Từ phương trình Elip
suy ra đường Elip nằm trong góc phần tư thứ nhất có phương trình
Suy ra diện tích Elip
Diện tích hình thoi có các đỉnh là đỉnh của elip:
Khi đó
.
Câu 18. Phương trinh nào sau đây có nghiệm?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Lê Bình
+
có nghiệm với mọi
+
.
D.
.
vậy phương trình
có nghiệm
có nghiệm khi
Vậy các phương trình
Câu 19. Cho
A. 6
Đáp án đúng: D
,
,
, khi đó
bằng:
B. 5
C. -1
Giải thích chi tiết: Cho
Câu 20.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 21. Cho hai số phức
Giải thích chi tiết: Ta có:
bằng:
là
.
A. .
Đáp án đúng: C
D. 1
, khi đó
. Tập xác định của hàm số
A.
vô nghiệm.
và
B. .
B.
.
D.
.
. Phần thực của số phức
C.
.
bằng
D.
.
.
Suy ra phần thực của
bằng
.
Câu 22.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ
, vuông góc với mặt phẳng
xúc với (S).
. Viết phương
và tiếp
8
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ
, vng góc với
mặt phẳng
và tiếp xúc với (S).
A.
.
C.
Lời giải
.
. D.
Ta có mặt cầu
Vậy
B.
.
có tâm
, véc tơ pháp tuyến của
có véc tơ pháp tuyến
.
Phương trình (P):
.
Phương trình mặt phẳng
hoặc
-------------- Hết -------------Câu 23. Cho ∫ f ( x ) d x=−cos x +C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f ( x )=−cos x .
B. f ( x )=sin x .
C. f ( x )=−sin x.
D. f ( x )=cos x .
b. coskx
Đáp án đúng: B
Câu 24. Một hình hộp chữ nhật
nội tiếp trong một hình cầu có bán kính
và tổng độ dài các cạnh của là
. Bán kính của hình cầu là:
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 25. Cho hình lập phương
cạnh bằng
B.
.
. Tổng diện tích các mặt của
.
D.
. Một mặt cầu
đồng thời tiếp xúc với các cạnh của hình vng
A.
.
Đáp án đúng: B
.
. Tính bán kính
C.
.
là
.
đi qua các đỉnh của hình vng
của mặt cầu
D.
?
.
9
Giải thích chi tiết:
Gọi
Gọi
lần lượt là tâm của
là trung điểm của
.
Suy ra
,
,
,
,
,
.
.
Do
.
Do
.
Ta có
(thỏa mãn).
Vậy
.
Câu 26. Cắt hình trụ
bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng
cạnh bằng 10. Diện tích xung quanh của
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 27. Cho
là
.
C.
D.
.
. Chọn khẳng định sai.
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho
A.
C.
Lời giải
.
.
. Chọn khẳng định sai.
. B.
. D.
.
.
.
10
Chọn
ta có
. Suy ra đáp án C là đáp án sai.
Câu 28. Một hình nón có đường kính đáy là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
, chiều cao của hình nón bằng
.
C.
Giải thích chi tiết:
D.
.
.
Câu 29. Xét các số phức
Tỉ số
.
.Thể tích của khối nón là.
thỏa mãn
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
bằng
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Đặt
Theo giả thiết
Gọi
Khi đó từ
tập hợp các điểm
biểu diễn số phức
thuộc đường trịn có tâm
bán kính
Do đó
Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật ABCD . A' B ' C ' D' có tâm I . Gọi V , V 1 lần lượt là thể tích của khối hộp
V1
' ' '
'
ABCD . A B C D và khối chóp I . ABCD. Tính tỉ số k = .
V
1
1
1
1
A. k = .
B. k = .
C. k = .
D. k = .
12
8
6
3
Đáp án đúng: C
Câu 31. Cho
, tính giá trị của biểu thức
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho
A. . B.
Lời giải
. C.
.
C.
.
D.
.
, tính giá trị của biểu thức
D.
.
11
Ta có
Câu 32. Nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33.
B.
là
.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
đây đúng?
A.
.
D.
với
.
là các số thực. Mệnh đề nào dưới
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 34. Trên mặt phẳng tọa độ
vecto
C.
, cho điểm
. Công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo
là
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 35.
Tính thể tích
A.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
C.
Đáp án đúng: A
.
của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng
B.
C.
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
.
để giá trị lớn nhất của hàm số
D.
trên đoạn
B.
D.
12
Giải thích chi tiết:
Hướng dẫn giải. Xét
Suy ra
trên
đồng biến trên
có
nên
• Nếu
thì
đạt tại
• Nếu
hoặc
thì
đạt tại
Câu 37. Cho các sớ thực
thỏa mãn
tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: +Từ giả thiết suy ra:
+
+ Đặt
+ Xét
trên
+ Xét
trên
Khảo sát ta được
Khảo sát ta được
+ Suy ra:
Câu 38.
.
Cho khối nón có thể tích
A.
C.
.
.
và bán kính đáy
. Tính chiều cao
B.
.
D.
.
của khối nón đã cho.
13
Đáp án đúng: D
Câu 39. Cho
đổi thỏa mãn
là các số thực thay đổi thỏa mãn
và
là các số thực dương thay
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 40. Điểm cực tiểu của hàm số y=− x 3+ 6 x 2 −9 x +1 là
A. x=1.
B. x=2.
C. x=0 .
Đáp án đúng: A
----HẾT---
.
là
D.
.
D. x=3 .
14