Đề ôn thi THPT 2023 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 782.
Câu 1. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
B. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
C. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
D. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trôi, nhiều nơi trơ sỏi đá
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Bạch Mã
B. Kon Ka Kinh
C. Lò Gò – Xa Mát.
D. Chu Yang Sin.
Câu 3. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đơng.
B. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
C. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
D. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
Câu 4. Những nhân tố chủ yếu nào tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Địa hình, gió mùa và dịng biển chạy ven bờ.
B. Vị trí địa lí, địa hình và dịng biển chạy ven bờ.
C. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình và gió mùa
D. Vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
Câu 5. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam, thấp và hẹp ngang, được nâng
cao ở hai đầu là đặc điểm của núi
A. Trường Sơn Nam.
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Bắc
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2504m.
B. 2985m.
C. 2445m.
D. 3096m.
Câu 7. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. phòng hộ.
B. sản xuất.
C. đầu nguồn.
D. đặc dụng.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm
Tổng diện tích
Đất
nghiệp
nơng
Đất
nghiệp
lâm
Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác
2000
32924,1
9345,4
11575,4
1976,0
10027,3
2017
33123,6
11508,0
14910,5
2586,2
4115,9
1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
B. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
C. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
D. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
Câu 9.
Cho biểu đồ:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
B. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
D. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
Câu 10. Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?
A. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm.
B. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc
C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dịng chảy.
D. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi.
Câu 11. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng,
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
B. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
C. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
D. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội và Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
D. Hà Nội và Hải Phịng.
Câu 14. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng biển rộng 200 hải lý.
B. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
C. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
2
D. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
Câu 15. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ yếu do
A. lãnh thổ nước ta nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến.
B. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C.
C. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
D. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
Câu 16. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
Câu 17. Hướng chuyên mơn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. vật liệu xây dựng và phân hoá học
B. cơ khí và luyện kim.
C. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
D. dệt may, xi măng và hoá chất.
Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thơ ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. sinh vật ít.
B. địa hình dốc
C. nhiệt độ thấp.
D. độ ẩm tăng.
Câu 19. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
D. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
Câu 20. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. hai mùa khác nhau rõ rệt.
B. mưa nhiều vào thu đông.
C. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
D. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây khơng giáp với biển?
A. Nam Định.
B. Hải Phịng.
C. Quảng Ngãi.
D. Hải Dương.
Câu 22. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam
chủ yếu do
A. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
B. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
C. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
Câu 23. Ở nước ta, hiện tượng khô hạn và tình trạng hạn hán có thời gian kéo dài nhất là vùng nào dưới đây?
A. Vùng đồi núi phía Tây chịu ảnh hưởng gió Lào ở Bắc Trung Bộ.
B. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên
D. Các thung lũng khuất gió Yên Châu, Sông Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang).
Câu 24. Căn cứ vào Bản đồ cây công nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Lâm Đồng và Gia Lai.
B. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
C. KonTum và Gia Lai.
D. Bình Phước và ĐăkLăk.
3
Câu 25. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
B. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
C. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
D. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
C. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
D. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 27. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho
A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp.
D. phát triển mạnh nền nơng nghiệp ơn đới.
Câu 28.
Cho biểu đồ:
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
B. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
D. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Huổi Long.
B. Pu Hoạt.
C. Phu Luông.
D. Pu Trà.
Câu 30. Nước ta có tài ngun khống sản phong phú và đa dạng do liền kề với hai vành đai sinh khoáng
A. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.
B. Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
C. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
D. Địa Trung Hải và Bắc Băng Dương.
Câu 31. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
4
C. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
D. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao ngun, đồng bằng.
Câu 32. Ý nào sau đây không phải là định hướng chính để đẩy mạnh cơng cuộc đổi mới và hội nhập?
A. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
B. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
C. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài ngun sẵn có.
D. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Kon Tum.
B. Sín Chải.
C. PleiKu.
D. Đắc Lắc
Câu 34. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. vùng phân bố.
B. nguồn gen.
C. thành phần loài.
D. hệ sinh thái.
Câu 35.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
B. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
C. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.
D. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
Câu 36. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An
D. Thanh Hoá
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sơng Mê Công(Việt Nam).
B. Sông Đồng Nai.
C. Các sông khác
D. Sông Hồng.
Câu 39. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. phân bố đồng đều cả nước
B. đều có quy mơ rất lớn.
C. có nhiều loại khác nhau.
D. cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong
tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007?
A. Tây Nguyên.
B. Vùng Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
----HẾT--5
6