Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi thpt 2023 địa lý mã đề 381

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.01 KB, 6 trang )

Đề ôn thi THPT 2023 Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 381.
Câu 1. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. hai mùa khác nhau rõ rệt.
B. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
C. mưa nhiều vào thu đông.
D. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Nam Định.
B. Cẩm Phả.
C. Việt Trì.
D. Thái Ngun.
Câu 3. Đặc điểm của đơ thị nước ta hiện nay là
A. có nhiều loại khác nhau.
B. phân bố đồng đều cả nước
C. đều có quy mơ rất lớn.
D. cơ sở hạ tầng hiện đại.
Câu 4. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sông là do
A. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi sơng.
B. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
C. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
D. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
Câu 5. Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
B. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
C. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.


D. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
Câu 6. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. gió mùa Đơng Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. gió mùa Tây Nam.
D. Tin phong bán cầu Nam.
Câu 7. Hướng chuyên môn hố của tuyến cơng nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
B. cơ khí và luyện kim.
C. vật liệu xây dựng và phân hoá học
D. dệt may, xi măng và hoá chất.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây  có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
B. Ven vịnh Thái Lan.
C. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
D. Ven Biển Đông.
Câu 9. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
B. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
C. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
1


D. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
Câu 10. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
B. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.

D. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
Câu 11. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia

Inđơnêxia

Malaixia

Philippin

Thái Lan

Diện tích (nghìn
km2)

1910,9

330,8

300,0

513,1

Dân
người)

264,0

31,6


105,0

66,1

số

(triệu

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Philippin thấp hơn Malaixia
B. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
C. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
D. Malaixia cao hơn Thái Lan.
Câu 12. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió mùa Đơng Bắc
B. gió phơn Tây Nam.
C. gió mùa Tây Nam
D. Tín phong bán cầu Bắc
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển?
A. Hải Dương.
B. Nam Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Hải Phịng.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Xế Xan.
B. Sông Kinh Thầy.
C. Sông Hậu.

D. Sông Sa Thầy.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Bạch Mã
B. Lò Gò – Xa Mát.
C. Chu Yang Sin.
D. Kon Ka Kinh
Câu 16. Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh  thổ phía Nam
chủ yếu do
A. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc
B. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đơng Bắc
C. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa
D. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đơng.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hòn La
B. Vũng Áng.
C. Vân Đồn.
D. Định An.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Pu Trà.
B. Pu Huổi Long.
2


C. Pu Hoạt.
D. Phu Luông.
Câu 19. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
B. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.

C. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
D. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
Câu 20. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
B. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
C. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông.
Câu 21. Cho bảng số liệu: 
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng

99,7

6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ

631,2

3590,6

Tây Nguyên


245,4

1375,6

Đông Nam Bộ

270,5

1422,0

Đồng bằng sông Cửu Long

4107,4

24441,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
B. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đơng Nam Bộ
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Hoa Kì và Nhật Bản.
B. Nhật Bản và Xingapo.
C. Hoa Kì và Trung Quốc
D. Nhật Bản và Đài Loan.
Câu 23. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu

B. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
D. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 24. Mùa đơng lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
B. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
C. Do bức chắn Hoàng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
D. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt.
3


B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
Câu 26. Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Mã.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cả.
Câu 27.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của
nước ta năm 2018 so với năm 2008?
A. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng.

B. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm.
C. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng.
D. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc  miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Kon Tum.
B. Đắc Lắc
C. Sín Chải.
D. PleiKu.
Câu 29. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm
sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thô ở đại ôn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. nhiệt độ thấp.
B. độ ẩm tăng.
C. sinh vật ít.
D. địa hình dốc
Câu 31. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích  lớn nhất ở khu
vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên các loại đá khác
B. Đất feralit trên đá badan.
C. Đất feralit trên đá vôi.
D. Các loại đất khác và núi đá.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quốc lộ 5.
B. Quốc lộ 1.
C. Đường Hồ Chí Minh.

D. Quốc lộ 9.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
B. Vũng Tàu, Playku, Bn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
C. Biên Hồ, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
D. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
4


A. Có quy mơ dân số lớn.
B. Có nhiều dân tộc ít người.
C. Dân tộc Kinh là đơng nhất.
D. Gia tăng tự nhiên rất cao.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện  tích lưu vực lớn
nhất?
A. Sông Hồng.
B. Các sông khác
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Mê Cơng(Việt Nam).
Câu 36. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ  yếu do
A. lãnh thổ nước ta nằm hoàn tồn trong vùng nội chí tuyến.
B. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C. 
C. gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
D. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
Câu 37.
Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của  nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
D. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
Câu 38. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
B. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
C. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị tồn bộ và hàng tiêu dùng.
D. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
Câu 39. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành
thị - nông thôn?
A. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.
B. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.
D. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
----HẾT--5


6




×