ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 005.
Câu 1.
Trong khơng gian
với
, cho mặt phẳng
song song với
. Phương trình mặt phẳng
và khoảng cách giữa hai mặt phẳng
và
bằng
là.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Vì
song song với
Lấy
nên phương trình mặt phẳng
có dạng
. Khi đó ta có
Vậy ta có các mặt phẳng
là
Câu 2.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy,
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
. Tính thể tích khối chóp
B.
.
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều
,
là giao điểm của
đến một mặt bên là
cân tại
.
.
D.
chóp là những tam giác đều và khoảng cách từ
theo
, tam giác
.
và
. Biết các mặt bên của hình
. Tính thể tích khối chóp
.
1
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tứ giác đều
hình
,
chóp là những tam giác đều và khoảng cách từ
theo
A.
Lờigiải
D.
là giao điểm của
đến một mặt bên là
và
.
. Biết các mặt bên của
. Tính thể tích khối chóp
.
. B.
Gọi
.
. C.
. D.
là trung điểm của
.
. Vì mặt bên là tam giác đều nên
. Mặt khác
nên
.
Gọi
là hình chiếu của
Đặt
, ta có
Tam giác
Theo giả thiết
lên
ta có
,
vng tại O có
, do đó
.
;
.
là đường cao nên
nên
Từ đó suy ra
. Thể tích khối chóp là
Câu 4.
Hình nào sau đây khơng là hình đa diện?
.
.
2
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Hình A khơng là hình đa diện vì vi phạm điều kiện trong hình đa diện thì mỗi cạnh là cạnh
chung của đúng hai mặt phẳng.
Câu 5. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
là:
C.
.
D.
.
Câu 6. Gọi là tập tất cả các giá trị nguyên của để bất phương trình
đúng với mọi
. Tính tổng các phần tử của .
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
.
C.
.
nghiệm
D.
.
.
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
.
Xét
Khi
khi và chỉ khi các bất phương trình (1); (2) đúng với mọi
.
ta có (1) trở thành
do đó
khơng thỏa mãn
do đó
khơng thỏa mãn
Khi
Ta có (1) có nghiệm đúng mọi
Xét
.
Khi
ta có (1) trở thành
Khi
Ta có (2) có nghiệm đúng mọi
3
Từ (*) và (**) ta được
Câu 7. Cho số phức
mà
nên
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
. GTLN của biểu thức
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
là:
.
D. .
.
Theo giả thiết,
và
.
(vì
)
.
Vì
.
Xét hàm số
.
.
;
.
;
;
.
.
Vậy
Câu 8.
.
Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính khơng có nắp với thể tích
vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước
, chiều cao là
(đơn vị
. Một
) như
hình vẽ. Tính
để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính như
nhau và khơng ảnh hưởng đến thể tích của bể.
A.
;
.
B.
;
.
4
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 9.
;
.
;
.
Giải phương trình
A.
.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Câu 10. Trên mặt phẳng toạ độ
là:
A.
C.
Đáp án đúng: D
, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng toạ độ
thoả mãn điều kiện
.
, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
thoả mãn điều kiện
là:
A.
.
B.
C.
Lời giải
.
D.
.
Gọi
Ta có:
5
.
Câu 11.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
và vng góc với mặt đáy
. Trên cạnh
. Tính thể tích lớn nhất
A.
, cạnh bên
lấy điểm
của khối chóp
, biết
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
và đặt
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Vậy thể tích khối chóp
Xét hàm số
.
là
trên khoảng
.
Ta có:
(Vì
)
Bảng biến thiên
6
Từ bảng biến thiên suy ra:
Vậy
.
Câu 12. Cho hình lập phương
cạnh bằng
. Một mặt cầu
đồng thời tiếp xúc với các cạnh của hình vng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
đi qua các đỉnh của hình vng
. Tính bán kính
C.
.
của mặt cầu
D.
?
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Gọi
Suy ra
lần lượt là tâm của
là trung điểm của
.
,
,
,
,
,
.
.
Do
.
Do
.
Ta có
(thỏa mãn).
7
Vậy
.
Câu 13. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2, 5, 6 bằng
A. 20.
B. 50.
C. 60.
Đáp án đúng: C
Câu 14.
D. 30.
Một bồn chứa nước hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng
chứa đó bằng
A.
. Thể tích
của bồn
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: chọn D
D.
Câu 15. Tìm nguyên hàm
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Đặt
, suy ra
.Khi đó
Đặt
Vậy
Câu 16.
. Tập xác định của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 17. Tìm tọa độ giao điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
của đồ thị hàm số
B.
.
và đường thẳng
C.
:
D.
8
Câu 18.
Trong không gian
vectơ
, mặt phẳng
đi qua điểm
đồng thời vuông góc với giá của
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Câu 19.
Cho hàm số
.
B.
.
.
D.
.
có dạng:
.
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
. Giá trị của
A.
Đáp án đúng: D
C.
B.
Câu 20. Biết
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
D.
.
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
. B.
.
. D.
.
Ta có:
.
Câu 21. Cho
A.
lần lượt là
D.
B.
Giải thích chi tiết: Biết
C.
Lời giải
Chon A
lần lượt là giá
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
.
A.
và
.
, tính giá trị của biểu thức
B.
.
