ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 016.
Câu 1. Điểm cực tiểu của hàm số y=− x 3+ 6 x 2 −9 x +1 là
A. x=1.
B. x=0 .
C. x=3 .
Đáp án đúng: A
Câu 2. Tính
.
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Tính
A.
. B.
Lời giải
. C. . D.
.
C.
.
.
.
nên
Câu 3. Xét các số phức
D.
.
Vì
số
D. x=2.
thỏa mãn
Gọi
.
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
Tỉ
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Đặt
Theo giả thiết
Gọi
Khi đó từ
tập hợp các điểm
biểu diễn số phức
thuộc đường trịn có tâm
bán kính
Do đó
1
Câu 4. Gọi là tập tất cả các giá trị ngun của để bất phương trình
đúng với mọi
. Tính tổng các phần tử của .
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
C.
.
nghiệm
D.
.
.
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
.
Xét
Khi
khi và chỉ khi các bất phương trình (1); (2) đúng với mọi
.
ta có (1) trở thành
do đó
khơng thỏa mãn
do đó
khơng thỏa mãn
Khi
Ta có (1) có nghiệm đúng mọi
Xét
.
Khi
ta có (1) trở thành
Khi
Ta có (2) có nghiệm đúng mọi
Từ (*) và (**) ta được
Câu 5.
mà
nên
Một máy bay đồ chơi đang đứng ở vị trí
bằng hai vectơ
và
và chịu đồng thời hai lực tác động cùng một lúc được biểu diễn
. Hỏi máy bay trên chuyển động theo vectơ nào dưới đây?
2
A.
Đáp án đúng: D
Câu 6.
B.
Giải phương trình
A.
.
C.
D.
.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 7. Cho số phức
.
.
D.
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
. GTLN của biểu thức
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
là:
.
D.
.
.
Theo giả thiết,
và
.
(vì
)
.
Vì
.
Xét hàm số
.
.
;
.
;
;
.
3
.
Vậy
.
Câu 8. Cho hai số phức ,
thay đổi thỏa mãn
là hình phẳng . Tính diện tích của hình .
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
,
. Biết tập hợp điểm biểu diễn của số phức
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
lần lượt là các điểm biểu diễn
Từ giả thiết
,
và
suy ra
trong mặt phẳng
và
Ta có
.
.
.
Do
thuộc hình vành khăn
là hình vành khăn giới hạn bởi hai đường trịn bán kính lần lượt là
,
.
.
Câu 9. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vng tại
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 10. Cho
là hình bình hành. Mặt bên
có cạnh
B.
, góc giữa
.
C.
và
.
là tam giác đều cạnh
bằng
. Thể tích khối chóp
D.
.
là hai số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện
trị lớn nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
.
. Tìm giá
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
4
. Dấu bằng đạt được khi
,
.
với
Ta có
và
.
với mọi
Thật vậy
với mọi
.
.
Khi đó
với mọi
Vậy
.
, dấu bằng đạt được khi
Câu 11. Tìm ngun hàm
,
.
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
, suy ra
.Khi đó
Đặt
Vậy
Câu 12.
5
Cho hàm chẵn
liên tục trên
và thoả mãn
A.
. Tính
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 13. Quay hình vng ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là:
A.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
B.
Cho hình chóp
có đáy
C.
là hình vng cạnh
và vng góc với mặt đáy
. Trên cạnh
. Tính thể tích lớn nhất
A.
D.
, cạnh bên
lấy điểm
của khối chóp
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
, biết
và đặt
.
.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Vậy thể tích khối chóp
Xét hàm số
.
là
trên khoảng
.
6
Ta có:
(Vì
)
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra:
Vậy
.
Câu 15. Cho số phức
, khi đó số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
Lời giải
C.
, khi đó số phức
. C.
. D.
Ta có:
Câu 16. Cho các sớ thực
bằng
.
D.
.
bằng
.
.
thỏa mãn
tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: +Từ giả thiết suy ra:
+
7
+ Đặt
+ Xét
trên
+ Xét
trên
Khảo sát ta được
Khảo sát ta được
+ Suy ra:
.
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số
đạt giá trị nhỏ nhất.
để giá trị lớn nhất của hàm số
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
D.
Hướng dẫn giải. Xét
Suy ra
trên đoạn
đồng biến trên
trên
có
nên
• Nếu
thì
đạt tại
• Nếu
hoặc
thì
đạt tại
Câu 18.
Hình nào sau đây khơng là hình đa diện?
8
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Hình A khơng là hình đa diện vì vi phạm điều kiện trong hình đa diện thì mỗi cạnh là cạnh
chung của đúng hai mặt phẳng.
Câu 19. Nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 20. Trong không gian
.
C.
, mặt phẳng
lần lượt tại các điểm
A.
là
sao cho
.
và cắt chiều dương của các trục
nhỏ nhất. Mặt phẳng
có phương trình là:
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
trục
là:
lần lượt tại các điểm
A.
.
.
D.
, mặt phẳng
.
đi qua điểm
sao cho
và cắt chiều dương của các
nhỏ nhất. Mặt phẳng
có phương trình
.
C.
.
D.
Lời giải
.
Giả sử
Mặt phẳng
D.
đi qua điểm
.
B.
.
với
có phương trình
Do
đi qua điểm
Ta có
.
