ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 089.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
?
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
A.
Lời giải
. B.
Ta có
.
C.
.
D.
?
.
là điểm biểu diễn của số phức
. Do đó số phức
được biểu diễn bởi điểm
trên mặt phẳng phứ.C.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho
phương ?
A. m=3;n=2
B. m=2;n=9
Đáp án đúng: B
Câu 4.
Cho số phức
thỏa mãn:
D.
.Với m,n bằng mấy thì hai vecto trên cùng
C. m=n=3
D. m=2;n= -1
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
A. Đường thẳng có phương trình
.
B. Đường thẳng có phương trình
.
C. Đường thẳng có phương trình
D. Đường trịn tâm
Đáp án đúng: B
, bán kính
Câu 5. Trong khơng gian với hệ tọa độ
của tam giác
bằng:
A.
Đáp án đúng: C
?
B.
là
.
.
, cho tam giác
C.
có
,
,
. Diện tích
D.
1
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Nên diện tích tam giác
là
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
sao cho tứ diện
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Tính được
, cho ba điểm
. Xét điểm
là một tứ diện đều. Kí hiệu
B.
.
là tọa độ của điểm
C. .
thuộc mặt
. Tổng
D. .
.
Do
. Yêu cầu bài tốn
Câu 7. Cho phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A. nghiệm.
Đáp án đúng: A
B.
nghiệm.
C.
nghiệm.
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình
Điều kiện:
nghiệm.
.
.
Bình phương hai vế của phương trình
ta có:
.
Đặt
điều kiện
.
.
.
Với
.
Áp dụng BĐT - Cauchy:
.
Suy ra
Với
, dấu
xẩy ra khi và chỉ khi
phương trình có
nghiệm.
.
2
Xét hàm số
với
Ta có
.
.
Mà
.
Suy ra
có một nghiệm duy nhất trong khoảng
Phương trình
.
có hai nghiệm khi
Vậy phương trình
có
.
nghiệm.
Câu 8. Cho hai số phức
,
thỏa mãn các điều kiện
và
. Giá trị của
là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Theo giả thiết ta có:
Thay
,
vào
.
C.
,( ,
);
ta được
.
,( ,
D.
).
.
Ta có
Thay
.
,
,
vào
Câu 9. Cho số phức
ta có
.
và hai số thực
,
. Biết rằng
. Tính giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
trình
A.
Lời giải
.
. C.
.
và hai số thực
. D.
C.
,
. Vì
nên 2 nghiệm
.
. Biết rằng
D.
và
.
là hai nghiệm của phương
bằng
.
Nhận xét: Trong tập số phức, phương trình bậc hai
Đặt
là hai nghiệm của phương trình
bằng
. Tính giá trị biểu thức
.B.
và
có hai nghiệm phức
và phương trình
thì
có hai nghiệm là
.
,
là 2 nghiệm phức có phần ảo khác 0.
Do đó
3
.
.
Theo định lý Viet:
, từ đó suy ra
Vậy
.
Câu 10. Trong tập số phức
A.
, chọn phát biểu đúng ?
với
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Trong tập số phức
A.
.
C.
Lời giải
Xét
B.
D.
là số thuần ảo.
, chọn phát biểu đúng ?
B.
là số thuần ảo.
. D.
với
,
.
.
.
Ta có
A đúng.
và
Lại có
nên C sai.
B sai.
D sai.
Câu 11.
Từ hình vng có cạnh bằng người ta cắt bỏ các tam giác vng cân tạo thành hình tơ đậm như hình vẽ. Sau
đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật khơng nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp bằng
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
4
Gọi độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật khơng nắp là
Suy ra hình chữ nhật có đáy là hình vng cạnh
(như hình vẽ).
chiều cao là
Ta tính được cạnh của hình vng ban đầu là
Theo đề suy ra
Khi đó ta có
Xét hàm
trên
ta được
Câu 12. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình
cả các giá trị nguyên của
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
(
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
B. .
C.