C.
.
D.
.
9
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho
A. . B.
Lời giải
. C.
.
, tính giá trị của biểu thức
D.
.
Ta có
Câu 22. Tính tổng của tất cả các giá trị của tham số
và
để tồn tại duy nhất số phức
thoả mãn đồng thời
C.
.
.
A. .
Đáp án đúng: A
B. .
Giải thích chi tiết: Đặt
Với
, ta có
Với
, ta có:
+
.
D.
. Ta có điểm biểu diễn
là
.
, thoả mãn u cầu bài tốn.
thuộc đường trịn
tâm
bán kính
+
thuộc đường trịn
tâm
+) Có duy nhất một số phức
Kết hợp với
Câu 23.
bán kính
thoả mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi
, suy ra
Cho đồ thị hàm số
.
. Vậy tổng tất cả các giá trị của
và
là
và
tiếp xúc nhau
.
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
D.
Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số
nên
đồng biến trên
nên
; hàm số
nghịch biến trên
.
Câu 24. Trong không gian hệ tọa độ
, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng
?
10
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
.
Câu 25. Xét các số phức
Tỉ số
C.
đi qua điểm
thỏa mãn
Gọi
.
D.
.
và có vectơ pháp tuyến là
nên có ptr
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Đặt
Theo giả thiết
Gọi
Khi đó từ
tập hợp các điểm
biểu diễn số phức
thuộc đường trịn có tâm
bán kính
Do đó
Câu 26. Ơng A gửi vào ngân hàng số tiền 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6%/năm. Hỏi sau 5
năm tổng tất cả số tiền ông A thu về là bao nhiêu? Giả sử lãi suất không thay đổi và kết quả làm tròn đến 2 chữ
số thập phân.
A. 133,82 (triệu đồng).
B. 148,58 (triệu đồng).
C. 141,85 (triệu đồng).
D. 126,25 (triệu đồng).
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ơng A gửi vào ngân hàng số tiền 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6%/năm.
Hỏi sau 5 năm tổng tất cả số tiền ông A thu về là bao nhiêu? Giả sử lãi suất không thay đổi và kết quả làm tròn
đến 2 chữ số thập phân.
A. 126,25 (triệu đồng). B. 133,82 (triệu đồng).
C. 148,58 (triệu đồng). D. 141,85 (triệu đồng).
Lời giải
Sau 5 năm số tiền ông A thu về là
Câu 27. Cho số phức
A. .
(triệu đồng).
thỏa mãn
B.
. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức
.
C.
.
D.
.
.
11
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
.B.
Lời giải
. C.
. D.
thỏa mãn
. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức
.
.
Ta có
.
Tổng phần thực và phần ảo của số phức
là
.
Câu 28. Tìm nguyên hàm
.
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
Đặt
Thay
vào
, ta được
.
Câu 29. Tìm tập nghiệm của phương trình
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 30. Cho hai số phức
A. .
Đáp án đúng: C
và
B.
.
C.
.
bằng
D.
.
.
bằng
.
Câu 31. Cho hai số phức ,
thay đổi thỏa mãn
là hình phẳng . Tính diện tích của hình .
A.
.
Đáp án đúng: A
.
. Phần thực của số phức
Giải thích chi tiết: Ta có:
Suy ra phần thực của
.
B.
.
,
. Biết tập hợp điểm biểu diễn của số phức
C.
.
D.
.
12
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
lần lượt là các điểm biểu diễn
Từ giả thiết
,
và
suy ra
trong mặt phẳng
và
Ta có
.
.
.
Do
thuộc hình vành khăn
là hình vành khăn giới hạn bởi hai đường trịn bán kính lần lượt là
,
.
.
Câu 32.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
đây đúng?
A.
với
là các số thực. Mệnh đề nào dưới
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 33. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi:
quay quanh Ox.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi:
quay quanh Ox.
13
A.
Câu 34.
B.
C.
Cho khối nón có thể tích
A.
D.
và bán kính đáy
. Tính chiều cao
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 35. Cho
của khối nón đã cho.
.
D.
.
là hai số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện
trị lớn nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
. Tìm giá
?
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
. Dấu bằng đạt được khi
,
.
với
Ta có
và
.
với mọi
Thật vậy
với mọi
.
.
Khi đó
Vậy
với mọi
.
, dấu bằng đạt được khi
,
.
14
Câu 36. Cho
. Chọn khẳng định sai.
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho
A.
Chọn
.
. D.
.
ta có
. Suy ra đáp án C là đáp án sai.
Câu 37. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số
đạt giá trị nhỏ nhất.
để giá trị lớn nhất của hàm số
A.
trên đoạn
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
D.
Hướng dẫn giải. Xét
Suy ra
.
. Chọn khẳng định sai.
. B.
C.
Lời giải
.
đồng biến trên
trên
có
nên
• Nếu
thì
đạt tại
• Nếu
thì
hoặc
đạt tại
15
Câu 39.
Cho hàm số
đúng?
A.
liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn
.
B.
[<Br>]
C.
D.
Đáp án đúng: A
.
.
.
Câu 40. Một hình nón có đường kính đáy là
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây
B.
.
, chiều cao của hình nón bằng
C.
.
.Thể tích của khối nón là.
D.
.
.
----HẾT---
16