.
, suy ra
.
. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có:
.
9
Suy ra
Vậy
.
nhỏ nhất khi và chỉ khi:
Vậy mặt phẳng
có phương trình là:
.
' ' '
'
Câu 21. Cho hình hộp chữ nhật ABCD . A B C D có tâm I . Gọi V , V 1 lần lượt là thể tích của khối hộp
V1
' ' '
'
ABCD . A B C D và khối chóp I . ABCD. Tính tỉ số k = .
V
1
1
1
1
A. k = .
B. k = .
C. k = .
D. k = .
6
8
3
12
Đáp án đúng: A
Câu 22. Cho hình thang
vng góc tại
và có
,
. Tính thể tích khối trịn
xoay tạo thành khi quay hình thang
quanh cạnh
.
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 23.
B.
.
C.
.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
cắt mặt phẳng
tại điểm
và
. Tính tỉ số
A.
D.
.
. Đường thẳng
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 24. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 25.
B.
Cho đồ thị hàm số
và
.
C.
là:
.
D.
.
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
10
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
D.
Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số
nên
đồng biến trên
nên
; hàm số
nghịch biến trên
.
Câu 26. Tìm tọa độ giao điểm
A.
Đáp án đúng: A
của đồ thị hàm số
B.
và đường thẳng
:
C.
D.
.
Câu 27. Tìm điểm cực tiểu của hàm số
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 28.
D.
.
.
Cho hàm số
có đồ thị (C). Biết rằng đường thẳng y = 2x+ m ( m tham số) luôn cắt (C)
tại hai điểm phân biệt M và N. Độ dài đoạn thẳng MN có giá trị nhỏ nhất bằng:
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
Câu 29. Trong không gian
, cho điểm
và
. Khoảng cách từ
đến
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C. 3.
D. 9.
11
Câu 30. Ông A gửi vào ngân hàng số tiền 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6%/năm. Hỏi sau 5
năm tổng tất cả số tiền ông A thu về là bao nhiêu? Giả sử lãi suất khơng thay đổi và kết quả làm trịn đến 2 chữ
số thập phân.
A. 141,85 (triệu đồng).
B. 133,82 (triệu đồng).
C. 126,25 (triệu đồng).
D. 148,58 (triệu đồng).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ông A gửi vào ngân hàng số tiền 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6%/năm.
Hỏi sau 5 năm tổng tất cả số tiền ông A thu về là bao nhiêu? Giả sử lãi suất khơng thay đổi và kết quả làm trịn
đến 2 chữ số thập phân.
A. 126,25 (triệu đồng). B. 133,82 (triệu đồng).
C. 148,58 (triệu đồng). D. 141,85 (triệu đồng).
Lời giải
Sau 5 năm số tiền ông A thu về là
Câu 31.
(triệu đồng).
Một bồn chứa nước hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng
chứa đó bằng
A.
. Thể tích
của bồn
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: chọn D
D.
Câu 32. Trong khơng gian hệ tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
.
, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng
.
C.
đi qua điểm
Câu 33. Cho hình lập phương
cạnh bằng
B.
.
D.
.
và có vectơ pháp tuyến là
. Một mặt cầu
đồng thời tiếp xúc với các cạnh của hình vng
A.
.
Đáp án đúng: B
.
. Tính bán kính
C.
.
?
nên có ptr
đi qua các đỉnh của hình vng
của mặt cầu
D.
?
.
12
Giải thích chi tiết:
Gọi
Gọi
lần lượt là tâm của
là trung điểm của
.
Suy ra
,
,
,
,
,
.
.
Do
.
Do
.
Ta có
(thỏa mãn).
Vậy
.
Câu 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 35. Tính tổng của tất cả các giá trị của tham số
và
D.
để tồn tại duy nhất số phức
thoả mãn đồng thời
.
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Đặt
Với
, ta có
Với
, ta có:
+
.
. Ta có điểm biểu diễn
D.
là
.
.
, thoả mãn yêu cầu bài tốn.
thuộc đường trịn
tâm
bán kính
13
+
thuộc đường trịn
tâm
+) Có duy nhất một số phức
Kết hợp với
bán kính
thoả mãn u cầu bài tốn khi và chỉ khi
, suy ra
. Vậy tổng tất cả các giá trị của
Câu 36. Cắt hình trụ
là
và
tiếp xúc nhau
.
bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng
cạnh bằng 10. Diện tích xung quanh của
A.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
Câu 37. Biết
là
.
C.
.
D.
.
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Biết
A.
.
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
. B.
C.
Lời giải
Chon A
.
.
. D.
.
Ta có:
.
Câu 38. Cho hàm số
và
A.
.
Đáp án đúng: A
liên tục trên
Biết
B.
thỏa mãn
với
.
với mọi
Giá trị của tổng
C.
.
bằng
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
14
Suy ra
Mà
.
Do đó
.
Ta có
suy ra
Câu 39. Cho
, tính giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho
A. . B.
Lời giải
.
. C.
.
C.
.
D.
.
, tính giá trị của biểu thức
D.
.
Ta có
Câu 40. Cho
A. -1
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho
, khi đó
B. 6
bằng:
C. 5
, khi đó
----HẾT---
D. 1
bằng:
15