.
là tham số thực). Tổng tất
sao cho
?
D.
.
TH1:
Gọi
(luôn đúng)
TH2:
Theo Viet:
5
Vậy
Câu 13. Cho hình chóp
có
lượt là hình chiếu vng góc của
của khối chóp đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
,
trên
B.
B.
Trong
gọi
Xét
. Góc giữa mặt phẳng
C.
có
lần lượt là hình chiếu vng góc của
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
.
Lời giải
.
C.
,
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
Gọi
và
.
,
D.
và
.
và
trên
vng góc với mặt đáy. Gọi
bằng
D.
,
. Góc giữa mặt phẳng
lần
. Thể tích
.
vng góc với mặt đáy.
và
bằng
.
là điểm thỏa mãn
.
có:
.
6
Với AD là đường kính của đường trịn ngoại tiếp tứ giác
Theo định lý sin trong
hay là đường tròn ngoại tiếp
ta có:
.
Ta có:
.
Tương tự:
.
Mặt khác:
.
. Do đó góc giữa hai mặt phẳng
Góc giữa
Trong
và
là
và
là góc giữa hai đường thẳng
:
.
.
Vậy thể tích của khối chóp
là:
.
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = CB’ =
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 15. Trong khơng gian
.
.
D.
, cho mặt phẳng
B.
Giải thích chi tiết: Dễ dàng thấy
và
, biết mặt phẳng
C.
.
Trong đó
.
cắt trục
một khoảng bằng
D.
suy ra
là một vectơ pháp tuyến của
có dạng là
song song với
cách trục
chéo nhau. Từ giả thiết
Khi đó phương trình mặt phẳng
.
,
.
Ta có
Do vậy
. Độ dài đường chéo AC’ bằng:
C.
. Tính tổng
tại điểm có hồnh độ âm.
A.
.
Đáp án đúng: B
Mặt khác
và
.
Ta có:
đường thẳng
và cắt trục
.
.
.
.
.
tại điểm có hồnh độ âm nên
.
,
,
.
7
Từ đó thu được
.
Câu 16. Độ dài đường sinh của hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 17. Tập nghiệm S của bất phương trình
A.
là:
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 18.
D.
Cho hàm số
liên tục trên
trình
và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm trên khoảng
của phương
là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Vì
nên
Phương trình trở thành:
.
Từ đồ thị hàm số ta suy ra phương trình
có các nghiệm thuộc
là
.
Với
8
Vì
phương trình có
nghiệm thuộc khoảng
.
Với
Vì
phương trình có
nghiệm thuộc khoảng
Vậy phương trình đã cho có tất cả
Câu 19. Cho hàm số
.
nghiệm.
, đường tiệm cận ngang của đồ thị làm số là
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Cho hàm số
A.
B.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Việt
Do
C.
, đường tiệm cận ngang của đồ thị làm số là
D.
nên đồ thị có tiệm cận ngang là
Vậy, đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là
Câu 20.
Cho một hình trụ có bán kính r và chiều cao
cho.
A.
C.
Đáp án đúng: C
D.
.
.
. Tính thể tích V của khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã
B.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây sai?
9
A.
.
B. Điểm
C. Vectơ cùng phương với mọi vectơ.
Đáp án đúng: A
.
D. Vectơ
Câu 22. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
thoả mãn
A. 6.
B. 2021.
C. 5.
Đáp án đúng: A
Câu 23. Lập phương có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A. 8;6;12
B. 6;12;8
C. 4;6;4
Đáp án đúng: D
cùng hướng với mọi vectơ.
và
?
D. 2022.
D. 8;12;6
Câu 24. Một người vào cửa hàng ăn. Người đó muốn chọn thực đon gồm một món ăn trong
món, một loại
hoa quả tráng miệng trong
loại hoa quả tráng miệng và một loại nước uống trong loại nước uống. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn thực đơn cho vị khách trên ?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Bước 1: chọn món ăn :
Bước 2: chọn hoa quả là : 10 cách.
