Đề ôn thi THPT 2022 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 521.
Câu 1. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Đông Bắc
Câu 2. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm
Tổng diện tích
Đất
nghiệp
nơng
Đất
nghiệp
lâm
Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác
2000
32924,1
9345,4
11575,4
1976,0
10027,3
2017
33123,6
11508,0
14910,5
2586,2
4115,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
B. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
C. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
D. Đất nơng nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16 và 17, hãy cho biết nhóm ngơn ngữ nào là chủ yếu của vùng
Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ?
A. Việt - Mường.
B. Tày - Thái.
C. Ngôn ngữ đan xen.
D. Môn - Khơ Me.
Câu 4. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
B. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
C. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
D. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Hoa Kì và Trung Quốc
B. Nhật Bản và Đài Loan.
C. Hoa Kì và Nhật Bản.
D. Nhật Bản và Xingapo.
Câu 6. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cả.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Mã.
Câu 7. Dải đồng bằng ven biển miền Trung phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là
do
A. nhiều sông suối đổ ra biển.
B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
1
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
C. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
D. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Hoạt.
B. Phu Luông.
C. Pu Huổi Long.
D. Pu Trà.
Câu 10. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi sơng.
C. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
D. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
Câu 11. Rừng cây họ Dầu ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phát triển mạnh mẽ chủ yếu là do
A. mưa nhiều, nhiệt độ quanh năm cao.
B. đất phèn, mặn chiếm diện tích lớn.
C. khí hậu cận xích đạo, mùa khơ rõ rệt.
D. nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm nhỏ.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1989
1999
2009
2014
2019
Dân số (triệu
người)
64,4
76,3
86,0
90,7
96,2
Tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên
(%)
2,1
1,51
1,06
1,08
0,9
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ
nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Câu 13. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
Câu 14. Thiên nhiên vùng núi Đơng Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
B. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
C. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
D. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
Câu 15. Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát
triển?
A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
B. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
C. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
2
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 16. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam
chủ yếu do
A. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
B. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
D. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
Câu 17. Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. KonTum và Gia Lai.
B. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
C. Lâm Đồng và Gia Lai.
D. Bình Phước và ĐăkLăk.
Câu 18.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Thuận An.
B. Nhật Lệ.
C. Cửa Lò.
D. Vũng Áng.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
B. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
C. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
D. Vũng Tàu, Playku, Bn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
Câu 21. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hố, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm
sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của nước ta do Trung
ương quản lí?
3
A. Biên Hòa, Cần Thơ.
B. Đà Nẵng, Huế.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng.
Câu 23. : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 –
2015
Năm
Tổng sản lượng
(nghìn tấn)
Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu
(triệu đô la Mỹ)
2010
5143
2728
5018
2013
6020
3216
6693
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép - đường.
B. Cột chồng - đường.
C. Cột - đường.
D. Miền.
Câu 24. Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh
hưởng của
A. gió mùa Tây Nam.
B. dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió mùa Đơng Nam.
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 25. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Hồn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
B. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
C. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
Câu 26. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
B. Xây dựng vùng nguyên liệu khống sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
C. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
D. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Sa Pa
B. Nha Trang.
C. Hà Nội.
D. Lạng Sơn.
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với địa hình Việt Nam?
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
C. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Hầu hết là địa hình núi cao.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây khơng giáp với biển?
A. Hải Phịng.
B. Quảng Ngãi.
C. Nam Định.
D. Hải Dương.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc
Việt Nam?
4
A. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
B. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
D. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hố.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 32. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ qt, mở rộng dịng chảy.
B. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
C. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
D. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
Câu 33. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
C. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào
sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 7.
B. Đường số 6.
C. Đường số 8.
D. Đường số 9.
Câu 35. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
B. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
C. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dịng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
D. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2445m.
B. 2504m.
C. 2985m.
D. 3096m.
Câu 37. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. sương muối.
B. tuyết rơi.
C. mưa phùn.
D. gió lạnh.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Kon Ka Kinh
B. Lò Gò – Xa Mát.
C. Chu Yang Sin.
D. Bạch Mã
Câu 39. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ yếu do
A. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
B. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 200C.
D. lãnh thổ nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Định An.
C. Vũng Áng.
D. Hòn La
----HẾT--5
6