Bước 3: chọn nước uống là : 5 cách.
.
D.
.
cách.
Vậy số cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán là
( cách)
Câu 25. Tính diện tích tồn phần Stp hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Câu 26. Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết:
là:
C.
A.
của hàm số
.
D.
Câu 28. Cho khối cầu có đường kính
C.
, với
B.
.
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
B.
Câu 29. Biết
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
A.
.
là
.
A.
Đáp án đúng: B
D.
.
Vậy nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình là
Câu 27. Tập xác định
.
.
D.
là các số nguyên. Tính
C.
.
.
D.
.
10
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Biết
A.
. B.
Lời giải
Ta có:
. C.
, với
. D.
Câu 30. Bất phương trình
A.
Đáp án đúng: C
là các số ngun. Tính
.
.
có tập nghiệm là
B.
.
C.
D.
1 3
2
Câu 31. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y= x −m x + x − 1 đồng biến trên ℝ ?
3
A. 3.
B. 5.
C. 4 .
D. 2 .
Đáp án đúng: A
1 3
2
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số ngun m để hàm số y= x −m x + x − 1 đồng biến trên ℝ ?
3
A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 5.
Lời giải
1 3
2
Xét hàm số y= x −m x + x − 1. Ta có tập xác định D=ℝ .
3
Đạo hàm y ′ =x 2 − 2 mx+1.
Để hàm số đồng biến trên ℝ thì y ′ ≥ 0 ,∀ x ∈ ℝ và y ′ =0 tại hữu hạn điểm trên ℝ .
Điều này xảy ra khi và chỉ khi
(do a=1>0 )
2
m − 1≤ 0 ⇔− 1≤ m≤ 1 . Vậy có 3số nguyên thỏa yêu cầu bài toán .
Câu 32. Khoảng đồng biến của hàm số
là:
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
Câu 33. Hàm số y=2 x 3 +3 x2 −1 (1). Xét hai mệnh đề:
(I): Hàm số (1) đạt cực đại tại x=− 1 và yCĐ = 0.
(II): Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (1) là (0 ; − 1)
A. (I) và (II) đều đúng
C. (I) và (II) đều sai
Đáp án đúng: A
Câu 34. Số phức
A.
Đáp án đúng: B
C.
.
D.
.
B. (I) đúng và (II) sai.
D. (II) đúng và (I) sai
có phần ảo bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Có
11
Do
Suy ra
.
Vậy phần ảo của số phức
Câu 35.
Khi đặt
trình nào sau đây?
.
,
A.
C.
Đáp án đúng: A
thì bất phương trình
trở thành bất phương
.
B.
.
.
D.
.
Câu 36. Cho hàm số
của
là
có đạo hàm là
thoả mãn
, khi đó
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và
là ngun hàm
?
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
Mà:
, do đó:
.
Ta có:
,
Mà:
, do đó:
Vậy
Câu 37.
.
.
Một khối nón có diện tích xung quanh bằng
đường sinh là
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
và bán kính đáy
B.
.
D.
.
Câu 38. :Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn
trịn. Tìm tâm I của đường trịn đó.
A. I ¿ ;1).
B. I(−1;−1).
C. I(−1;1).
Đáp án đúng: D
Câu 39.
A.
. Biết
. Khi đó độ dài
là một đường
D. I ¿ ;−1)
bằng
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
Đáp án đúng: D
Câu 40.
Trong không gian
, cho ba điểm
thuộc mặt phẳng
sao cho
A.
,
và
đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Khi đó
Do đó
phẳng
là trọng tâm tam giác
nhỏ nhất khi và chỉ khi
bằng
.
nhỏ nhất
. Do hình chiếu vng góc của G lên mặt phẳng
. Từ đó
. Điểm
M là hình chiếu của G lên mặt
có tọa độ
Vậy
.
----HẾT---
13